逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu dạy: “Đúng! Cứ làm theo đó, ông sẽ được sống!”
- 新标点和合本 - 耶稣说:“你回答的是;你这样行,就必得永生。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣对他说:“你回答得正确,你这样做就会得永生。”
- 和合本2010(神版-简体) - 耶稣对他说:“你回答得正确,你这样做就会得永生。”
- 当代译本 - 耶稣说:“你答得对,照着做就得生命。”
- 圣经新译本 - 耶稣说:“你答得对,你这样行,就必得生命。”
- 中文标准译本 - 耶稣说:“你回答得对。你这样去做,就将活着。”
- 现代标点和合本 - 耶稣说:“你回答的是。你这样行,就必得永生。”
- 和合本(拼音版) - 耶稣说:“你回答的是。你这样行,就必得永生。”
- New International Version - “You have answered correctly,” Jesus replied. “Do this and you will live.”
- New International Reader's Version - “You have answered correctly,” Jesus replied. “Do that, and you will live.”
- English Standard Version - And he said to him, “You have answered correctly; do this, and you will live.”
- New Living Translation - “Right!” Jesus told him. “Do this and you will live!”
- The Message - “Good answer!” said Jesus. “Do it and you’ll live.”
- Christian Standard Bible - “You’ve answered correctly,” he told him. “Do this and you will live.”
- New American Standard Bible - And He said to him, “You have answered correctly; do this and you will live.”
- New King James Version - And He said to him, “You have answered rightly; do this and you will live.”
- Amplified Bible - Jesus said to him, “You have answered correctly; do this habitually and you will live.”
- American Standard Version - And he said unto him, Thou hast answered right: this do, and thou shalt live.
- King James Version - And he said unto him, Thou hast answered right: this do, and thou shalt live.
- New English Translation - Jesus said to him, “You have answered correctly; do this, and you will live.”
- World English Bible - He said to him, “You have answered correctly. Do this, and you will live.”
- 新標點和合本 - 耶穌說:「你回答的是;你這樣行,就必得永生。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌對他說:「你回答得正確,你這樣做就會得永生。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌對他說:「你回答得正確,你這樣做就會得永生。」
- 當代譯本 - 耶穌說:「你答得對,照著做就得生命。」
- 聖經新譯本 - 耶穌說:“你答得對,你這樣行,就必得生命。”
- 呂振中譯本 - 耶穌對他說:『你回答的正對;你這樣行,就必得 永 生。』
- 中文標準譯本 - 耶穌說:「你回答得對。你這樣去做,就將活著。」
- 現代標點和合本 - 耶穌說:「你回答的是。你這樣行,就必得永生。」
- 文理和合譯本 - 耶穌曰、爾所對是也、行此則生、
- 文理委辦譯本 - 曰爾之言然、行此則生、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、爾所答是也、行此則生、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主曰:『善哉對!但遵此行、爾則生矣!』
- Nueva Versión Internacional - —Bien contestado —le dijo Jesús—. Haz eso y vivirás.
- 현대인의 성경 - 그래서 예수님이 그에게 “네 말이 옳다. 그대로 실천하여라. 그러면 네가 살 것이다” 하고 말씀하셨으나
- Новый Русский Перевод - – Правильно ты ответил, – сказал ему Иисус. – Делай так, и ты будешь жить.
- Восточный перевод - – Правильно ты ответил, – сказал ему Иса. – Делай так, и ты будешь жить.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Правильно ты ответил, – сказал ему Иса. – Делай так, и ты будешь жить.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Правильно ты ответил, – сказал ему Исо. – Делай так, и ты будешь жить.
- La Bible du Semeur 2015 - – Tu as bien répondu, lui dit Jésus : fais cela, et tu auras la vie.
- リビングバイブル - 「そう、そのとおりにすればいいのです。そうすれば、永遠のいのちを得られます。」
- Nestle Aland 28 - εἶπεν δὲ αὐτῷ· ὀρθῶς ἀπεκρίθης· τοῦτο ποίει καὶ ζήσῃ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπεν δὲ αὐτῷ, ὀρθῶς ἀπεκρίθης. τοῦτο ποίει, καὶ ζήσῃ.
- Nova Versão Internacional - Disse Jesus: “Você respondeu corretamente. Faça isso e viverá”.
- Hoffnung für alle - »Richtig!«, erwiderte Jesus. »Tu das, und du wirst leben.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสว่า “ท่านตอบถูกแล้ว จงไปทำเช่นนั้น แล้วท่านจะได้ชีวิต”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระเยซูตอบว่า “ท่านตอบได้ถูกต้องแล้ว จงทำอย่างนั้นแล้วจะได้ชีวิต”
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 20:21 - Nhưng con cháu các ngươi cũng vậy, cũng phản nghịch Ta. Chúng không tuân giữ sắc lệnh Ta và không theo luật lệ Ta, dù sự vâng lời đó đem lại sự sống cho chúng. Và chúng còn vi phạm ngày Sa-bát Ta. Vì vậy, một lần nữa Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng trong hoang mạc.
- Ê-xê-chi-ên 20:13 - Nhưng dân tộc Ít-ra-ên đã bội phản Ta, chúng không vâng giữ sắc lệnh Ta trong hoang mạc. Chúng khinh thường điều lệ Ta dù điều đó đem lại sự sống cho chúng. Chúng còn vi phạm ngày Sa-bát Ta. Vì thế, Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng và tuyệt diệt chúng trong hoang mạc.
- Mác 12:34 - Thấy người đó hiểu đúng ý nghĩa luật pháp, Chúa khen: “Ông không xa Nước của Đức Chúa Trời đâu!” Sau đó không ai dám chất vấn Ngài điều gì nữa.
- Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
- Lu-ca 7:43 - Si-môn trả lời: “Tôi nghĩ người được tha nợ nhiều hơn.” Chúa Giê-xu khen: “Ông đáp đúng.”
- Rô-ma 10:4 - Vì Chúa Cứu Thế đã xuống đời để chấm dứt thời kỳ luật pháp, từ đây ai tin nhận Ngài, đều được kể là công chính với Đức Chúa Trời.
- Nê-hê-mi 9:29 - Chúa cảnh cáo họ vì muốn họ quay về với Luật Pháp Chúa như xưa; nhưng họ kiêu căng, bất tuân điều răn, luật lệ Chúa, là luật nếu ai vâng giữ, sẽ nhờ đó mà được sống. Họ cứng đầu, cứng cổ không chịu vâng lời.
- Ga-la-ti 3:12 - Con đường đức tin khác hẳn con đường luật pháp, vì có lời chép: “Người nào vâng giữ luật pháp, thì nhờ đó được sống.”
- Ma-thi-ơ 19:17 - Chúa Giê-xu đáp: “Tại sao anh hỏi Ta về điều thiện? Chỉ có một Đấng Thánh Thiện là Đức Chúa Trời. Muốn hưởng sự sống vĩnh cửu, anh phải vâng giữ các điều răn.”
- Lê-vi Ký 18:5 - Hãy giữ luật lệ Ta, người nào tuân hành luật pháp Ta thì sống. Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 20:11 - Ta ban cho chúng sắc lệnh và luật lệ Ta, để người nào vâng giữ sẽ được sống.