Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:39 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa dạy: “Phái Pha-ri-si các ông chỉ lo rửa bề ngoài chén đĩa, nhưng trong lòng đầy tham nhũng, độc ác.
  • 新标点和合本 - 主对他说:“如今你们法利赛人洗净杯盘的外面,你们里面却满了勒索和邪恶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主对他说:“如今你们法利赛人洗净杯盘的外面,你们里面却满了贪婪和邪恶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 主对他说:“如今你们法利赛人洗净杯盘的外面,你们里面却满了贪婪和邪恶。
  • 当代译本 - 主对他说:“你们法利赛人洗净杯盘的外面,你们里面却盛满了贪婪和邪恶。
  • 圣经新译本 - 主对他说:“你们法利赛人把杯盘的外面洗净,但你们里面却充满了抢夺和邪恶。
  • 中文标准译本 - 主就对他说:“如今你们法利赛人洗净杯子、盘子的外面,但你们里面却充满着贪心和恶意。
  • 现代标点和合本 - 主对他说:“如今你们法利赛人洗净杯盘的外面,你们里面却满了勒索和邪恶。
  • 和合本(拼音版) - 主对他说:“如今你们法利赛人洗净杯盘的外面,你们里面却满了勒索和邪恶。
  • New International Version - Then the Lord said to him, “Now then, you Pharisees clean the outside of the cup and dish, but inside you are full of greed and wickedness.
  • New International Reader's Version - Then the Lord spoke to him. “You Pharisees clean the outside of the cup and dish,” he said. “But inside you are full of greed and evil.
  • English Standard Version - And the Lord said to him, “Now you Pharisees cleanse the outside of the cup and of the dish, but inside you are full of greed and wickedness.
  • New Living Translation - Then the Lord said to him, “You Pharisees are so careful to clean the outside of the cup and the dish, but inside you are filthy—full of greed and wickedness!
  • Christian Standard Bible - But the Lord said to him, “Now you Pharisees clean the outside of the cup and dish, but inside you are full of greed and evil.
  • New American Standard Bible - But the Lord said to him, “Now you Pharisees clean the outside of the cup and of the dish; but your inside is full of greed and wickedness.
  • New King James Version - Then the Lord said to him, “Now you Pharisees make the outside of the cup and dish clean, but your inward part is full of greed and wickedness.
  • Amplified Bible - But the Lord said to him, “Now you Pharisees clean the outside of the cup and plate [as required by tradition]; but inside you are full of greed and wickedness.
  • American Standard Version - And the Lord said unto him, Now ye the Pharisees cleanse the outside of the cup and of the platter; but your inward part is full of extortion and wickedness.
  • King James Version - And the Lord said unto him, Now do ye Pharisees make clean the outside of the cup and the platter; but your inward part is full of ravening and wickedness.
  • New English Translation - But the Lord said to him, “Now you Pharisees clean the outside of the cup and the plate, but inside you are full of greed and wickedness.
  • World English Bible - The Lord said to him, “Now you Pharisees cleanse the outside of the cup and of the platter, but your inward part is full of extortion and wickedness.
  • 新標點和合本 - 主對他說:「如今你們法利賽人洗淨杯盤的外面,你們裏面卻滿了勒索和邪惡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主對他說:「如今你們法利賽人洗淨杯盤的外面,你們裏面卻滿了貪婪和邪惡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主對他說:「如今你們法利賽人洗淨杯盤的外面,你們裏面卻滿了貪婪和邪惡。
  • 當代譯本 - 主對他說:「你們法利賽人洗淨杯盤的外面,你們裡面卻盛滿了貪婪和邪惡。
  • 聖經新譯本 - 主對他說:“你們法利賽人把杯盤的外面洗淨,但你們裡面卻充滿了搶奪和邪惡。
  • 呂振中譯本 - 主對他說:『杯盤的外面、你們法利賽人固然潔淨了,但你們裏面呢、卻滿了勒索和邪惡!
