逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - đội khăn lên đầu, đeo thẻ vàng trên khăn về phía trước, đó là mão miện thánh, đúng theo điều Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se.
- 新标点和合本 - 把冠冕戴在他头上,在冠冕的前面钉上金牌,就是圣冠,都是照耶和华所吩咐摩西的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他把礼冠戴在亚伦的头上,礼冠前面安上金牌,成为圣冕,是照耶和华所吩咐摩西的。
- 和合本2010(神版-简体) - 他把礼冠戴在亚伦的头上,礼冠前面安上金牌,成为圣冕,是照耶和华所吩咐摩西的。
- 当代译本 - 再把礼冠戴在他头上,在礼冠前系上金牌,即圣冠,都遵照耶和华的吩咐。
- 圣经新译本 - 把礼冠戴在他头上;在礼冠前面安上金牌,就是圣冠,都是照着耶和华吩咐摩西的。
- 中文标准译本 - 最后把顶冠戴在亚伦头上,在顶冠前面安上金牌,就是圣冠。这都是照着耶和华指示摩西的。
- 现代标点和合本 - 把冠冕戴在他头上,在冠冕的前面钉上金牌,就是圣冠,都是照耶和华所吩咐摩西的。
- 和合本(拼音版) - 把冠冕戴在他头上,在冠冕的前面钉上金牌,就是圣冠。都是照耶和华所吩咐摩西的。
- New International Version - Then he placed the turban on Aaron’s head and set the gold plate, the sacred emblem, on the front of it, as the Lord commanded Moses.
- New International Reader's Version - Then he placed the turban on Aaron’s head. On the front of the turban he put the gold plate. It was a sacred crown. Moses did everything just as the Lord had commanded him.
- English Standard Version - And he set the turban on his head, and on the turban, in front, he set the golden plate, the holy crown, as the Lord commanded Moses.
- New Living Translation - He placed the turban on Aaron’s head and attached the gold medallion—the badge of holiness—to the front of the turban, just as the Lord had commanded him.
- Christian Standard Bible - He also put the turban on his head and placed the gold medallion, the holy diadem, on the front of the turban, as the Lord had commanded Moses.
- New American Standard Bible - He also placed the turban on his head, and on the turban, at its front, he placed the golden plate, the holy crown, just as the Lord had commanded Moses.
- New King James Version - And he put the turban on his head. Also on the turban, on its front, he put the golden plate, the holy crown, as the Lord had commanded Moses.
- Amplified Bible - He also put the turban on Aaron’s head, and on it, in the front, Moses placed the golden plate, the holy crown, just as the Lord had commanded him.
- American Standard Version - And he set the mitre upon his head; and upon the mitre, in front, did he set the golden plate, the holy crown; as Jehovah commanded Moses.
- King James Version - And he put the mitre upon his head; also upon the mitre, even upon his forefront, did he put the golden plate, the holy crown; as the Lord commanded Moses.
- New English Translation - Finally, he set the turban on his head and attached the gold plate, the holy diadem, to the front of the turban just as the Lord had commanded Moses.
- World English Bible - He set the turban on his head. He set the golden plate, the holy crown, on the front of the turban, as Yahweh commanded Moses.
- 新標點和合本 - 把冠冕戴在他頭上,在冠冕的前面釘上金牌,就是聖冠,都是照耶和華所吩咐摩西的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他把禮冠戴在亞倫的頭上,禮冠前面安上金牌,成為聖冕,是照耶和華所吩咐摩西的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他把禮冠戴在亞倫的頭上,禮冠前面安上金牌,成為聖冕,是照耶和華所吩咐摩西的。
- 當代譯本 - 再把禮冠戴在他頭上,在禮冠前繫上金牌,即聖冠,都遵照耶和華的吩咐。
- 聖經新譯本 - 把禮冠戴在他頭上;在禮冠前面安上金牌,就是聖冠,都是照著耶和華吩咐摩西的。
- 呂振中譯本 - 把禮冠戴在他頭上;在禮冠上頭、前面、釘上金牌、就是聖冠:照永恆主所吩咐 摩西 的。
- 中文標準譯本 - 最後把頂冠戴在亞倫頭上,在頂冠前面安上金牌,就是聖冠。這都是照著耶和華指示摩西的。
- 現代標點和合本 - 把冠冕戴在他頭上,在冠冕的前面釘上金牌,就是聖冠,都是照耶和華所吩咐摩西的。
- 文理和合譯本 - 以冠冠之、冠前置金牌、即為聖冕、遵耶和華所諭摩西之命、
- 文理委辦譯本 - 以冠冠之、冠前置金額於顙、額即聖冕、循耶和華命。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以冠冠於其首、在冠之前戴以金牌、即聖冕、皆遵主所諭 摩西 者、
- Nueva Versión Internacional - Por último, le colocó la tiara en la cabeza, y en la parte delantera puso la placa de oro, símbolo de su consagración, tal como el Señor se lo había mandado.
