Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:45 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe Chúa quở trách, một thầy dạy luật thưa: “Thầy nói thế là sỉ nhục luôn cả giới chúng tôi nữa.”
  • 新标点和合本 - 律法师中有一个回答耶稣说:“夫子!你这样说也把我们糟蹋了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 律法师中有一个回答耶稣,说:“老师,你这样说也把我们侮辱了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 律法师中有一个回答耶稣,说:“老师,你这样说也把我们侮辱了。”
  • 当代译本 - 一位律法教师对耶稣说:“老师,你这话把我们也侮辱了!”
  • 圣经新译本 - 律法师中有一个回答他:“老师,你这样说,把我们也侮辱了!”
  • 中文标准译本 - 有一个律法师对耶稣说:“老师,你说这些话,把我们也侮辱了。”
  • 现代标点和合本 - 律法师中有一个回答耶稣说:“夫子,你这样说也把我们糟蹋了!”
  • 和合本(拼音版) - 律法师中有一个回答耶稣说:“夫子,你这样说也把我们糟蹋了。”
  • New International Version - One of the experts in the law answered him, “Teacher, when you say these things, you insult us also.”
  • New International Reader's Version - An authority on the law spoke to Jesus. He said, “Teacher, when you say things like that, you say bad things about us too.”
  • English Standard Version - One of the lawyers answered him, “Teacher, in saying these things you insult us also.”
  • New Living Translation - “Teacher,” said an expert in religious law, “you have insulted us, too, in what you just said.”
  • The Message - One of the religion scholars spoke up: “Teacher, do you realize that in saying these things you’re insulting us?”
  • Christian Standard Bible - One of the experts in the law answered him, “Teacher, when you say these things you insult us too.”
  • New American Standard Bible - One of the lawyers *said to Him in reply, “Teacher, when You say these things, You insult us too.”
  • New King James Version - Then one of the lawyers answered and said to Him, “Teacher, by saying these things You reproach us also.”
  • Amplified Bible - One of the lawyers [an expert in the Mosaic Law] answered Him, “Teacher, by saying this, You insult us too!”
  • American Standard Version - And one of the lawyers answering saith unto him, Teacher, in saying this thou reproachest us also.
  • King James Version - Then answered one of the lawyers, and said unto him, Master, thus saying thou reproachest us also.
  • New English Translation - One of the experts in religious law answered him, “Teacher, when you say these things you insult us too.”
  • World English Bible - One of the lawyers answered him, “Teacher, in saying this you insult us also.”
  • 新標點和合本 - 律法師中有一個回答耶穌說:「夫子!你這樣說也把我們糟蹋了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 律法師中有一個回答耶穌,說:「老師,你這樣說也把我們侮辱了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 律法師中有一個回答耶穌,說:「老師,你這樣說也把我們侮辱了。」
  • 當代譯本 - 一位律法教師對耶穌說:「老師,你這話把我們也侮辱了!」
  • 聖經新譯本 - 律法師中有一個回答他:“老師,你這樣說,把我們也侮辱了!”
  • 呂振中譯本 - 有一個律法師回答耶穌說:『先生,你說這些話,竟把我們也侮辱了。』
  • 中文標準譯本 - 有一個律法師對耶穌說:「老師,你說這些話,把我們也侮辱了。」
  • 現代標點和合本 - 律法師中有一個回答耶穌說:「夫子,你這樣說也把我們糟蹋了!」
  • 文理和合譯本 - 有律師應之曰、夫子、斯言亦辱我儕矣、曰、
  • 文理委辦譯本 - 有教法師謂耶穌曰、先生、此言亦辱我矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有一教法師謂耶穌曰、師、爾言此、亦辱我儕、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 一明律士進曰:『夫子、爾為是語、亦辱吾儕矣。』
  • Nueva Versión Internacional - Uno de los expertos en la ley le respondió: —Maestro, al hablar así nos insultas también a nosotros.
  • 현대인의 성경 - 그때 한 율법학자가 예수님께 “선생님, 이렇게 말씀하시니 우리까지 모욕하시는 것이 아닙니까?” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Один из учителей Закона сказал Ему: – Учитель, говоря это, Ты и нас обижаешь.
  • Восточный перевод - Один из учителей Таурата сказал Ему: – Учитель, говоря это, Ты и нас обижаешь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Один из учителей Таурата сказал Ему: – Учитель, говоря это, Ты и нас обижаешь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Один из учителей Таврота сказал Ему: – Учитель, говоря это, Ты и нас обижаешь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Là-dessus, un enseignant de la Loi se mit à protester en disant : Maître, en parlant ainsi, tu nous insultes, nous aussi !