  • 中文標準譯本 - 主就對他說:「如今你們法利賽人洗淨杯子、盤子的外面,但你們裡面卻充滿著貪心和惡意。
  • 現代標點和合本 - 主對他說:「如今你們法利賽人洗淨杯盤的外面,你們裡面卻滿了勒索和邪惡。
  • 文理和合譯本 - 主謂之曰、今爾法利賽人、惟杯盤之外是潔、然爾內則充以刧奪、惡慝、
  • 文理委辦譯本 - 主曰、爾𠵽唎㘔人、惟杯盤之外是潔、而盛諸杯盤者、莫非劫奪非義之類、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主謂之曰、今爾法利賽人潔杯盤之外、惟爾內充滿刼奪、及諸惡、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌謂之曰:『爾 法利塞 人、惟滌盃盤外表、而爾之內心、實藏垢納污。
  • Nueva Versión Internacional - —Resulta que ustedes los fariseos —les dijo el Señor— limpian el vaso y el plato por fuera, pero por dentro están ustedes llenos de codicia y de maldad.
  • 현대인의 성경 - 그래서 예수님이 이렇게 말씀하셨다. “너희 바리새파 사람들은 잔과 접시의 겉은 깨끗하게 하지만 속은 탐욕과 악으로 가득 차 있다.
  • Новый Русский Перевод - Но Господь сказал ему: – Вот вы, фарисеи, очищаете чаши и тарелки снаружи, но внутри вы полны жадности и злобы.
  • Восточный перевод - Но Повелитель сказал ему: – Вот вы, блюстители Закона, очищаете чаши и тарелки только снаружи, в то время как внутри вы полны алчности и злобы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Повелитель сказал ему: – Вот вы, блюстители Закона, очищаете чаши и тарелки только снаружи, в то время как внутри вы полны алчности и злобы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Повелитель сказал ему: – Вот вы, блюстители Закона, очищаете чаши и тарелки только снаружи, в то время как внутри вы полны алчности и злобы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le Seigneur lui dit alors : Vous pharisiens, vous nettoyez soigneusement l’extérieur de vos coupes et de vos plats, mais à l’intérieur, vous êtes remplis du désir de voler et pleins de méchanceté.
  • リビングバイブル - イエスはおっしゃいました。「あなたがたパリサイ人は、確かに外側はきれいに洗います。しかし、内側はどうですか。汚れたままで、貪欲や邪悪でいっぱいではありませんか。
  • Nestle Aland 28 - εἶπεν δὲ ὁ κύριος πρὸς αὐτόν· νῦν ὑμεῖς οἱ Φαρισαῖοι τὸ ἔξωθεν τοῦ ποτηρίου καὶ τοῦ πίνακος καθαρίζετε, τὸ δὲ ἔσωθεν ὑμῶν γέμει ἁρπαγῆς καὶ πονηρίας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπεν δὲ ὁ Κύριος πρὸς αὐτόν, νῦν ὑμεῖς οἱ Φαρισαῖοι τὸ ἔξωθεν τοῦ ποτηρίου καὶ τοῦ πίνακος καθαρίζετε, τὸ δὲ ἔσωθεν ὑμῶν γέμει ἁρπαγῆς καὶ πονηρίας.
  • Nova Versão Internacional - Então o Senhor lhe disse: “Vocês, fariseus, limpam o exterior do copo e do prato, mas interiormente estão cheios de ganância e de maldade.
  • Hoffnung für alle - Da sagte Jesus, der Herr, zu ihm: »Das passt zu euch, ihr Pharisäer! Ihr wascht eure Becher und Schüsseln von außen ab, aber ihr selber seid in eurem Innern voller Gier und Bosheit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วองค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับเขาว่า “เจ้าพวกฟาริสี ล้างถ้วยชามแต่ภายนอก แต่ภายในเต็มไปด้วยความโลภและความชั่วช้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​เจ้า​กล่าว​ว่า “เอาล่ะ พวก​ท่าน​ฟาริสี​ทำ​ความ​สะอาด​ถ้วย​ชาม​ภาย​นอก แต่​ภาย​ใน​กลับ​เต็ม​ด้วย​ความ​โลภ​และ​ความ​ชั่วร้าย
交叉引用
  • 2 Ti-mô-thê 3:5 - mặt ngoài thì đạo đức, nhưng trong lòng chối bỏ quyền năng đạo đức. Con nên tránh xa họ.