- 현대인의 성경 - 그의 머리에 관을 씌우고 그 관 전면에 거룩한 금패를 달아 여호와께서 명령하신 대로 하였다.
- Новый Русский Перевод - Он надел ему на голову тюрбан и прикрепил к тюрбану спереди золотое украшение, священный венец, как повелел Моисею Господь.
- Восточный перевод - Он надел ему на голову тюрбан и прикрепил к тюрбану спереди золотое украшение, священный венец, как повелел Мусе Вечный.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он надел ему на голову тюрбан и прикрепил к тюрбану спереди золотое украшение, священный венец, как повелел Мусе Вечный.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он надел ему на голову тюрбан и прикрепил к тюрбану спереди золотое украшение, священный венец, как повелел Мусо Вечный.
- La Bible du Semeur 2015 - Il coiffa sa tête du turban sur le devant duquel il ajusta l’insigne d’or, le diadème de consécration, comme l’Eternel le lui avait ordonné.
- リビングバイブル - ターバンをかぶらせ、主に特別に選ばれた者であることを表す金のプレートを、正面につけさせました。主に命じられたとおりです。
- Nova Versão Internacional - e colocou o turbante na cabeça de Arão com a lâmina de ouro, isto é, a coroa sagrada, na frente do turbante, conforme o Senhor tinha ordenado a Moisés.
- Hoffnung für alle - Er setzte ihm den Turban auf und befestigte an dessen Vorderseite ein goldenes Schild, das heilige Diadem. So hatte der Herr es ihm befohlen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และโพกผ้าโพกศีรษะกับแผ่นทองคำศักดิ์สิทธิ์บนหน้าผากของอาโรน ตามที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงบัญชาโมเสสไว้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สวมผ้าโพกศีรษะให้อาโรน และติดเครื่องประดับทองคำไว้ที่หน้าศีรษะ เป็นมงกุฎบริสุทธิ์ตามที่พระผู้เป็นเจ้าได้บัญชาโมเสส
交叉引用
- Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
- Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
- Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
- Xuất Ai Cập 28:36 - Làm một thẻ bằng vàng ròng và khắc trên thẻ theo lối khắc con dấu như sau: ‘Thánh cho Chúa Hằng Hữu.’
- Xuất Ai Cập 28:37 - Dùng dây màu xanh buộc thẻ trước khăn đội đầu của A-rôn.
- Xuất Ai Cập 28:38 - Vậy, A-rôn sẽ luôn luôn mang thẻ ngay trước trán mình, và như thế người sẽ mang lấy trên mình những tội của người Ít-ra-ên khi họ dâng lễ vật để chuộc lỗi. Lễ vật được nhận, tội được tha, khi A-rôn mang thẻ trên trán lúc người ở trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- Xuất Ai Cập 39:28 - Họ còn dệt khăn, mũ, quần lót ngắn, toàn bằng sợi gai mịn.
- Xuất Ai Cập 39:29 - Dây thắt lưng bằng vải gai mịn được thêu xanh, tím, và đỏ, như Chúa Hằng Hữu đã phán dặn Môi-se.
- Xuất Ai Cập 39:30 - Họ làm một thẻ vàng ròng, và khắc trên thẻ này theo lối khắc con dấu dòng chữ: “THÁNH CHO CHÚA HẰNG HỮU.”
- Xuất Ai Cập 28:4 - Bộ áo lễ này gồm có bảng đeo ngực, ê-phót, áo dài, áo lót ngắn tay có kẻ ô vuông, khăn đội đầu và dây thắt lưng. Họ cũng sẽ may áo lễ cho anh con A-rôn, và các con trai người mặc khi họ thi hành chức vụ tế lễ cho Ta.
- Xa-cha-ri 6:11 - dùng vàng bạc làm thành vương miện, đem đội lên đầu Thầy Thượng tế Giô-sua, con Giô-xa-đác.
- Xa-cha-ri 6:12 - Hãy nói với người như sau: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Một người tên là Chồi Nhánh mọc ra từ chỗ mình sẽ cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
- Xa-cha-ri 6:13 - Phải, Người sẽ xây Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Người sẽ được tôn trọng, ngồi cai trị trên ngai, đồng thời làm Vua và Thầy Tế Lễ. Sự hòa hợp giữa hai chức vị sẽ tuyệt hảo.’
- Xa-cha-ri 6:14 - Vương miện sẽ được giữ lại trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu để nhớ đến Hiên-đai, Tô-bi-gia, Giê-đa-gia, và Giô-si-a, con Sô-phô-ni.”
- Xuất Ai Cập 29:6 - Đội khăn lên đầu người, trên khăn có buộc thẻ vàng.
- Xa-cha-ri 3:5 - Lúc ấy, tôi lên tiếng: “Xin Chúa bảo họ đội cho người một vành khăn sạch nữa.” Vậy, họ đội khăn sạch, mặc áo mới cho người.