  • リビングバイブル - そばに立って話を聞いていた律法の専門家が、我慢がならないといったふうに、食ってかかりました。「ことばがすぎませんか。私たちを侮辱することを言うとは。」
  • Nestle Aland 28 - Ἀποκριθεὶς δέ τις τῶν νομικῶν λέγει αὐτῷ· διδάσκαλε, ταῦτα λέγων καὶ ἡμᾶς ὑβρίζεις.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀποκριθεὶς δέ τις τῶν νομικῶν λέγει αὐτῷ, Διδάσκαλε, ταῦτα λέγων, καὶ ἡμᾶς ὑβρίζεις.
  • Nova Versão Internacional - Um dos peritos na lei lhe respondeu: “Mestre, quando dizes essas coisas, insultas também a nós”.
  • Hoffnung für alle - »Lehrer«, rief einer der Gesetzeslehrer dazwischen, »damit beleidigst du auch uns!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้เชี่ยวชาญทางบทบัญญัติคนหนึ่งทูลว่า “ท่านอาจารย์ ท่านพูดอย่างนี้ก็สบประมาทพวกเราด้วย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​หนึ่ง​ใน​จำนวน​ผู้​เชี่ยวชาญ​ฝ่าย​กฎ​บัญญัติ​พูด​กับ​พระ​องค์​ว่า “อาจารย์ ท่าน​พูด​เช่น​นี้​ท่าน​ก็​ดูถูก​พวก​เรา​ด้วย”
交叉引用
  • Giăng 7:7 - Người ta không thể ghét các em, nhưng họ ghét anh vì anh tố cáo tội ác của họ.
  • Giăng 9:40 - Mấy thầy Pha-ri-si đứng gần nghe câu ấy, liền chất vấn: “Thầy bảo chúng tôi mù sao?”
  • Lu-ca 11:46 - Chúa Giê-xu đáp: “Khốn cho giới dạy luật! Các ông đặt ra bao nhiêu luật lệ khắt khe buộc người khác vâng giữ, trong khi chính các ông không giữ một điều nào!
  • Ma-thi-ơ 22:35 - Một thầy Pha-ri-si làm luật gia đến chất vấn Chúa:
  • 1 Các Vua 22:8 - Vua Ít-ra-ên trả lời Giô-sa-phát: “Có một người có thể cầu hỏi Chúa Hằng Hữu cho chúng ta tên là Mi-chê, con Giêm-la, nhưng tôi ghét hắn lắm. Vì chẳng nói lời tiên tri tốt nào cho tôi, chỉ toàn là điều xấu.” Giô-sa-phát nói: “Xin vua đừng nói thế! Hãy nghe thử ông ấy sẽ nói gì.”
  • Giăng 7:48 - Các anh thấy có ai trong giới lãnh đạo và phái Pha-ri-si tin theo nó không?
  • A-mốt 7:10 - A-ma-xia, là thầy tế lễ của thành Bê-tên, gửi thông điệp cho Giê-rô-bô-am, vua nước Ít-ra-ên: “A-mốt đang âm mưu chống lại vua ngay giữa dân tộc! Đất này không thể nào chịu nỗi những lời hắn nói.
  • A-mốt 7:11 - Người ấy dám nói rằng: ‘Giê-rô-bô-am sẽ sớm bị giết, và người Ít-ra-ên sẽ bị lưu đày xa.’”
  • A-mốt 7:12 - Rồi A-ma-xia ra lệnh cho A-mốt: “Hãy ra khỏi đây, hỡi tiên tri kia! Hãy quay về Giu-đa mà kiếm ăn, mà nói tiên tri!
  • A-mốt 7:13 - Đừng làm phiền chúng ta và nói tiên tri ở Bê-tên làm gì nữa. Vì đây là thánh địa của vua, và đền thờ của vương quốc!”
  • Lu-ca 11:52 - Khốn cho giới dạy luật, vì các ông cố tình che lấp chân lý! Đã không tin, các ông còn ngăn cản, không cho người khác tìm hiểu chân lý.”
  • Giê-rê-mi 20:8 - Mỗi khi con nói, con phải gào lên. Con la rằng: “Bạo ngược và tàn phá.” Vì sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà con bị nhạo cười suốt ngày.
  • Giê-rê-mi 6:10 - Tôi sẽ cảnh cáo ai? Ai sẽ lắng nghe tiếng tôi? Này, tai họ đã đóng lại, nên họ không thể nghe. Họ khinh miệt lời của Chúa Hằng Hữu. Họ không muốn nghe bất cứ điều gì.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe Chúa quở trách, một thầy dạy luật thưa: “Thầy nói thế là sỉ nhục luôn cả giới chúng tôi nữa.”
