Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau khi đã dâng tế lễ chuộc tội, tế lễ thiêu, và tế lễ tạ ơn, A-rôn đưa tay về phía dân chúng, chúc phước cho họ, rồi ông đi xuống.
  • 新标点和合本 - 亚伦向百姓举手,为他们祝福。他献了赎罪祭、燔祭、平安祭就下来了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伦向百姓举手,为他们祝福。他献了赎罪祭、燔祭、平安祭就下来了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伦向百姓举手,为他们祝福。他献了赎罪祭、燔祭、平安祭就下来了。
  • 当代译本 - 亚伦举手为民众祝福,他献完赎罪祭、燔祭和平安祭后走下祭坛。
  • 圣经新译本 - 亚伦向众人举起手,为他们祝福;他献了赎罪祭、燔祭和平安祭,就下来。
  • 中文标准译本 - 接着,亚伦向民众举起双手,祝福他们。他献上赎罪祭、燔祭和平安祭之后,就下来。
  • 现代标点和合本 - 亚伦向百姓举手,为他们祝福。他献了赎罪祭、燔祭、平安祭,就下来了。
  • 和合本(拼音版) - 亚伦向百姓举手,为他们祝福。他献了赎罪祭、燔祭、平安祭,就下来了。
  • New International Version - Then Aaron lifted his hands toward the people and blessed them. And having sacrificed the sin offering, the burnt offering and the fellowship offering, he stepped down.
  • New International Reader's Version - Then Aaron lifted up his hands toward the people. He gave them a blessing. He had already sacrificed the sin offering, the burnt offering and the friendship offering. So he stepped down from the altar.
  • English Standard Version - Then Aaron lifted up his hands toward the people and blessed them, and he came down from offering the sin offering and the burnt offering and the peace offerings.
  • New Living Translation - After that, Aaron raised his hands toward the people and blessed them. Then, after presenting the sin offering, the burnt offering, and the peace offering, he stepped down from the altar.
  • The Message - Aaron lifted his hands over the people and blessed them. Having completed the rituals of the Absolution-Offering, the Whole-Burnt-Offering, and the Peace-Offering, he came down from the Altar. Moses and Aaron entered the Tent of Meeting. When they came out they blessed the people and the Glory of God appeared to all the people. Fire blazed out from God and consumed the Whole-Burnt-Offering and the fat pieces on the Altar. When all the people saw it happen they cheered loudly and then fell down, bowing in reverence.
  • Christian Standard Bible - Aaron lifted up his hands toward the people and blessed them. He came down after sacrificing the sin offering, the burnt offering, and the fellowship offering.
  • New American Standard Bible - Then Aaron lifted up his hands toward the people and blessed them, and he stepped down after making the sin offering, the burnt offering, and the peace offerings.
  • New King James Version - Then Aaron lifted his hand toward the people, blessed them, and came down from offering the sin offering, the burnt offering, and peace offerings.
  • Amplified Bible - Then Aaron lifted his hands toward the people and blessed them, and came down [from the altar of burnt offering] after presenting the sin offering, the burnt offering, and the peace offerings.
  • American Standard Version - And Aaron lifted up his hands toward the people, and blessed them; and he came down from offering the sin-offering, and the burnt-offering, and the peace-offerings.
  • King James Version - And Aaron lifted up his hand toward the people, and blessed them, and came down from offering of the sin offering, and the burnt offering, and peace offerings.
  • New English Translation - Then Aaron lifted up his hands toward the people and blessed them and descended from making the sin offering, the burnt offering, and the peace offering.
  • World English Bible - Aaron lifted up his hands toward the people, and blessed them; and he came down from offering the sin offering, and the burnt offering, and the peace offerings.
