逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bà con láng giềng đều hoan hỉ khi nghe tin Chúa thương xót bà cách đặc biệt.
- 新标点和合本 - 邻里亲族听见主向她大施怜悯,就和她一同欢乐。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 邻里亲属听见主向她大施怜悯,就和她一同欢乐。
- 和合本2010(神版-简体) - 邻里亲属听见主向她大施怜悯,就和她一同欢乐。
- 当代译本 - 亲戚和邻居听见主向她大施怜悯,都和她一同欢乐。
- 圣经新译本 - 邻里亲戚,听见主向她大施怜悯,都和她一同欢乐。
- 中文标准译本 - 她的邻居和亲戚听说主向她大施怜悯,就与她一同欢乐。
- 现代标点和合本 - 邻里亲族听见主向她大施怜悯,就和她一同欢乐。
- 和合本(拼音版) - 邻里亲族听见主向她大施怜悯,就和她一同欢乐。
- New International Version - Her neighbors and relatives heard that the Lord had shown her great mercy, and they shared her joy.
- New International Reader's Version - Her neighbors and relatives heard that the Lord had been very kind to her. They shared her joy.
- English Standard Version - And her neighbors and relatives heard that the Lord had shown great mercy to her, and they rejoiced with her.
- New Living Translation - And when her neighbors and relatives heard that the Lord had been very merciful to her, everyone rejoiced with her.
- Christian Standard Bible - Then her neighbors and relatives heard that the Lord had shown her his great mercy, and they rejoiced with her.
- New American Standard Bible - Her neighbors and her relatives heard that the Lord had displayed His great mercy toward her; and they were rejoicing with her.
- New King James Version - When her neighbors and relatives heard how the Lord had shown great mercy to her, they rejoiced with her.
- Amplified Bible - Her neighbors and relatives heard that the Lord had shown His great mercy toward her, and they were rejoicing with her.
- American Standard Version - And her neighbors and her kinsfolk heard that the Lord had magnified his mercy towards her; and they rejoiced with her.
- King James Version - And her neighbours and her cousins heard how the Lord had shewed great mercy upon her; and they rejoiced with her.
- New English Translation - Her neighbors and relatives heard that the Lord had shown great mercy to her, and they rejoiced with her.
- World English Bible - Her neighbors and her relatives heard that the Lord had magnified his mercy toward her, and they rejoiced with her.
- 新標點和合本 - 鄰里親族聽見主向她大施憐憫,就和她一同歡樂。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 鄰里親屬聽見主向她大施憐憫,就和她一同歡樂。
- 和合本2010(神版-繁體) - 鄰里親屬聽見主向她大施憐憫,就和她一同歡樂。
- 當代譯本 - 親戚和鄰居聽見主向她大施憐憫,都和她一同歡樂。
- 聖經新譯本 - 鄰里親戚,聽見主向她大施憐憫,都和她一同歡樂。
- 呂振中譯本 - 她的鄰里親戚聽見主向她大施憐憫,就和她一同歡喜。
- 中文標準譯本 - 她的鄰居和親戚聽說主向她大施憐憫,就與她一同歡樂。
- 現代標點和合本 - 鄰里親族聽見主向她大施憐憫,就和她一同歡樂。
- 文理和合譯本 - 鄰里親族、聞主大矜恤之、遂與之同樂、
- 文理委辦譯本 - 鄰里親戚、聞主大矜恤之、皆樂、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 鄰里親戚、聞主大矜恤之、遂與之偕樂、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 鄰親聞係受天主特賜、咸來慶賀。
- Nueva Versión Internacional - Sus vecinos y parientes se enteraron de que el Señor le había mostrado gran misericordia, y compartieron su alegría.
- 현대인의 성경 - 이웃과 친척들은 주님께서 엘리사벳에게 큰 자비를 베푸셨다는 소식을 듣고 함께 기뻐하였다.
- Новый Русский Перевод - Ее соседи и родственники услышали о том, что Бог явил ей великую милость, и радовались вместе с ней.
- Восточный перевод - Её соседи и родственники услышали о том, что Вечный явил ей великую милость, и радовались вместе с ней.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Её соседи и родственники услышали о том, что Вечный явил ей великую милость, и радовались вместе с ней.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Её соседи и родственники услышали о том, что Вечный явил ей великую милость, и радовались вместе с ней.