  • Giăng 13:2 - Trong giờ ăn tối, quỷ vương thúc đẩy Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, con Si-môn, phản Chúa Giê-xu.
  • Tích 1:15 - Người trong sạch nhìn thấy mọi vật đều trong sạch. Nhưng người ô uế, vô đạo, chẳng thấy gì trong sạch hết, vì trí óc và lương tâm đã bị dơ bẩn.
  • Ma-thi-ơ 7:15 - “Phải đề phòng các tiên tri giả đội lốt chiên hiền lành trà trộn vào hàng ngũ các con, kỳ thực chỉ là muông sói hay cắn xé.
  • Ma-thi-ơ 15:19 - Vì từ lòng dạ con người sinh ra tư tưởng ác, như giết người, ngoại tình, gian dâm, trộm cắp, dối trá, và phỉ báng.
  • Giăng 12:6 - Anh nói thế không phải vì thương người nghèo, nhưng vì anh là tên trộm cắp, và từ khi anh giữ túi tiền nên thường quen thói lấy tiền trong túi.
  • Ê-xê-chi-ên 22:27 - Các lãnh đạo ngươi giống như muông sói cắn xé các nạn nhân. Chúng cũng giết hại người dân để thủ lợi!
  • Châm Ngôn 26:25 - Khi nó nói lời dịu ngọt đừng tin, vì lòng nó chứa bảy điều gớm ghiếc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:21 - Anh chẳng dự phần gì trong công cuộc cứu rỗi, vì lòng anh gian tà trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:22 - Anh phải ăn năn tội lỗi, và cầu nguyện với Chúa. Có lẽ Chúa sẽ tha thứ cho anh tư tưởng tà ác ấy,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:23 - vì tôi thấy anh đầy ganh ghét đắng cay và bị tội lỗi trói buộc.”
  • Giê-rê-mi 4:14 - Giê-ru-sa-lem ơi! Hãy rửa lòng ngươi cho sạch gian ác, hầu cho ngươi được cứu. Ngươi còn ấp ủ những tư tưởng hư hoại cho đến khi nào?
  • Thi Thiên 22:13 - Há rộng miệng muốn ăn tươi nuốt sống, như sư tử gầm thét xông vào mồi.
  • Ma-thi-ơ 12:33 - Nhờ xem quả mà biết cây. Cây lành sinh quả lành. Cây độc sinh quả độc.
  • Ma-thi-ơ 12:34 - Loài rắn độc kia! Gian ác như các ông làm sao nói được lời ngay thẳng trong sạch? Vì do những điều chất chứa trong lòng mà miệng nói ra.
  • Ma-thi-ơ 12:35 - Người tốt do lòng thiện mà nói ra lời lành; người xấu do lòng ác mà nói ra lời dữ.
  • Ê-xê-chi-ên 22:25 - Các lãnh đạo ngươi âm mưu hại ngươi như sư tử rình mồi. Chúng ăn tươi nuốt sống dân lành, cướp đoạt của cải và bảo vật. Chúng khiến số quả phụ tăng cao trong nước.
  • Ga-la-ti 1:14 - Giữa những người đồng trang lứa, tôi là người cuồng nhiệt nhất trong Do Thái giáo, cố sức sống theo truyền thống của tổ phụ.
  • Sô-phô-ni 3:3 - Những lãnh đạo nó giống như sư tử gầm thét. Các thẩm phán nó như muông sói ban đêm, chúng không chừa lại gì đến sáng mai.
  • Ma-thi-ơ 23:25 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông lau chùi bên ngoài bát đĩa còn bên trong lại đầy dẫy những tham nhũng và phóng dục.