  • 新標點和合本 - 亞倫向百姓舉手,為他們祝福。他獻了贖罪祭、燔祭、平安祭就下來了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞倫向百姓舉手,為他們祝福。他獻了贖罪祭、燔祭、平安祭就下來了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞倫向百姓舉手,為他們祝福。他獻了贖罪祭、燔祭、平安祭就下來了。
  • 當代譯本 - 亞倫舉手為民眾祝福,他獻完贖罪祭、燔祭和平安祭後走下祭壇。
  • 聖經新譯本 - 亞倫向眾人舉起手,為他們祝福;他獻了贖罪祭、燔祭和平安祭,就下來。
  • 呂振中譯本 - 亞倫 向人民舉手,給他們祝福;他舉行了解罪祭、燔祭、平安祭,就下來。
  • 中文標準譯本 - 接著,亞倫向民眾舉起雙手,祝福他們。他獻上贖罪祭、燔祭和平安祭之後,就下來。
  • 現代標點和合本 - 亞倫向百姓舉手,為他們祝福。他獻了贖罪祭、燔祭、平安祭,就下來了。
  • 文理和合譯本 - 亞倫舉手祝民、獻贖罪祭、燔祭、酬恩祭既畢、乃下、
  • 文理委辦譯本 - 亞倫獻贖罪祭、燔祭、酬恩祭、既畢、舉手祝民而退。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞倫 向民舉手、為之祝福、獻贖罪祭火焚祭平安祭既畢、自祭臺而下、
  • Nueva Versión Internacional - Aarón levantó las manos hacia el pueblo, y los bendijo. Una vez que terminó de ofrecer el sacrificio expiatorio, el holocausto y el sacrificio de comunión, se retiró del altar.
  • 현대인의 성경 - 아론은 속죄제와 번제와 화목제를 다 드리고 나서 백성을 향해 손을 들고 축복한 다음 단에서 내려왔다.
  • Новый Русский Перевод - Аарон поднял руки над народом и благословил его. Принеся жертву за грех, всесожжение и жертву примирения, он спустился.
  • Восточный перевод - Харун поднял руки над народом и благословил его. Принеся жертву за грех, всесожжение и жертву примирения, он сошёл с жертвенника.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Харун поднял руки над народом и благословил его. Принеся жертву за грех, всесожжение и жертву примирения, он сошёл с жертвенника.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хорун поднял руки над народом и благословил его. Принеся жертву за грех, всесожжение и жертву примирения, он сошёл с жертвенника.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis Aaron leva ses mains vers le peuple et le bénit ; il redescendit de l’autel après avoir offert le sacrifice pour le péché, l’holocauste et le sacrifice de communion.
  • リビングバイブル - それから民に向かって両手を上げ、彼らを祝福し、罪の赦しのためのいけにえ、焼き尽くすいけにえ、和解のいけにえをささげて祭壇から降りました。
  • Nova Versão Internacional - Depois Arão ergueu as mãos em direção ao povo e o abençoou. E, tendo oferecido o sacrifício pelo pecado, o holocausto e o sacrifício de comunhão, desceu.
  • Hoffnung für alle - Nachdem Aaron das Sündopfer, das Brandopfer und das Friedensopfer dargebracht hatte, erhob er die Hände und segnete das Volk. Danach stieg er vom Brandopferaltar herab
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วอาโรนชูมือขึ้นอวยพรประชากร และเมื่อเขาได้ถวายเครื่องบูชาไถ่บาป เครื่องเผาบูชา และเครื่องสันติบูชาแล้ว เขาก็ลงมาจากแท่นบูชา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อาโรน​ยก​มือ​ทั้ง​สอง​ไป​ทาง​ประชาชน​และ​อวยพร เมื่อ​ท่าน​มอบ​เครื่อง​สักการะ​เพื่อ​ลบ​ล้าง​บาป มอบ​สัตว์​ที่​เผา​เป็น​ของ​ถวาย และ​ของ​ถวาย​เพื่อ​สามัคคี​ธรรม​เสร็จ​สิ้น​แล้ว ท่าน​ก็​เดิน​ลง​มา
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 13:14 - Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước Chúa Cứu Thế Giê-xu, tình yêu thương của Đức Chúa Trời, và sự tương giao của Chúa Thánh Linh.
