Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ không có con vì Ê-li-sa-bét hiếm muộn, và cả hai đều đã cao tuổi.
  • 新标点和合本 - 只是没有孩子;因为伊利莎白不生育,两个人又年纪老迈了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 只是他们没有孩子,因为伊利莎白不生育,两个人又年纪老迈了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 只是他们没有孩子,因为伊利莎白不生育,两个人又年纪老迈了。
  • 当代译本 - 但他们没有孩子,因为伊丽莎白不能生育,二人又年纪老迈。
  • 圣经新译本 - 只是没有孩子,因为以利沙伯不生育,二人又都上了年纪。
  • 中文标准译本 - 可是他们没有孩子,因为伊莉莎白不能生育,两个人又都上了年纪。
  • 现代标点和合本 - 只是没有孩子,因为伊利莎白不生育,两个人又年纪老迈了。
  • 和合本(拼音版) - 只是没有孩子,因为伊利莎白不生育,两个人又年纪老迈了。
  • New International Version - But they were childless because Elizabeth was not able to conceive, and they were both very old.
  • New International Reader's Version - But they had no children, because Elizabeth was not able to have any. And they were both very old.
  • English Standard Version - But they had no child, because Elizabeth was barren, and both were advanced in years.
  • New Living Translation - They had no children because Elizabeth was unable to conceive, and they were both very old.
  • Christian Standard Bible - But they had no children because Elizabeth could not conceive, and both of them were well along in years.
  • New American Standard Bible - And yet they had no child, because Elizabeth was infertile, and they were both advanced in years.
  • New King James Version - But they had no child, because Elizabeth was barren, and they were both well advanced in years.
  • Amplified Bible - But they were childless, because Elizabeth was barren, and they were both far advanced in years.
  • American Standard Version - And they had no child, because that Elisabeth was barren, and they both were now well stricken in years.
  • King James Version - And they had no child, because that Elisabeth was barren, and they both were now well stricken in years.
  • New English Translation - But they did not have a child, because Elizabeth was barren, and they were both very old.
  • World English Bible - But they had no child, because Elizabeth was barren, and they both were well advanced in years.
  • 新標點和合本 - 只是沒有孩子;因為伊利莎白不生育,兩個人又年紀老邁了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 只是他們沒有孩子,因為伊利莎白不生育,兩個人又年紀老邁了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 只是他們沒有孩子,因為伊利莎白不生育,兩個人又年紀老邁了。
  • 當代譯本 - 但他們沒有孩子,因為伊莉莎白不能生育,二人又年紀老邁。
  • 聖經新譯本 - 只是沒有孩子,因為以利沙伯不生育,二人又都上了年紀。
  • 呂振中譯本 - 只是沒有孩子,因為 以利沙伯 不能生育;兩個人年紀又老邁了。
  • 中文標準譯本 - 可是他們沒有孩子,因為伊莉莎白不能生育,兩個人又都上了年紀。
  • 現代標點和合本 - 只是沒有孩子,因為伊利莎白不生育,兩個人又年紀老邁了。
  • 文理和合譯本 - 但無子、蓋以利沙伯弗妊、而二人年又邁、○
  • 文理委辦譯本 - 但無子、蓋以利沙伯不妊、二人年又邁、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 但無子、因 以利沙伯 素不孕、二人年又邁、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而獨患無後。蓋 依 氏素未妊、而夫婦年事俱高矣。
  • Nueva Versión Internacional - Pero no tenían hijos, porque Elisabet era estéril; y los dos eran de edad avanzada.
  • 현대인의 성경 - 그러나 엘리사벳은 임신을 못하는 몸이어서 그들에게는 아기가 없었고 두 사람이 모두 나이가 많았다.
  • Новый Русский Перевод - Но у них не было детей, потому что Елизавета была бесплодна. Они оба были уже в преклонном возрасте.