  • 新标点和合本 - 律法师中有一个回答耶稣说:“夫子!你这样说也把我们糟蹋了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 律法师中有一个回答耶稣,说:“老师,你这样说也把我们侮辱了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 律法师中有一个回答耶稣,说:“老师,你这样说也把我们侮辱了。”
  • 当代译本 - 一位律法教师对耶稣说:“老师,你这话把我们也侮辱了!”
  • 圣经新译本 - 律法师中有一个回答他:“老师,你这样说,把我们也侮辱了!”
  • 中文标准译本 - 有一个律法师对耶稣说:“老师,你说这些话,把我们也侮辱了。”
  • 现代标点和合本 - 律法师中有一个回答耶稣说:“夫子,你这样说也把我们糟蹋了!”
  • 和合本(拼音版) - 律法师中有一个回答耶稣说:“夫子,你这样说也把我们糟蹋了。”
  • New International Version - One of the experts in the law answered him, “Teacher, when you say these things, you insult us also.”
  • New International Reader's Version - An authority on the law spoke to Jesus. He said, “Teacher, when you say things like that, you say bad things about us too.”
  • English Standard Version - One of the lawyers answered him, “Teacher, in saying these things you insult us also.”
  • New Living Translation - “Teacher,” said an expert in religious law, “you have insulted us, too, in what you just said.”
  • The Message - One of the religion scholars spoke up: “Teacher, do you realize that in saying these things you’re insulting us?”
  • Christian Standard Bible - One of the experts in the law answered him, “Teacher, when you say these things you insult us too.”
  • New American Standard Bible - One of the lawyers *said to Him in reply, “Teacher, when You say these things, You insult us too.”
  • New King James Version - Then one of the lawyers answered and said to Him, “Teacher, by saying these things You reproach us also.”
  • Amplified Bible - One of the lawyers [an expert in the Mosaic Law] answered Him, “Teacher, by saying this, You insult us too!”
  • American Standard Version - And one of the lawyers answering saith unto him, Teacher, in saying this thou reproachest us also.
  • King James Version - Then answered one of the lawyers, and said unto him, Master, thus saying thou reproachest us also.
  • New English Translation - One of the experts in religious law answered him, “Teacher, when you say these things you insult us too.”
  • World English Bible - One of the lawyers answered him, “Teacher, in saying this you insult us also.”
  • 新標點和合本 - 律法師中有一個回答耶穌說:「夫子!你這樣說也把我們糟蹋了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 律法師中有一個回答耶穌,說:「老師,你這樣說也把我們侮辱了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 律法師中有一個回答耶穌,說:「老師,你這樣說也把我們侮辱了。」
  • 當代譯本 - 一位律法教師對耶穌說:「老師,你這話把我們也侮辱了!」
  • 聖經新譯本 - 律法師中有一個回答他:“老師,你這樣說,把我們也侮辱了!”
  • 呂振中譯本 - 有一個律法師回答耶穌說:『先生,你說這些話,竟把我們也侮辱了。』
  • 中文標準譯本 - 有一個律法師對耶穌說:「老師,你說這些話,把我們也侮辱了。」
  • 現代標點和合本 - 律法師中有一個回答耶穌說:「夫子,你這樣說也把我們糟蹋了!」
  • 文理和合譯本 - 有律師應之曰、夫子、斯言亦辱我儕矣、曰、
  • 文理委辦譯本 - 有教法師謂耶穌曰、先生、此言亦辱我矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有一教法師謂耶穌曰、師、爾言此、亦辱我儕、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 一明律士進曰:『夫子、爾為是語、亦辱吾儕矣。』
  • Nueva Versión Internacional - Uno de los expertos en la ley le respondió: —Maestro, al hablar así nos insultas también a nosotros.
  • 현대인의 성경 - 그때 한 율법학자가 예수님께 “선생님, 이렇게 말씀하시니 우리까지 모욕하시는 것이 아닙니까?” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Один из учителей Закона сказал Ему: – Учитель, говоря это, Ты и нас обижаешь.
  • Восточный перевод - Один из учителей Таурата сказал Ему: – Учитель, говоря это, Ты и нас обижаешь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Один из учителей Таурата сказал Ему: – Учитель, говоря это, Ты и нас обижаешь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Один из учителей Таврота сказал Ему: – Учитель, говоря это, Ты и нас обижаешь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Là-dessus, un enseignant de la Loi se mit à protester en disant : Maître, en parlant ainsi, tu nous insultes, nous aussi !