  • 1 Sử Ký 23:13 - Con trai Am-ram là A-rôn và Môi-se. A-rôn và dòng dõi được biệt riêng ra cho Chúa Hằng Hữu để sử dụng các vật chí thánh và vĩnh viễn dâng hương, phục vụ Chúa Hằng Hữu và nhân danh Ngài mà chúc phước lành cho dân.
  • 2 Sử Ký 6:3 - Vua quay lại, chúc phước cho toàn dân Ít-ra-ên, trong khi mọi người đều đứng:
  • Mác 10:16 - Rồi Ngài bồng các em, đặt tay lên đầu, ban phước cho.
  • Hê-bơ-rơ 7:6 - Nhưng Mên-chi-xê-đéc, dù không phải là con cháu Lê-vi, cũng nhận lễ vật phần mười của Áp-ra-ham và chúc phước lành cho ông là người đã nhận lãnh lời hứa của Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 7:7 - Ai cũng biết người chúc phước bao giờ cũng lớn hơn người nhận lãnh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:26 - Vậy Đức Chúa Trời đã tấn phong Đầy Tớ Ngài và sai Người đem hạnh phước cho anh chị em trước hết, dìu dắt mỗi người rời bỏ con đường tội lỗi.”
  • Sáng Thế Ký 14:18 - Mên-chi-xê-đéc, vua Sa-lem cũng là thầy tế lễ của Đức Chúa Trời Chí Cao, đem bánh và rượu ra đón Áp-ram.
  • Sáng Thế Ký 14:19 - Mên-chi-xê-đéc chúc phước lành cho Áp-ram rằng: “Cầu Đức Chúa Trời Chí Cao, Ngài là Đấng sáng tạo trời đất ban phước lành cho Áp-ram.
  • Sáng Thế Ký 14:20 - Đức Chúa Trời Chí Cao đáng được ca ngợi, vì Ngài đã giao nạp quân thù vào tay ngươi!” Áp-ram dâng cho Mên-chi-sê-đéc một phần mười tài sản và chiến lợi phẩm.
  • Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:8 - Lúc ấy, Chúa bắt đầu biệt riêng người Lê-vi vào việc khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu để phục vụ Ngài, và để nhân danh Ngài chúc phước, như họ đang làm ngày nay.
  • 1 Phi-e-rơ 3:9 - Đừng “ăn miếng trả miếng” hoặc nặng lời với người sỉ vả mình, trái lại, hãy cầu phước cho họ, vì Chúa bảo chúng ta làm lành cho người khác. Như thế, chúng ta sẽ được Đức Chúa Trời ban phước.
  • 1 Các Vua 8:55 - Cầu nguyện xong, vua đứng dậy và lớn tiếng chúc phước lành cho toàn thể hội chúng Ít-ra-ên:
  • Dân Số Ký 6:23 - “Hãy bảo A-rôn và các con trai người chúc phước cho người Ít-ra-ên như sau:
  • Dân Số Ký 6:24 - ‘Cầu xin Chúa Hằng Hữu ban phước và phù hộ anh chị em.
  • Dân Số Ký 6:25 - Cầu xin vinh quang của diện mạo Chúa Hằng Hữu soi sáng anh chị em.
  • Dân Số Ký 6:26 - Cầu xin Chúa Hằng Hữu tỏ lòng nhân từ với anh chị em, làm ơn và ban bình an cho anh chị em.’
  • Dân Số Ký 6:27 - Vậy, các thầy tế lễ đặt Danh Ta trên người Ít-ra-ên, và chính Ta sẽ ban phước cho dân này.”
  • Lu-ca 24:50 - Chúa Giê-xu dẫn các môn đệ đến gần làng Bê-tha-ni rồi đưa tay ban phước cho họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:5 - Sau đó, các thầy tế lễ sẽ đến, vì Chúa đã chọn con cháu Lê-vi để họ phục vụ Ngài, nhân danh Ngài chúc phước lành cho dân, và xét xử dân trong các vụ tranh tụng, nhất là các vụ gây thương tích, thiệt mạng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau khi đã dâng tế lễ chuộc tội, tế lễ thiêu, và tế lễ tạ ơn, A-rôn đưa tay về phía dân chúng, chúc phước cho họ, rồi ông đi xuống.