  • Ma-thi-ơ 23:26 - Này, phái Pha-ri-si mù quáng, trước hết phải rửa sạch bề trong bát đĩa rồi bề ngoài mới sạch.
  • Lu-ca 16:15 - Chúa nói với họ: “Trước mặt người ta, các ông làm ra vẻ đạo đức, nhưng Đức Chúa Trời biết rõ lòng dạ các ông. Các ông được người ta tôn trọng nhưng đối với Đức Chúa Trời, các ông thật ghê tởm.
  • Lu-ca 7:13 - Thấy bà mẹ kêu khóc, Chúa động lòng thương xót, liền bảo: “Bà đừng khóc nữa!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:3 - Nhưng Phi-e-rơ hỏi: “A-na-nia, sao anh để Sa-tan xâm chiếm tâm hồn, xui anh dối Chúa Thánh Linh, giữ lại một phần tiền bán đất?
  • 2 Sử Ký 25:2 - A-ma-xia làm điều ngay thẳng trước mặt Chúa Hằng Hữu nhưng không hết lòng.
  • Gia-cơ 4:8 - Hãy đến gần Đức Chúa Trời, Ngài sẽ đến gần anh chị em. Người có tội, hãy rửa sạch tay mình và dâng lòng mình lên Đức Chúa Trời để Ngài ngự trị.
  • 2 Sử Ký 31:20 - Vua Ê-xê-chia giải quyết thỏa đáng các vấn đề trong cả nước Giu-đa cách công minh chân thật trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua.
  • 2 Sử Ký 31:21 - Trong tất cả công tác từ việc phục vụ trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, đến các vấn đề pháp luật và điều răn, Ê-xê-chia đều hết lòng tìm cầu Đức Chúa Trời, nên được thành công mỹ mãn.
  • Sáng Thế Ký 6:5 - Chúa Hằng Hữu thấy loài người gian ác quá, tất cả ý tưởng trong lòng đều xấu xa luôn luôn.
  • Châm Ngôn 30:12 - Có người tự thấy mình trong trắng, nhưng chưa được rửa sạch ô uế.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa dạy: “Phái Pha-ri-si các ông chỉ lo rửa bề ngoài chén đĩa, nhưng trong lòng đầy tham nhũng, độc ác.
  • 新标点和合本 - 主对他说:“如今你们法利赛人洗净杯盘的外面,你们里面却满了勒索和邪恶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主对他说:“如今你们法利赛人洗净杯盘的外面,你们里面却满了贪婪和邪恶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 主对他说:“如今你们法利赛人洗净杯盘的外面,你们里面却满了贪婪和邪恶。
  • 当代译本 - 主对他说:“你们法利赛人洗净杯盘的外面,你们里面却盛满了贪婪和邪恶。
  • 圣经新译本 - 主对他说:“你们法利赛人把杯盘的外面洗净,但你们里面却充满了抢夺和邪恶。
  • 中文标准译本 - 主就对他说:“如今你们法利赛人洗净杯子、盘子的外面,但你们里面却充满着贪心和恶意。
  • 现代标点和合本 - 主对他说:“如今你们法利赛人洗净杯盘的外面,你们里面却满了勒索和邪恶。
  • 和合本(拼音版) - 主对他说:“如今你们法利赛人洗净杯盘的外面,你们里面却满了勒索和邪恶。
  • New International Version - Then the Lord said to him, “Now then, you Pharisees clean the outside of the cup and dish, but inside you are full of greed and wickedness.
  • New International Reader's Version - Then the Lord spoke to him. “You Pharisees clean the outside of the cup and dish,” he said. “But inside you are full of greed and evil.
  • English Standard Version - And the Lord said to him, “Now you Pharisees cleanse the outside of the cup and of the dish, but inside you are full of greed and wickedness.
  • New Living Translation - Then the Lord said to him, “You Pharisees are so careful to clean the outside of the cup and the dish, but inside you are filthy—full of greed and wickedness!
  • Christian Standard Bible - But the Lord said to him, “Now you Pharisees clean the outside of the cup and dish, but inside you are full of greed and evil.