  • Восточный перевод - Но у них не было детей, потому что Элишева была бесплодна. Они оба были уже в преклонном возрасте.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но у них не было детей, потому что Элишева была бесплодна. Они оба были уже в преклонном возрасте.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но у них не было детей, потому что Элишева была бесплодна. Они оба были уже в преклонном возрасте.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils n’avaient pas d’enfant, car Elisabeth était stérile et tous deux étaient déjà très âgés.
  • リビングバイブル - しかし、エリサベツは子どものできない体だったので、夫婦には子どもがなく、二人ともすっかり年をとっていました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ οὐκ ἦν αὐτοῖς τέκνον, καθότι ἦν ἡ Ἐλισάβετ στεῖρα, καὶ ἀμφότεροι προβεβηκότες ἐν ταῖς ἡμέραις αὐτῶν ἦσαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ οὐκ ἦν αὐτοῖς τέκνον, καθότι ἦν ἡ Ἐλεισάβετ στεῖρα, καὶ ἀμφότεροι προβεβηκότες ἐν ταῖς ἡμέραις αὐτῶν ἦσαν.
  • Nova Versão Internacional - Mas eles não tinham filhos, porque Isabel era estéril; e ambos eram de idade avançada.
  • Hoffnung für alle - Sie hatten keine Kinder, denn Elisabeth konnte keine bekommen, und beide waren inzwischen alt geworden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พวกเขาไม่มีบุตรเพราะเอลีซาเบธเป็นหมันและทั้งสองก็ชราแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ไม่​มี​บุตร​เพราะ​ว่า​เอลีซาเบธ​เป็น​หมัน และ​ทั้ง​สอง​ก็​มี​อายุ​มาก​แล้ว
交叉引用
  • 1 Các Vua 1:1 - Vua Đa-vít đã già, tuổi cao; mặc dù người ta đắp bao nhiêu lớp áo, vua vẫn không thấy ấm.
  • 1 Sa-mu-ên 1:5 - Nhưng ông cũng chỉ cho An-ne một phần như những người khác dù ông thương yêu nàng vì Chúa Hằng Hữu cho nàng son sẻ.
  • 1 Sa-mu-ên 1:6 - Phê-ni-a thường mang việc Chúa Hằng Hữu không cho An-ne có con ra để trêu chọc.
  • 1 Sa-mu-ên 1:7 - Và việc cứ xảy ra như thế năm này sang năm khác mỗi khi họ lên Đền Tạm. Phê-ni-a cứ trêu tức An-ne đến độ An-ne phải khóc và bỏ ăn.
  • 1 Sa-mu-ên 1:8 - Ên-ca-na tìm lời an ủi vợ: “Tại sao em khóc, An-ne? Tại sao em không ăn? Có phải em buồn bực vì không có con? Em đã có anh đây này—anh không đáng giá hơn mười đứa con trai sao?”
  • 2 Các Vua 4:14 - Sau đó, Ê-li-sê lại hỏi Ghê-ha-si: “Như thế, chúng ta phải làm gì cho bà ấy?” Ghê-ha-si gợi ý: “Bà ấy không con mà chồng thì cao tuổi.”
  • Rô-ma 4:19 - Dù lúc ấy ông đã 100 tuổi, thân thể ông hao mòn—còn dạ Sa-ra cũng không thể sinh sản—nhưng tình trạng này không làm cho đức tin ông yếu kém.
  • Sáng Thế Ký 15:2 - Áp-ram thổ lộ: “Thưa Chúa Hằng Hữu, Chúa sẽ cho con điều chi? Vì không con nối dõi, con phải cho Ê-li-ê-se ở Đa-mách làm người kế nghiệp!”
  • Sáng Thế Ký 15:3 - Áp-ram tiếp: “Chúa chẳng ban cho con cái, nên một đầy tớ sinh trong nhà con sẽ nối nghiệp con!”
  • Sáng Thế Ký 30:1 - Ra-chên thấy mình son sẻ, nên ganh tức với chị, lại trách móc Gia-cốp: “Anh phải cho tôi có con. Bằng không, tôi sẽ chết.”