  • 新标点和合本 - 亚伦向百姓举手,为他们祝福。他献了赎罪祭、燔祭、平安祭就下来了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伦向百姓举手,为他们祝福。他献了赎罪祭、燔祭、平安祭就下来了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伦向百姓举手,为他们祝福。他献了赎罪祭、燔祭、平安祭就下来了。
  • 当代译本 - 亚伦举手为民众祝福,他献完赎罪祭、燔祭和平安祭后走下祭坛。
  • 圣经新译本 - 亚伦向众人举起手,为他们祝福;他献了赎罪祭、燔祭和平安祭,就下来。
  • 中文标准译本 - 接着,亚伦向民众举起双手,祝福他们。他献上赎罪祭、燔祭和平安祭之后,就下来。
  • 现代标点和合本 - 亚伦向百姓举手,为他们祝福。他献了赎罪祭、燔祭、平安祭,就下来了。
  • 和合本(拼音版) - 亚伦向百姓举手,为他们祝福。他献了赎罪祭、燔祭、平安祭,就下来了。
  • New International Version - Then Aaron lifted his hands toward the people and blessed them. And having sacrificed the sin offering, the burnt offering and the fellowship offering, he stepped down.
  • New International Reader's Version - Then Aaron lifted up his hands toward the people. He gave them a blessing. He had already sacrificed the sin offering, the burnt offering and the friendship offering. So he stepped down from the altar.
  • English Standard Version - Then Aaron lifted up his hands toward the people and blessed them, and he came down from offering the sin offering and the burnt offering and the peace offerings.
  • New Living Translation - After that, Aaron raised his hands toward the people and blessed them. Then, after presenting the sin offering, the burnt offering, and the peace offering, he stepped down from the altar.
  • The Message - Aaron lifted his hands over the people and blessed them. Having completed the rituals of the Absolution-Offering, the Whole-Burnt-Offering, and the Peace-Offering, he came down from the Altar. Moses and Aaron entered the Tent of Meeting. When they came out they blessed the people and the Glory of God appeared to all the people. Fire blazed out from God and consumed the Whole-Burnt-Offering and the fat pieces on the Altar. When all the people saw it happen they cheered loudly and then fell down, bowing in reverence.
  • Christian Standard Bible - Aaron lifted up his hands toward the people and blessed them. He came down after sacrificing the sin offering, the burnt offering, and the fellowship offering.
  • New American Standard Bible - Then Aaron lifted up his hands toward the people and blessed them, and he stepped down after making the sin offering, the burnt offering, and the peace offerings.
  • New King James Version - Then Aaron lifted his hand toward the people, blessed them, and came down from offering the sin offering, the burnt offering, and peace offerings.
  • Amplified Bible - Then Aaron lifted his hands toward the people and blessed them, and came down [from the altar of burnt offering] after presenting the sin offering, the burnt offering, and the peace offerings.
  • American Standard Version - And Aaron lifted up his hands toward the people, and blessed them; and he came down from offering the sin-offering, and the burnt-offering, and the peace-offerings.
  • King James Version - And Aaron lifted up his hand toward the people, and blessed them, and came down from offering of the sin offering, and the burnt offering, and peace offerings.
  • New English Translation - Then Aaron lifted up his hands toward the people and blessed them and descended from making the sin offering, the burnt offering, and the peace offering.
  • World English Bible - Aaron lifted up his hands toward the people, and blessed them; and he came down from offering the sin offering, and the burnt offering, and the peace offerings.