  • New American Standard Bible - But the Lord said to him, “Now you Pharisees clean the outside of the cup and of the dish; but your inside is full of greed and wickedness.
  • New King James Version - Then the Lord said to him, “Now you Pharisees make the outside of the cup and dish clean, but your inward part is full of greed and wickedness.
  • Amplified Bible - But the Lord said to him, “Now you Pharisees clean the outside of the cup and plate [as required by tradition]; but inside you are full of greed and wickedness.
  • American Standard Version - And the Lord said unto him, Now ye the Pharisees cleanse the outside of the cup and of the platter; but your inward part is full of extortion and wickedness.
  • King James Version - And the Lord said unto him, Now do ye Pharisees make clean the outside of the cup and the platter; but your inward part is full of ravening and wickedness.
  • New English Translation - But the Lord said to him, “Now you Pharisees clean the outside of the cup and the plate, but inside you are full of greed and wickedness.
  • World English Bible - The Lord said to him, “Now you Pharisees cleanse the outside of the cup and of the platter, but your inward part is full of extortion and wickedness.
  • 新標點和合本 - 主對他說:「如今你們法利賽人洗淨杯盤的外面,你們裏面卻滿了勒索和邪惡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主對他說:「如今你們法利賽人洗淨杯盤的外面,你們裏面卻滿了貪婪和邪惡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主對他說:「如今你們法利賽人洗淨杯盤的外面,你們裏面卻滿了貪婪和邪惡。
  • 當代譯本 - 主對他說:「你們法利賽人洗淨杯盤的外面,你們裡面卻盛滿了貪婪和邪惡。
  • 聖經新譯本 - 主對他說:“你們法利賽人把杯盤的外面洗淨,但你們裡面卻充滿了搶奪和邪惡。
  • 呂振中譯本 - 主對他說:『杯盤的外面、你們法利賽人固然潔淨了,但你們裏面呢、卻滿了勒索和邪惡!
  • 中文標準譯本 - 主就對他說:「如今你們法利賽人洗淨杯子、盤子的外面,但你們裡面卻充滿著貪心和惡意。
  • 現代標點和合本 - 主對他說:「如今你們法利賽人洗淨杯盤的外面,你們裡面卻滿了勒索和邪惡。
  • 文理和合譯本 - 主謂之曰、今爾法利賽人、惟杯盤之外是潔、然爾內則充以刧奪、惡慝、
  • 文理委辦譯本 - 主曰、爾𠵽唎㘔人、惟杯盤之外是潔、而盛諸杯盤者、莫非劫奪非義之類、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主謂之曰、今爾法利賽人潔杯盤之外、惟爾內充滿刼奪、及諸惡、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌謂之曰:『爾 法利塞 人、惟滌盃盤外表、而爾之內心、實藏垢納污。
  • Nueva Versión Internacional - —Resulta que ustedes los fariseos —les dijo el Señor— limpian el vaso y el plato por fuera, pero por dentro están ustedes llenos de codicia y de maldad.
  • 현대인의 성경 - 그래서 예수님이 이렇게 말씀하셨다. “너희 바리새파 사람들은 잔과 접시의 겉은 깨끗하게 하지만 속은 탐욕과 악으로 가득 차 있다.
  • Новый Русский Перевод - Но Господь сказал ему: – Вот вы, фарисеи, очищаете чаши и тарелки снаружи, но внутри вы полны жадности и злобы.
  • Восточный перевод - Но Повелитель сказал ему: – Вот вы, блюстители Закона, очищаете чаши и тарелки только снаружи, в то время как внутри вы полны алчности и злобы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Повелитель сказал ему: – Вот вы, блюстители Закона, очищаете чаши и тарелки только снаружи, в то время как внутри вы полны алчности и злобы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Повелитель сказал ему: – Вот вы, блюстители Закона, очищаете чаши и тарелки только снаружи, в то время как внутри вы полны алчности и злобы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le Seigneur lui dit alors : Vous pharisiens, vous nettoyez soigneusement l’extérieur de vos coupes et de vos plats, mais à l’intérieur, vous êtes remplis du désir de voler et pleins de méchanceté.