  • Thẩm Phán 13:2 - Lúc ấy có một người tên Ma-nô-a từ đại tộc Đan sống ở Xô-ra. Vợ người son sẻ, không con.
  • Thẩm Phán 13:3 - Một hôm, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu hiện ra, nói với vợ Ma-nô-a: “Bà không con đã lâu, nhưng rồi bà sẽ thụ thai và sinh một con trai.
  • Sáng Thế Ký 16:1 - Sa-rai, vợ Áp-ram, vẫn chưa có con. Bà có nuôi một nữ tì Ai Cập tên là A-ga.
  • Sáng Thế Ký 16:2 - Bà bảo Áp-ram: “Vì Chúa Hằng Hữu không cho tôi có con, nên ông hãy ăn ở với nó, có lẽ tôi sẽ nhờ nó mà có con.” Áp-ram nghe theo lời vợ.
  • Sáng Thế Ký 17:17 - Áp-ra-ham sấp mình xuống đất, cười thầm, và tự nhủ: “Trăm tuổi mà có con được sao? Sa-ra đã chín mươi còn sinh nở được ư?”
  • 1 Sa-mu-ên 1:2 - Ên-ca-na có hai vợ, An-ne và Phê-ni-a. Phê-ni-a có con, còn An-ne thì son sẻ.
  • Sáng Thế Ký 25:21 - Y-sác cầu thay cho vợ mình đang son sẻ, xin Chúa Hằng Hữu cho nàng sinh con. Chúa Hằng Hữu nhậm lời nên Rê-bê-ca thụ thai.
  • Hê-bơ-rơ 11:11 - Bởi đức tin, Sa-ra vẫn có khả năng sinh sản, dù bà đã hiếm muộn và tuổi tác già nua vì bà tin cậy lòng thành tín của Chúa.
  • Sáng Thế Ký 18:11 - Áp-ra-ham và Sa-ra đều già yếu. Sa-ra không còn hy vọng sinh con được nữa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ không có con vì Ê-li-sa-bét hiếm muộn, và cả hai đều đã cao tuổi.
  • 新标点和合本 - 只是没有孩子;因为伊利莎白不生育,两个人又年纪老迈了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 只是他们没有孩子,因为伊利莎白不生育,两个人又年纪老迈了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 只是他们没有孩子,因为伊利莎白不生育,两个人又年纪老迈了。
  • 当代译本 - 但他们没有孩子,因为伊丽莎白不能生育,二人又年纪老迈。
  • 圣经新译本 - 只是没有孩子,因为以利沙伯不生育,二人又都上了年纪。
  • 中文标准译本 - 可是他们没有孩子,因为伊莉莎白不能生育,两个人又都上了年纪。
  • 现代标点和合本 - 只是没有孩子,因为伊利莎白不生育,两个人又年纪老迈了。
  • 和合本(拼音版) - 只是没有孩子,因为伊利莎白不生育,两个人又年纪老迈了。
  • New International Version - But they were childless because Elizabeth was not able to conceive, and they were both very old.
  • New International Reader's Version - But they had no children, because Elizabeth was not able to have any. And they were both very old.
  • English Standard Version - But they had no child, because Elizabeth was barren, and both were advanced in years.
  • New Living Translation - They had no children because Elizabeth was unable to conceive, and they were both very old.
  • Christian Standard Bible - But they had no children because Elizabeth could not conceive, and both of them were well along in years.
  • New American Standard Bible - And yet they had no child, because Elizabeth was infertile, and they were both advanced in years.
  • New King James Version - But they had no child, because Elizabeth was barren, and they were both well advanced in years.
  • Amplified Bible - But they were childless, because Elizabeth was barren, and they were both far advanced in years.
  • American Standard Version - And they had no child, because that Elisabeth was barren, and they both were now well stricken in years.
  • King James Version - And they had no child, because that Elisabeth was barren, and they both were now well stricken in years.
  • New English Translation - But they did not have a child, because Elizabeth was barren, and they were both very old.