  • 新標點和合本 - 亞倫向百姓舉手,為他們祝福。他獻了贖罪祭、燔祭、平安祭就下來了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞倫向百姓舉手,為他們祝福。他獻了贖罪祭、燔祭、平安祭就下來了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞倫向百姓舉手,為他們祝福。他獻了贖罪祭、燔祭、平安祭就下來了。
  • 當代譯本 - 亞倫舉手為民眾祝福,他獻完贖罪祭、燔祭和平安祭後走下祭壇。
  • 聖經新譯本 - 亞倫向眾人舉起手,為他們祝福;他獻了贖罪祭、燔祭和平安祭,就下來。
  • 呂振中譯本 - 亞倫 向人民舉手,給他們祝福;他舉行了解罪祭、燔祭、平安祭,就下來。
  • 中文標準譯本 - 接著,亞倫向民眾舉起雙手,祝福他們。他獻上贖罪祭、燔祭和平安祭之後,就下來。
  • 現代標點和合本 - 亞倫向百姓舉手,為他們祝福。他獻了贖罪祭、燔祭、平安祭,就下來了。
  • 文理和合譯本 - 亞倫舉手祝民、獻贖罪祭、燔祭、酬恩祭既畢、乃下、
  • 文理委辦譯本 - 亞倫獻贖罪祭、燔祭、酬恩祭、既畢、舉手祝民而退。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞倫 向民舉手、為之祝福、獻贖罪祭火焚祭平安祭既畢、自祭臺而下、
  • Nueva Versión Internacional - Aarón levantó las manos hacia el pueblo, y los bendijo. Una vez que terminó de ofrecer el sacrificio expiatorio, el holocausto y el sacrificio de comunión, se retiró del altar.
  • 현대인의 성경 - 아론은 속죄제와 번제와 화목제를 다 드리고 나서 백성을 향해 손을 들고 축복한 다음 단에서 내려왔다.
  • Новый Русский Перевод - Аарон поднял руки над народом и благословил его. Принеся жертву за грех, всесожжение и жертву примирения, он спустился.
  • Восточный перевод - Харун поднял руки над народом и благословил его. Принеся жертву за грех, всесожжение и жертву примирения, он сошёл с жертвенника.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Харун поднял руки над народом и благословил его. Принеся жертву за грех, всесожжение и жертву примирения, он сошёл с жертвенника.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хорун поднял руки над народом и благословил его. Принеся жертву за грех, всесожжение и жертву примирения, он сошёл с жертвенника.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis Aaron leva ses mains vers le peuple et le bénit ; il redescendit de l’autel après avoir offert le sacrifice pour le péché, l’holocauste et le sacrifice de communion.
  • リビングバイブル - それから民に向かって両手を上げ、彼らを祝福し、罪の赦しのためのいけにえ、焼き尽くすいけにえ、和解のいけにえをささげて祭壇から降りました。
  • Nova Versão Internacional - Depois Arão ergueu as mãos em direção ao povo e o abençoou. E, tendo oferecido o sacrifício pelo pecado, o holocausto e o sacrifício de comunhão, desceu.
  • Hoffnung für alle - Nachdem Aaron das Sündopfer, das Brandopfer und das Friedensopfer dargebracht hatte, erhob er die Hände und segnete das Volk. Danach stieg er vom Brandopferaltar herab
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วอาโรนชูมือขึ้นอวยพรประชากร และเมื่อเขาได้ถวายเครื่องบูชาไถ่บาป เครื่องเผาบูชา และเครื่องสันติบูชาแล้ว เขาก็ลงมาจากแท่นบูชา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อาโรน​ยก​มือ​ทั้ง​สอง​ไป​ทาง​ประชาชน​และ​อวยพร เมื่อ​ท่าน​มอบ​เครื่อง​สักการะ​เพื่อ​ลบ​ล้าง​บาป มอบ​สัตว์​ที่​เผา​เป็น​ของ​ถวาย และ​ของ​ถวาย​เพื่อ​สามัคคี​ธรรม​เสร็จ​สิ้น​แล้ว ท่าน​ก็​เดิน​ลง​มา
  • 2 Cô-rinh-tô 13:14 - Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước Chúa Cứu Thế Giê-xu, tình yêu thương của Đức Chúa Trời, và sự tương giao của Chúa Thánh Linh.
