逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là phần của A-rôn và các con trai người, là những người được xức dầu để thi hành chức vụ tế lễ phụng thờ Chúa Hằng Hữu, phần này trích ra từ lễ vật dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu.
- 新标点和合本 - 这是从耶和华火祭中,作亚伦受膏的份和他子孙受膏的份,正在摩西(原文作“他”)叫他们前来给耶和华供祭司职分的日子,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这是从耶和华的火祭中取出,作为亚伦和他子孙受膏的份,就是摩西叫他们前来,给耶和华供祭司职分的那一天开始的。
- 和合本2010(神版-简体) - 这是从耶和华的火祭中取出,作为亚伦和他子孙受膏的份,就是摩西叫他们前来,给耶和华供祭司职分的那一天开始的。
- 当代译本 - 从亚伦及其子孙受膏为祭司事奉耶和华开始,在献给耶和华的火祭中,这是他们应得之份。
- 圣经新译本 - “这是亚伦和他子孙,从奉献他们作耶和华的祭司那日开始,受膏立应得的分。
- 中文标准译本 - 这是耶和华的火祭中亚伦受膏的份,以及他子孙受膏的份;在摩西把他们献给耶和华作祭司的那天,
- 现代标点和合本 - 这是从耶和华火祭中,做亚伦受膏的份和他子孙受膏的份,正在摩西 叫他们前来给耶和华供祭司职分的日子,
- 和合本(拼音版) - 这是从耶和华火祭中,作亚伦受膏的份和他子孙受膏的份,正在摩西 叫他们前来给耶和华供祭司职分的日子,
- New International Version - This is the portion of the food offerings presented to the Lord that were allotted to Aaron and his sons on the day they were presented to serve the Lord as priests.
- New International Reader's Version - That is the part of the food offerings presented to the Lord. It is given to Aaron and the priests in his family line. It was given to Aaron and his sons on the day they were set apart to serve the Lord as priests.
- English Standard Version - This is the portion of Aaron and of his sons from the Lord’s food offerings, from the day they were presented to serve as priests of the Lord.
- New Living Translation - This is their rightful share. The special gifts presented to the Lord have been reserved for Aaron and his descendants from the time they were set apart to serve the Lord as priests.
- The Message - From the day they are presented to serve as priests to God, Aaron and his sons can expect to receive these allotments from the gifts of God. This is what God commanded the People of Israel to give the priests from the day of their anointing. This is the fixed rule down through the generations.
- Christian Standard Bible - This is the portion from the food offerings to the Lord for Aaron and his sons since the day they were presented to serve the Lord as priests.
- New American Standard Bible - ‘This is the allotment to Aaron and the allotment to his sons from the offerings by fire to the Lord, on that day when he presented them to serve as priests to the Lord.
- New King James Version - This is the consecrated portion for Aaron and his sons, from the offerings made by fire to the Lord, on the day when Moses presented them to minister to the Lord as priests.
- Amplified Bible - ‘This is the consecrated portion from the offerings by fire to the Lord that was designated for Aaron and his sons on the day he presented them to serve as priests to the Lord.
- American Standard Version - This is the anointing-portion of Aaron, and the anointing-portion of his sons, out of the offerings of Jehovah made by fire, in the day when he presented them to minister unto Jehovah in the priest’s office;
- King James Version - This is the portion of the anointing of Aaron, and of the anointing of his sons, out of the offerings of the Lord made by fire, in the day when he presented them to minister unto the Lord in the priest's office;
- New English Translation - This is the allotment of Aaron and the allotment of his sons from the Lord’s gifts on the day Moses presented them to serve as priests to the Lord.