  • リビングバイブル - そばに立って話を聞いていた律法の専門家が、我慢がならないといったふうに、食ってかかりました。「ことばがすぎませんか。私たちを侮辱することを言うとは。」
  • Nestle Aland 28 - Ἀποκριθεὶς δέ τις τῶν νομικῶν λέγει αὐτῷ· διδάσκαλε, ταῦτα λέγων καὶ ἡμᾶς ὑβρίζεις.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀποκριθεὶς δέ τις τῶν νομικῶν λέγει αὐτῷ, Διδάσκαλε, ταῦτα λέγων, καὶ ἡμᾶς ὑβρίζεις.
  • Nova Versão Internacional - Um dos peritos na lei lhe respondeu: “Mestre, quando dizes essas coisas, insultas também a nós”.
  • Hoffnung für alle - »Lehrer«, rief einer der Gesetzeslehrer dazwischen, »damit beleidigst du auch uns!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้เชี่ยวชาญทางบทบัญญัติคนหนึ่งทูลว่า “ท่านอาจารย์ ท่านพูดอย่างนี้ก็สบประมาทพวกเราด้วย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​หนึ่ง​ใน​จำนวน​ผู้​เชี่ยวชาญ​ฝ่าย​กฎ​บัญญัติ​พูด​กับ​พระ​องค์​ว่า “อาจารย์ ท่าน​พูด​เช่น​นี้​ท่าน​ก็​ดูถูก​พวก​เรา​ด้วย”
  • Giăng 7:7 - Người ta không thể ghét các em, nhưng họ ghét anh vì anh tố cáo tội ác của họ.
  • Giăng 9:40 - Mấy thầy Pha-ri-si đứng gần nghe câu ấy, liền chất vấn: “Thầy bảo chúng tôi mù sao?”
  • Lu-ca 11:46 - Chúa Giê-xu đáp: “Khốn cho giới dạy luật! Các ông đặt ra bao nhiêu luật lệ khắt khe buộc người khác vâng giữ, trong khi chính các ông không giữ một điều nào!
  • Ma-thi-ơ 22:35 - Một thầy Pha-ri-si làm luật gia đến chất vấn Chúa:
  • 1 Các Vua 22:8 - Vua Ít-ra-ên trả lời Giô-sa-phát: “Có một người có thể cầu hỏi Chúa Hằng Hữu cho chúng ta tên là Mi-chê, con Giêm-la, nhưng tôi ghét hắn lắm. Vì chẳng nói lời tiên tri tốt nào cho tôi, chỉ toàn là điều xấu.” Giô-sa-phát nói: “Xin vua đừng nói thế! Hãy nghe thử ông ấy sẽ nói gì.”
  • Giăng 7:48 - Các anh thấy có ai trong giới lãnh đạo và phái Pha-ri-si tin theo nó không?
  • A-mốt 7:10 - A-ma-xia, là thầy tế lễ của thành Bê-tên, gửi thông điệp cho Giê-rô-bô-am, vua nước Ít-ra-ên: “A-mốt đang âm mưu chống lại vua ngay giữa dân tộc! Đất này không thể nào chịu nỗi những lời hắn nói.
  • A-mốt 7:11 - Người ấy dám nói rằng: ‘Giê-rô-bô-am sẽ sớm bị giết, và người Ít-ra-ên sẽ bị lưu đày xa.’”
  • A-mốt 7:12 - Rồi A-ma-xia ra lệnh cho A-mốt: “Hãy ra khỏi đây, hỡi tiên tri kia! Hãy quay về Giu-đa mà kiếm ăn, mà nói tiên tri!
  • A-mốt 7:13 - Đừng làm phiền chúng ta và nói tiên tri ở Bê-tên làm gì nữa. Vì đây là thánh địa của vua, và đền thờ của vương quốc!”
  • Lu-ca 11:52 - Khốn cho giới dạy luật, vì các ông cố tình che lấp chân lý! Đã không tin, các ông còn ngăn cản, không cho người khác tìm hiểu chân lý.”
  • Giê-rê-mi 20:8 - Mỗi khi con nói, con phải gào lên. Con la rằng: “Bạo ngược và tàn phá.” Vì sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà con bị nhạo cười suốt ngày.
  • Giê-rê-mi 6:10 - Tôi sẽ cảnh cáo ai? Ai sẽ lắng nghe tiếng tôi? Này, tai họ đã đóng lại, nên họ không thể nghe. Họ khinh miệt lời của Chúa Hằng Hữu. Họ không muốn nghe bất cứ điều gì.
圣经
资源
计划
奉献