  • 1 Sử Ký 23:13 - Con trai Am-ram là A-rôn và Môi-se. A-rôn và dòng dõi được biệt riêng ra cho Chúa Hằng Hữu để sử dụng các vật chí thánh và vĩnh viễn dâng hương, phục vụ Chúa Hằng Hữu và nhân danh Ngài mà chúc phước lành cho dân.
  • 2 Sử Ký 6:3 - Vua quay lại, chúc phước cho toàn dân Ít-ra-ên, trong khi mọi người đều đứng:
  • Mác 10:16 - Rồi Ngài bồng các em, đặt tay lên đầu, ban phước cho.
  • Hê-bơ-rơ 7:6 - Nhưng Mên-chi-xê-đéc, dù không phải là con cháu Lê-vi, cũng nhận lễ vật phần mười của Áp-ra-ham và chúc phước lành cho ông là người đã nhận lãnh lời hứa của Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 7:7 - Ai cũng biết người chúc phước bao giờ cũng lớn hơn người nhận lãnh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:26 - Vậy Đức Chúa Trời đã tấn phong Đầy Tớ Ngài và sai Người đem hạnh phước cho anh chị em trước hết, dìu dắt mỗi người rời bỏ con đường tội lỗi.”
  • Sáng Thế Ký 14:18 - Mên-chi-xê-đéc, vua Sa-lem cũng là thầy tế lễ của Đức Chúa Trời Chí Cao, đem bánh và rượu ra đón Áp-ram.
  • Sáng Thế Ký 14:19 - Mên-chi-xê-đéc chúc phước lành cho Áp-ram rằng: “Cầu Đức Chúa Trời Chí Cao, Ngài là Đấng sáng tạo trời đất ban phước lành cho Áp-ram.
  • Sáng Thế Ký 14:20 - Đức Chúa Trời Chí Cao đáng được ca ngợi, vì Ngài đã giao nạp quân thù vào tay ngươi!” Áp-ram dâng cho Mên-chi-sê-đéc một phần mười tài sản và chiến lợi phẩm.
  • Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:8 - Lúc ấy, Chúa bắt đầu biệt riêng người Lê-vi vào việc khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu để phục vụ Ngài, và để nhân danh Ngài chúc phước, như họ đang làm ngày nay.
  • 1 Phi-e-rơ 3:9 - Đừng “ăn miếng trả miếng” hoặc nặng lời với người sỉ vả mình, trái lại, hãy cầu phước cho họ, vì Chúa bảo chúng ta làm lành cho người khác. Như thế, chúng ta sẽ được Đức Chúa Trời ban phước.
  • 1 Các Vua 8:55 - Cầu nguyện xong, vua đứng dậy và lớn tiếng chúc phước lành cho toàn thể hội chúng Ít-ra-ên:
  • Dân Số Ký 6:23 - “Hãy bảo A-rôn và các con trai người chúc phước cho người Ít-ra-ên như sau:
  • Dân Số Ký 6:24 - ‘Cầu xin Chúa Hằng Hữu ban phước và phù hộ anh chị em.
  • Dân Số Ký 6:25 - Cầu xin vinh quang của diện mạo Chúa Hằng Hữu soi sáng anh chị em.
  • Dân Số Ký 6:26 - Cầu xin Chúa Hằng Hữu tỏ lòng nhân từ với anh chị em, làm ơn và ban bình an cho anh chị em.’
  • Dân Số Ký 6:27 - Vậy, các thầy tế lễ đặt Danh Ta trên người Ít-ra-ên, và chính Ta sẽ ban phước cho dân này.”
  • Lu-ca 24:50 - Chúa Giê-xu dẫn các môn đệ đến gần làng Bê-tha-ni rồi đưa tay ban phước cho họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:5 - Sau đó, các thầy tế lễ sẽ đến, vì Chúa đã chọn con cháu Lê-vi để họ phục vụ Ngài, nhân danh Ngài chúc phước lành cho dân, và xét xử dân trong các vụ tranh tụng, nhất là các vụ gây thương tích, thiệt mạng.
圣经
资源
计划
奉献