  • リビングバイブル - イエスはおっしゃいました。「あなたがたパリサイ人は、確かに外側はきれいに洗います。しかし、内側はどうですか。汚れたままで、貪欲や邪悪でいっぱいではありませんか。
  • Nestle Aland 28 - εἶπεν δὲ ὁ κύριος πρὸς αὐτόν· νῦν ὑμεῖς οἱ Φαρισαῖοι τὸ ἔξωθεν τοῦ ποτηρίου καὶ τοῦ πίνακος καθαρίζετε, τὸ δὲ ἔσωθεν ὑμῶν γέμει ἁρπαγῆς καὶ πονηρίας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπεν δὲ ὁ Κύριος πρὸς αὐτόν, νῦν ὑμεῖς οἱ Φαρισαῖοι τὸ ἔξωθεν τοῦ ποτηρίου καὶ τοῦ πίνακος καθαρίζετε, τὸ δὲ ἔσωθεν ὑμῶν γέμει ἁρπαγῆς καὶ πονηρίας.
  • Nova Versão Internacional - Então o Senhor lhe disse: “Vocês, fariseus, limpam o exterior do copo e do prato, mas interiormente estão cheios de ganância e de maldade.
  • Hoffnung für alle - Da sagte Jesus, der Herr, zu ihm: »Das passt zu euch, ihr Pharisäer! Ihr wascht eure Becher und Schüsseln von außen ab, aber ihr selber seid in eurem Innern voller Gier und Bosheit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วองค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับเขาว่า “เจ้าพวกฟาริสี ล้างถ้วยชามแต่ภายนอก แต่ภายในเต็มไปด้วยความโลภและความชั่วช้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​เจ้า​กล่าว​ว่า “เอาล่ะ พวก​ท่าน​ฟาริสี​ทำ​ความ​สะอาด​ถ้วย​ชาม​ภาย​นอก แต่​ภาย​ใน​กลับ​เต็ม​ด้วย​ความ​โลภ​และ​ความ​ชั่วร้าย
  • 2 Ti-mô-thê 3:5 - mặt ngoài thì đạo đức, nhưng trong lòng chối bỏ quyền năng đạo đức. Con nên tránh xa họ.
  • Giăng 13:2 - Trong giờ ăn tối, quỷ vương thúc đẩy Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, con Si-môn, phản Chúa Giê-xu.
  • Tích 1:15 - Người trong sạch nhìn thấy mọi vật đều trong sạch. Nhưng người ô uế, vô đạo, chẳng thấy gì trong sạch hết, vì trí óc và lương tâm đã bị dơ bẩn.
  • Ma-thi-ơ 7:15 - “Phải đề phòng các tiên tri giả đội lốt chiên hiền lành trà trộn vào hàng ngũ các con, kỳ thực chỉ là muông sói hay cắn xé.
  • Ma-thi-ơ 15:19 - Vì từ lòng dạ con người sinh ra tư tưởng ác, như giết người, ngoại tình, gian dâm, trộm cắp, dối trá, và phỉ báng.
  • Giăng 12:6 - Anh nói thế không phải vì thương người nghèo, nhưng vì anh là tên trộm cắp, và từ khi anh giữ túi tiền nên thường quen thói lấy tiền trong túi.
  • Ê-xê-chi-ên 22:27 - Các lãnh đạo ngươi giống như muông sói cắn xé các nạn nhân. Chúng cũng giết hại người dân để thủ lợi!
  • Châm Ngôn 26:25 - Khi nó nói lời dịu ngọt đừng tin, vì lòng nó chứa bảy điều gớm ghiếc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:21 - Anh chẳng dự phần gì trong công cuộc cứu rỗi, vì lòng anh gian tà trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:22 - Anh phải ăn năn tội lỗi, và cầu nguyện với Chúa. Có lẽ Chúa sẽ tha thứ cho anh tư tưởng tà ác ấy,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:23 - vì tôi thấy anh đầy ganh ghét đắng cay và bị tội lỗi trói buộc.”
