逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thật vinh dự cho tôi vì được mẹ Chúa tôi đến thăm!
- 新标点和合本 - 我主的母到我这里来,这是从哪里得的呢?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我主的母亲到我这里来,为何这事临到我呢?
- 和合本2010(神版-简体) - 我主的母亲到我这里来,为何这事临到我呢?
- 当代译本 - 我主的母亲来探望我,我怎么敢当呢?
- 圣经新译本 - 我主的母亲竟然到我这里来。这事怎会临到我呢?
- 中文标准译本 - 我主的母亲竟然到我这里来,这事怎么会临到我呢?
- 现代标点和合本 - 我主的母到我这里来,这是从哪里得的呢?
- 和合本(拼音版) - 我主的母到我这里来,这是从哪里得的呢?
- New International Version - But why am I so favored, that the mother of my Lord should come to me?
- New International Reader's Version - But why is God so kind to me? Why has the mother of my Lord come to me?
- English Standard Version - And why is this granted to me that the mother of my Lord should come to me?
- New Living Translation - Why am I so honored, that the mother of my Lord should visit me?
- Christian Standard Bible - How could this happen to me, that the mother of my Lord should come to me?
- New American Standard Bible - And how has it happened to me that the mother of my Lord would come to me?
- New King James Version - But why is this granted to me, that the mother of my Lord should come to me?
- Amplified Bible - And how has it happened to me, that the mother of my Lord would come to me?
- American Standard Version - And whence is this to me, that the mother of my Lord should come unto me?
- King James Version - And whence is this to me, that the mother of my Lord should come to me?
- New English Translation - And who am I that the mother of my Lord should come and visit me?
- World English Bible - Why am I so favored, that the mother of my Lord should come to me?
- 新標點和合本 - 我主的母到我這裏來,這是從哪裏得的呢?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我主的母親到我這裏來,為何這事臨到我呢?
- 和合本2010(神版-繁體) - 我主的母親到我這裏來,為何這事臨到我呢?
- 當代譯本 - 我主的母親來探望我,我怎麼敢當呢?
- 聖經新譯本 - 我主的母親竟然到我這裡來。這事怎會臨到我呢?
- 呂振中譯本 - 我主的母親來找我,這是從哪裏來給我的呢?
- 中文標準譯本 - 我主的母親竟然到我這裡來,這事怎麼會臨到我呢?
- 現代標點和合本 - 我主的母到我這裡來,這是從哪裡得的呢?
- 文理和合譯本 - 我主之母臨我、何由得此、
- 文理委辦譯本 - 主之母臨余、何由而得此、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我主之母來就我、何由而得此、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾亦何幸、而蒙吾主之母相顧耶?
- Nueva Versión Internacional - Pero ¿cómo es esto, que la madre de mi Señor venga a verme?
- 현대인의 성경 - 내 주님의 어머니가 나를 찾아오다니 이 얼마나 영광스러운 일인가!
- Новый Русский Перевод - Чем я заслужила такую милость, что ко мне пришла мать моего Господа?
- Восточный перевод - Чем я заслужила такую милость, что ко мне пришла мать моего Повелителя?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Чем я заслужила такую милость, что ко мне пришла мать моего Повелителя?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Чем я заслужила такую милость, что ко мне пришла мать моего Повелителя?
- La Bible du Semeur 2015 - Comment ai-je mérité l’honneur que la mère de mon Seigneur vienne me voir ?
- リビングバイブル - 主のお母様がおいでくださるとは光栄です。
- Nestle Aland 28 - καὶ πόθεν μοι τοῦτο ἵνα ἔλθῃ ἡ μήτηρ τοῦ κυρίου μου πρὸς ἐμέ;
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ πόθεν μοι τοῦτο, ἵνα ἔλθῃ ἡ μήτηρ τοῦ Κυρίου μου πρὸς ἐμέ?
- Nova Versão Internacional - Mas por que sou tão agraciada, ao ponto de me visitar a mãe do meu Senhor?
- Hoffnung für alle - Womit habe ich verdient, dass die Mutter meines Herrn zu mir kommt?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เหตุใดข้าพเจ้าจึงได้รับความโปรดปรานถึงเพียงนี้ที่มารดาขององค์พระผู้เป็นเจ้าของข้าพเจ้ามาเยี่ยมข้าพเจ้า?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็นไปได้อย่างไรที่มารดาของพระผู้เป็นเจ้าของฉันมาเยี่ยมฉัน
交叉引用
- Lu-ca 7:7 - Tôi cũng không xứng đáng đi đón Chúa. Chỉ xin Chúa đứng đây truyền lệnh, đầy tớ tôi sẽ được lành.
- Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
- Ma-thi-ơ 3:14 - Nhưng Giăng hết sức từ chối: “Đúng ra, chính tôi phải xin Chúa làm báp-tem, sao Chúa đến với tôi.”
- Giăng 13:13 - Các con gọi Ta bằng ‘Thầy,’ bằng ‘Chúa’ là đúng, vì đó là sự thật.
- Ru-tơ 2:10 - Ru-tơ quỳ xuống cúi chào và nói: “Sao ông tốt với tôi như thế, mặc dù tôi chỉ là một người ngoại quốc?”
- Lu-ca 20:42 - Vì chính Đa-vít đã viết trong Thi Thiên: ‘Chúa Hằng Hữu phán bảo Chúa tôi: Hãy ngồi bên phải Ta
- Lu-ca 20:43 - cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.’
- Lu-ca 20:44 - Đa-vít đã gọi Đấng Mết-si-a là ‘Chúa,’ thì sao Đấng Mết-si-a có thể thuộc dòng dõi Đa-vít được?”
- Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
- Giăng 13:5 - và đổ nước vào chậu. Chúa lần lượt rửa chân cho các môn đệ, rồi Ngài dùng khăn quấn ngang lưng mà lau cho họ.
- Giăng 13:6 - Khi Chúa Giê-xu đến bên Si-môn Phi-e-rơ, Phi-e-rơ hỏi Ngài: “Thưa Chúa, sao Chúa lại rửa chân cho con?”
- Giăng 13:7 - Chúa Giê-xu đáp: “Bây giờ con chưa hiểu được việc Ta làm, nhưng sau này con sẽ hiểu.”
- Giăng 13:8 - Phi-e-rơ thưa: “Con chẳng dám để Chúa rửa chân cho con bao giờ!” Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Ta không rửa chân cho con, con không thuộc về Ta.”
- 1 Sa-mu-ên 25:41 - A-bi-ga-in đứng lên, rồi sấp mình cung kính và nói: “Vâng, tôi xin làm người rửa chân cho các đầy tớ của Đa-vít.”
- Thi Thiên 110:1 - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
- Phi-líp 2:3 - Đừng làm việc gì để thỏa mãn tham vọng cá nhân hoặc tự đề cao, nhưng hãy khiêm tốn, coi người khác hơn mình.
- Giăng 20:28 - Thô-ma thưa: “Lạy Chúa tôi và Đức Chúa Trời tôi!”