  • World English Bible - But they had no child, because Elizabeth was barren, and they both were well advanced in years.
  • 新標點和合本 - 只是沒有孩子;因為伊利莎白不生育,兩個人又年紀老邁了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 只是他們沒有孩子,因為伊利莎白不生育,兩個人又年紀老邁了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 只是他們沒有孩子,因為伊利莎白不生育,兩個人又年紀老邁了。
  • 當代譯本 - 但他們沒有孩子,因為伊莉莎白不能生育,二人又年紀老邁。
  • 聖經新譯本 - 只是沒有孩子,因為以利沙伯不生育,二人又都上了年紀。
  • 呂振中譯本 - 只是沒有孩子,因為 以利沙伯 不能生育;兩個人年紀又老邁了。
  • 中文標準譯本 - 可是他們沒有孩子,因為伊莉莎白不能生育,兩個人又都上了年紀。
  • 現代標點和合本 - 只是沒有孩子,因為伊利莎白不生育,兩個人又年紀老邁了。
  • 文理和合譯本 - 但無子、蓋以利沙伯弗妊、而二人年又邁、○
  • 文理委辦譯本 - 但無子、蓋以利沙伯不妊、二人年又邁、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 但無子、因 以利沙伯 素不孕、二人年又邁、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而獨患無後。蓋 依 氏素未妊、而夫婦年事俱高矣。
  • Nueva Versión Internacional - Pero no tenían hijos, porque Elisabet era estéril; y los dos eran de edad avanzada.
  • 현대인의 성경 - 그러나 엘리사벳은 임신을 못하는 몸이어서 그들에게는 아기가 없었고 두 사람이 모두 나이가 많았다.
  • Новый Русский Перевод - Но у них не было детей, потому что Елизавета была бесплодна. Они оба были уже в преклонном возрасте.
  • Восточный перевод - Но у них не было детей, потому что Элишева была бесплодна. Они оба были уже в преклонном возрасте.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но у них не было детей, потому что Элишева была бесплодна. Они оба были уже в преклонном возрасте.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но у них не было детей, потому что Элишева была бесплодна. Они оба были уже в преклонном возрасте.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils n’avaient pas d’enfant, car Elisabeth était stérile et tous deux étaient déjà très âgés.
  • リビングバイブル - しかし、エリサベツは子どものできない体だったので、夫婦には子どもがなく、二人ともすっかり年をとっていました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ οὐκ ἦν αὐτοῖς τέκνον, καθότι ἦν ἡ Ἐλισάβετ στεῖρα, καὶ ἀμφότεροι προβεβηκότες ἐν ταῖς ἡμέραις αὐτῶν ἦσαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ οὐκ ἦν αὐτοῖς τέκνον, καθότι ἦν ἡ Ἐλεισάβετ στεῖρα, καὶ ἀμφότεροι προβεβηκότες ἐν ταῖς ἡμέραις αὐτῶν ἦσαν.
  • Nova Versão Internacional - Mas eles não tinham filhos, porque Isabel era estéril; e ambos eram de idade avançada.
  • Hoffnung für alle - Sie hatten keine Kinder, denn Elisabeth konnte keine bekommen, und beide waren inzwischen alt geworden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พวกเขาไม่มีบุตรเพราะเอลีซาเบธเป็นหมันและทั้งสองก็ชราแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ไม่​มี​บุตร​เพราะ​ว่า​เอลีซาเบธ​เป็น​หมัน และ​ทั้ง​สอง​ก็​มี​อายุ​มาก​แล้ว
  • 1 Các Vua 1:1 - Vua Đa-vít đã già, tuổi cao; mặc dù người ta đắp bao nhiêu lớp áo, vua vẫn không thấy ấm.
  • 1 Sa-mu-ên 1:5 - Nhưng ông cũng chỉ cho An-ne một phần như những người khác dù ông thương yêu nàng vì Chúa Hằng Hữu cho nàng son sẻ.
