逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi vào nhà nào, các con cầu phước cho nhà đó.
- 新标点和合本 - 无论进哪一家,先要说:‘愿这一家平安。’
- 和合本2010(上帝版-简体) - 无论进哪一家,先要说:‘愿这一家平安。’
- 和合本2010(神版-简体) - 无论进哪一家,先要说:‘愿这一家平安。’
- 当代译本 - 无论到哪一户人家,要先说,‘愿平安临到这家!’
- 圣经新译本 - 无论进哪一家,先说:‘愿平安归与这家!’
- 中文标准译本 - 你们无论进哪一家,首先要说‘愿这一家平安。’
- 现代标点和合本 - 无论进哪一家,先要说:‘愿这一家平安!’
- 和合本(拼音版) - 无论进哪一家,先要说:‘愿这一家平安!’
- New International Version - “When you enter a house, first say, ‘Peace to this house.’
- New International Reader's Version - “When you enter a house, first say, ‘May this house be blessed with peace.’
- English Standard Version - Whatever house you enter, first say, ‘Peace be to this house!’
- New Living Translation - “Whenever you enter someone’s home, first say, ‘May God’s peace be on this house.’
- The Message - “When you enter a home, greet the family, ‘Peace.’ If your greeting is received, then it’s a good place to stay. But if it’s not received, take it back and get out. Don’t impose yourself.
- Christian Standard Bible - Whatever house you enter, first say, ‘Peace to this household.’
- New American Standard Bible - And whatever house you enter, first say, ‘Peace be to this house.’
- New King James Version - But whatever house you enter, first say, ‘Peace to this house.’
- Amplified Bible - Whatever house you enter, first say, ‘ Peace [that is, a blessing of well-being and prosperity, the favor of God] to this house.’
- American Standard Version - And into whatsoever house ye shall enter, first say, Peace be to this house.
- King James Version - And into whatsoever house ye enter, first say, Peace be to this house.
- New English Translation - Whenever you enter a house, first say, ‘May peace be on this house!’
- World English Bible - Into whatever house you enter, first say, ‘Peace be to this house.’
- 新標點和合本 - 無論進哪一家,先要說:『願這一家平安。』
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 無論進哪一家,先要說:『願這一家平安。』
- 和合本2010(神版-繁體) - 無論進哪一家,先要說:『願這一家平安。』
- 當代譯本 - 無論到哪一戶人家,要先說,『願平安臨到這家!』
- 聖經新譯本 - 無論進哪一家,先說:‘願平安歸與這家!’
- 呂振中譯本 - 你們無論進哪一家,先要說、「願這一家平安」。
- 中文標準譯本 - 你們無論進哪一家,首先要說『願這一家平安。』
- 現代標點和合本 - 無論進哪一家,先要說:『願這一家平安!』
- 文理和合譯本 - 所入之室、則先曰、願斯室安、
- 文理委辦譯本 - 入人家、則曰、斯家福兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡入人之家、當先云、願此家平安、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 入一家、必先祝其平安;倘有平安子在、則爾之平安臨之;
- Nueva Versión Internacional - »Cuando entren en una casa, digan primero: “Paz a esta casa”.
- 현대인의 성경 - 어느 집에 들어가든지 먼저 그 집에 평안을 빌어 주어라.
- Новый Русский Перевод - Когда вы войдете в дом, скажите вначале: «Мир этому дому».
- Восточный перевод - Когда вы войдёте в дом, скажите вначале: «Мир этому дому».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда вы войдёте в дом, скажите вначале: «Мир этому дому».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда вы войдёте в дом, скажите вначале: «Мир этому дому».
- La Bible du Semeur 2015 - Lorsque vous entrerez dans une maison, dites d’abord : « Que la paix soit sur cette maison . »
- リビングバイブル - どんな家に入っても、神の祝福があるようにと祈りなさい。
- Nestle Aland 28 - εἰς ἣν δ’ ἂν εἰσέλθητε οἰκίαν, πρῶτον λέγετε· εἰρήνη τῷ οἴκῳ τούτῳ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἰς ἣν δ’ ἂν εἰσέλθητε οἰκίαν, πρῶτον λέγετε, εἰρήνη τῷ οἴκῳ τούτῳ.
- Nova Versão Internacional - “Quando entrarem numa casa, digam primeiro: Paz a esta casa.
- Hoffnung für alle - Wenn ihr in ein Haus kommt, dann sagt: ›Friede sei mit euch allen!‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เมื่อท่านเข้าไปในบ้านใด ก่อนอื่นจงพูดว่า ‘สันติสุขจงมีแก่บ้านนี้’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อเจ้าเข้าไปในบ้านใด ก่อนอื่นจงกล่าวคำทักทายว่า ‘สันติสุขจงมีแก่บ้านนี้’
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:36 - Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa muôn dân đã công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời cho người Ít-ra-ên.
- Lu-ca 19:9 - Chúa Giê-xu phán: “Nhà này hôm nay được hưởng ơn cứu rỗi, vì Xa-chê cũng là con cháu Áp-ra-ham.
- 2 Cô-rinh-tô 5:18 - Tất cả cuộc đổi mới đều do Đức Chúa Trời thực hiện. Ngài cho chúng ta phục hòa với Ngài, nhờ công lao Chúa Cứu Thế. Ngài ủy thác cho chúng tôi thi hành chức vụ hòa giải.
- 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
- 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
- Y-sai 57:19 - đem lời ngợi tôn trên môi họ. Dù ở gần hay ở xa, đều sẽ được bình an và chữa lành,” Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa lành họ, phán vậy.
- Ê-phê-sô 2:17 - Chúa Cứu Thế đã đến công bố Phúc Âm hòa bình ấy cho các dân tộc gần xa.
- Ma-thi-ơ 10:12 - Khi xin phép ở lại, phải tỏ tình thân thiện.
- Ma-thi-ơ 10:13 - Nếu thấy họ xứng đáng, các con cầu phước lành cho họ; nếu không, phước lành sẽ trở về các con.
- 1 Sa-mu-ên 25:6 - “Chúc ông và quý quyến bình an. Cầu cho tài sản ông được bảo toàn!