  • Giê-rê-mi 4:14 - Giê-ru-sa-lem ơi! Hãy rửa lòng ngươi cho sạch gian ác, hầu cho ngươi được cứu. Ngươi còn ấp ủ những tư tưởng hư hoại cho đến khi nào?
  • Thi Thiên 22:13 - Há rộng miệng muốn ăn tươi nuốt sống, như sư tử gầm thét xông vào mồi.
  • Ma-thi-ơ 12:33 - Nhờ xem quả mà biết cây. Cây lành sinh quả lành. Cây độc sinh quả độc.
  • Ma-thi-ơ 12:34 - Loài rắn độc kia! Gian ác như các ông làm sao nói được lời ngay thẳng trong sạch? Vì do những điều chất chứa trong lòng mà miệng nói ra.
  • Ma-thi-ơ 12:35 - Người tốt do lòng thiện mà nói ra lời lành; người xấu do lòng ác mà nói ra lời dữ.
  • Ê-xê-chi-ên 22:25 - Các lãnh đạo ngươi âm mưu hại ngươi như sư tử rình mồi. Chúng ăn tươi nuốt sống dân lành, cướp đoạt của cải và bảo vật. Chúng khiến số quả phụ tăng cao trong nước.
  • Ga-la-ti 1:14 - Giữa những người đồng trang lứa, tôi là người cuồng nhiệt nhất trong Do Thái giáo, cố sức sống theo truyền thống của tổ phụ.
  • Sô-phô-ni 3:3 - Những lãnh đạo nó giống như sư tử gầm thét. Các thẩm phán nó như muông sói ban đêm, chúng không chừa lại gì đến sáng mai.
  • Ma-thi-ơ 23:25 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông lau chùi bên ngoài bát đĩa còn bên trong lại đầy dẫy những tham nhũng và phóng dục.
  • Ma-thi-ơ 23:26 - Này, phái Pha-ri-si mù quáng, trước hết phải rửa sạch bề trong bát đĩa rồi bề ngoài mới sạch.
  • Lu-ca 16:15 - Chúa nói với họ: “Trước mặt người ta, các ông làm ra vẻ đạo đức, nhưng Đức Chúa Trời biết rõ lòng dạ các ông. Các ông được người ta tôn trọng nhưng đối với Đức Chúa Trời, các ông thật ghê tởm.
  • Lu-ca 7:13 - Thấy bà mẹ kêu khóc, Chúa động lòng thương xót, liền bảo: “Bà đừng khóc nữa!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:3 - Nhưng Phi-e-rơ hỏi: “A-na-nia, sao anh để Sa-tan xâm chiếm tâm hồn, xui anh dối Chúa Thánh Linh, giữ lại một phần tiền bán đất?
  • 2 Sử Ký 25:2 - A-ma-xia làm điều ngay thẳng trước mặt Chúa Hằng Hữu nhưng không hết lòng.
  • Gia-cơ 4:8 - Hãy đến gần Đức Chúa Trời, Ngài sẽ đến gần anh chị em. Người có tội, hãy rửa sạch tay mình và dâng lòng mình lên Đức Chúa Trời để Ngài ngự trị.
  • 2 Sử Ký 31:20 - Vua Ê-xê-chia giải quyết thỏa đáng các vấn đề trong cả nước Giu-đa cách công minh chân thật trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua.
  • 2 Sử Ký 31:21 - Trong tất cả công tác từ việc phục vụ trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, đến các vấn đề pháp luật và điều răn, Ê-xê-chia đều hết lòng tìm cầu Đức Chúa Trời, nên được thành công mỹ mãn.
  • Sáng Thế Ký 6:5 - Chúa Hằng Hữu thấy loài người gian ác quá, tất cả ý tưởng trong lòng đều xấu xa luôn luôn.
  • Châm Ngôn 30:12 - Có người tự thấy mình trong trắng, nhưng chưa được rửa sạch ô uế.
圣经
资源
计划
奉献