  • 1 Sa-mu-ên 1:6 - Phê-ni-a thường mang việc Chúa Hằng Hữu không cho An-ne có con ra để trêu chọc.
  • 1 Sa-mu-ên 1:7 - Và việc cứ xảy ra như thế năm này sang năm khác mỗi khi họ lên Đền Tạm. Phê-ni-a cứ trêu tức An-ne đến độ An-ne phải khóc và bỏ ăn.
  • 1 Sa-mu-ên 1:8 - Ên-ca-na tìm lời an ủi vợ: “Tại sao em khóc, An-ne? Tại sao em không ăn? Có phải em buồn bực vì không có con? Em đã có anh đây này—anh không đáng giá hơn mười đứa con trai sao?”
  • 2 Các Vua 4:14 - Sau đó, Ê-li-sê lại hỏi Ghê-ha-si: “Như thế, chúng ta phải làm gì cho bà ấy?” Ghê-ha-si gợi ý: “Bà ấy không con mà chồng thì cao tuổi.”
  • Rô-ma 4:19 - Dù lúc ấy ông đã 100 tuổi, thân thể ông hao mòn—còn dạ Sa-ra cũng không thể sinh sản—nhưng tình trạng này không làm cho đức tin ông yếu kém.
  • Sáng Thế Ký 15:2 - Áp-ram thổ lộ: “Thưa Chúa Hằng Hữu, Chúa sẽ cho con điều chi? Vì không con nối dõi, con phải cho Ê-li-ê-se ở Đa-mách làm người kế nghiệp!”
  • Sáng Thế Ký 15:3 - Áp-ram tiếp: “Chúa chẳng ban cho con cái, nên một đầy tớ sinh trong nhà con sẽ nối nghiệp con!”
  • Sáng Thế Ký 30:1 - Ra-chên thấy mình son sẻ, nên ganh tức với chị, lại trách móc Gia-cốp: “Anh phải cho tôi có con. Bằng không, tôi sẽ chết.”
  • Thẩm Phán 13:2 - Lúc ấy có một người tên Ma-nô-a từ đại tộc Đan sống ở Xô-ra. Vợ người son sẻ, không con.
  • Thẩm Phán 13:3 - Một hôm, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu hiện ra, nói với vợ Ma-nô-a: “Bà không con đã lâu, nhưng rồi bà sẽ thụ thai và sinh một con trai.
  • Sáng Thế Ký 16:1 - Sa-rai, vợ Áp-ram, vẫn chưa có con. Bà có nuôi một nữ tì Ai Cập tên là A-ga.
  • Sáng Thế Ký 16:2 - Bà bảo Áp-ram: “Vì Chúa Hằng Hữu không cho tôi có con, nên ông hãy ăn ở với nó, có lẽ tôi sẽ nhờ nó mà có con.” Áp-ram nghe theo lời vợ.
  • Sáng Thế Ký 17:17 - Áp-ra-ham sấp mình xuống đất, cười thầm, và tự nhủ: “Trăm tuổi mà có con được sao? Sa-ra đã chín mươi còn sinh nở được ư?”
  • 1 Sa-mu-ên 1:2 - Ên-ca-na có hai vợ, An-ne và Phê-ni-a. Phê-ni-a có con, còn An-ne thì son sẻ.
  • Sáng Thế Ký 25:21 - Y-sác cầu thay cho vợ mình đang son sẻ, xin Chúa Hằng Hữu cho nàng sinh con. Chúa Hằng Hữu nhậm lời nên Rê-bê-ca thụ thai.
  • Hê-bơ-rơ 11:11 - Bởi đức tin, Sa-ra vẫn có khả năng sinh sản, dù bà đã hiếm muộn và tuổi tác già nua vì bà tin cậy lòng thành tín của Chúa.
  • Sáng Thế Ký 18:11 - Áp-ra-ham và Sa-ra đều già yếu. Sa-ra không còn hy vọng sinh con được nữa.
圣经
资源
计划
奉献