- La Bible du Semeur 2015 - Ses voisins et les membres de sa famille apprirent combien le Seigneur avait été bon pour elle, et ils se réjouissaient avec elle.
- リビングバイブル - このニュースはたちまち近所の人たちや親類の間に伝わり、人々は、神がエリサベツを心にかけてくださったことを心から喜び合いました。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἤκουσαν οἱ περίοικοι καὶ οἱ συγγενεῖς αὐτῆς ὅτι ἐμεγάλυνεν κύριος τὸ ἔλεος αὐτοῦ μετ’ αὐτῆς καὶ συνέχαιρον αὐτῇ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἤκουσαν οἱ περίοικοι καὶ οἱ συγγενεῖς αὐτῆς, ὅτι ἐμεγάλυνεν Κύριος τὸ ἔλεος αὐτοῦ μετ’ αὐτῆς, καὶ συνέχαιρον αὐτῇ.
- Nova Versão Internacional - Seus vizinhos e parentes ouviram falar da grande misericórdia que o Senhor lhe havia demonstrado e se alegraram com ela.
- Hoffnung für alle - Als Nachbarn und Verwandte hörten, dass Gott so barmherzig mit ihr gewesen war, freuten sie sich mit ihr.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ญาติพี่น้องและเพื่อนบ้านได้ยินว่าองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงสำแดงความเมตตายิ่งใหญ่แก่นาง พวกเขาก็มาร่วมยินดี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อนบ้านและญาติที่ทราบถึงความเมตตาอันยิ่งใหญ่ของพระผู้เป็นเจ้าที่มีต่อนาง ก็พากันมาแสดงความยินดีกับนาง
交叉引用
- Sáng Thế Ký 19:19 - Hai ngài đã thương tình cứu mạng tôi, nhưng tôi sợ chạy lên núi không kịp. Tai họa ấy xảy ra, tôi làm sao thoát chết?
- Y-sai 66:9 - Có khi nào Ta đưa dân tộc này đến thời điểm sinh nở mà lại không cho sinh ra không?” Chúa Hằng Hữu hỏi. “Không! Ta không bao giờ ngăn trở dân tộc này được sinh nở,” Đức Chúa Trời ngươi phán vậy.
- Y-sai 66:10 - “Hãy hân hoan với Giê-ru-sa-lem! Hãy vui với nó, hỡi những ai yêu thương nó, hỡi những ai từng than khóc nó.
- Ru-tơ 4:14 - Phụ nữ trong thành nói với Na-ô-mi: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đấng đã ban một người chuộc lại sản nghiệp cho bà. Cầu Chúa cho cậu bé mới sinh được nổi tiếng trong Ít-ra-ên.
- Ru-tơ 4:15 - Nhờ có cậu, mong rằng bà được phục hồi sinh lực trong hiện tại, và trong tương lai, cậu sẽ phụng dưỡng bà. Vì cậu là con của dâu bà, người yêu kính bà vô cùng và có nàng còn tốt hơn có bảy con trai!”
- Ru-tơ 4:16 - Na-ô-mi ẵm bồng, săn sóc đứa bé như con của mình.
- Ru-tơ 4:17 - Các bà láng giềng nói: “Cháu bé này được sinh ra vì Na-ô-mi!” Họ đặt tên nó là Ô-bết. Ô-bết là cha của Gie-sê và là ông nội của Đa-vít.
- Sáng Thế Ký 21:6 - Sa-ra nói: “Chúa cho tôi vui cười, ai nghe tin cũng vui cười với tôi.
- 1 Cô-rinh-tô 12:26 - Nếu chi thể nào đau, cả thân thể cùng đau; nếu chi thể nào được ngợi tôn, cả thân thể cùng vui mừng.
- Thi Thiên 113:9 - Chúa ban con cái cho người hiếm muộn, cho họ làm người mẹ hạnh phúc. Chúc tôn Chúa Hằng Hữu!
- Lu-ca 1:25 - Bà tự nhủ: “Chúa thật nhân từ, Ngài đã xóa bỏ sự nhục nhã cho ta rồi!”
- Rô-ma 12:15 - Hãy vui với người vui, khóc với người khóc.
- Lu-ca 1:14 - Con trẻ sẽ là niềm vui lớn cho ông bà, và nhiều người cũng sẽ hân hoan khi nó ra đời,