- World English Bible - This is the consecrated portion of Aaron, and the consecrated portion of his sons, out of the offerings of Yahweh made by fire, in the day when he presented them to minister to Yahweh in the priest’s office;
- 新標點和合本 - 這是從耶和華火祭中,作亞倫受膏的分和他子孫受膏的分,正在摩西(原文是他)叫他們前來給耶和華供祭司職分的日子,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是從耶和華的火祭中取出,作為亞倫和他子孫受膏的份,就是摩西叫他們前來,給耶和華供祭司職分的那一天開始的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這是從耶和華的火祭中取出,作為亞倫和他子孫受膏的份,就是摩西叫他們前來,給耶和華供祭司職分的那一天開始的。
- 當代譯本 - 從亞倫及其子孫受膏為祭司事奉耶和華開始,在獻給耶和華的火祭中,這是他們應得之份。
- 聖經新譯本 - “這是亞倫和他子孫,從奉獻他們作耶和華的祭司那日開始,受膏立應得的分。
- 呂振中譯本 - 這是從 獻與 永恆主的火祭中 取給 亞倫 的津貼、和給他子孫的津貼,是在 摩西 引進他們做祭司來服事永恆主的日子 開始給的 。
- 中文標準譯本 - 這是耶和華的火祭中亞倫受膏的份,以及他子孫受膏的份;在摩西把他們獻給耶和華作祭司的那天,
- 現代標點和合本 - 這是從耶和華火祭中,做亞倫受膏的份和他子孫受膏的份,正在摩西 叫他們前來給耶和華供祭司職分的日子,
- 文理和合譯本 - 亞倫及其子、受膏立為祭司、奉事耶和華時、
- 文理委辦譯本 - 當亞倫及其子、受膏為祭司、奉事耶和華時、耶和華命以色列族、於燔祭中、以此賜亞倫、永著為例、歷世勿替。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此乃受膏之 亞倫 及其子孫、於獻主之火祭中、應得之分、彼等近前被立為祭司奉事主、其時定此為例、
- Nueva Versión Internacional - De las ofrendas presentadas por fuego al Señor, esa es la porción consagrada para Aarón y sus hijos desde el día en que Moisés se los presentó al Señor como sacerdotes.
- 현대인의 성경 - 나 여호와에게 불로 태워 바친 이 제물 중에서 가슴과 우측 뒷다리는 아론과 그 자손들이 제사장으로 위임되던 그 날에 그들의 몫으로 정해진 것이다.
- Новый Русский Перевод - Такова часть Аарона и его сыновей в огненных жертвах Господу, отведенная им, когда они предстали, чтобы служить Господу как священники.
- Восточный перевод - Такова часть Харуна и его сыновей в огненных жертвах Вечному, отведённая им, когда они предстали, чтобы быть священнослужителями Вечного.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Такова часть Харуна и его сыновей в огненных жертвах Вечному, отведённая им, когда они предстали, чтобы быть священнослужителями Вечного.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Такова часть Хоруна и его сыновей в огненных жертвах Вечному, отведённая им, когда они предстали, чтобы быть священнослужителями Вечного.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est la part qui revient à Aaron et à ses descendants sur les sacrifices consumés par le feu qui appartiennent à l’Eternel, à partir du jour où ils seront installés dans leur fonction de prêtre pour l’Eternel.
- リビングバイブル - 火で焼くいけにえのこの部分は、報酬として、主に仕える祭司、アロンとその子らのものとなる。
- Nova Versão Internacional - Essa é a parte das ofertas dedicadas ao Senhor, preparadas no fogo, destinada a Arão e a seus filhos no dia em que foram apresentados para servirem ao Senhor como sacerdotes.
- Hoffnung für alle - und zwar vom Tag ihrer Priesterweihe an.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นี่เป็นส่วนของอาโรนกับบรรดาบุตรชายจากเครื่องบูชาด้วยไฟถวายแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า ซึ่งยกให้แก่พวกเขาในวันที่ได้รับการแต่งตั้งให้ปฏิบัติหน้าที่ปุโรหิตรับใช้องค์พระผู้เป็นเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นี่คือส่วนแบ่งของอาโรนและบรรดาบุตรของท่านซึ่งเอามาจากของถวายด้วยไฟแด่พระผู้เป็นเจ้าในวันที่ได้รับการแต่งตั้งเป็นบรรดาปุโรหิตของพระผู้เป็นเจ้า
交叉引用
- 1 Giăng 2:20 - Nhưng vì được Chúa Thánh Linh xức dầu, nên tất cả các con đều biết Chân lý.
- Xuất Ai Cập 29:1 - “Sau đây là nghi thức lễ tấn phong chức thầy tế lễ thánh cho A-rôn và các con trai người: Bắt một con bò tơ đực và hai con chiên đực không tì vít.
- Lê-vi Ký 8:10 - Môi-se lấy dầu thánh xức cho Đền Tạm và mọi vật bên trong để thánh hóa.
- Lê-vi Ký 8:11 - Ông rảy dầu bảy lần trên bàn thờ, ông cũng rảy dầu trên các dụng cụ của bàn thờ, bồn nước, và chân bồn để thánh hóa và hiến dâng các vật này.
- Lê-vi Ký 8:12 - Môi-se đổ dầu thánh trên đầu A-rôn, như vậy A-rôn hiến thân phục vụ Chúa.
- Y-sai 10:27 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ xức dầu cho dân Ngài, Ngài sẽ bẽ gãy ách nô lệ và cất gánh ấy khỏi vai họ.
- Xuất Ai Cập 29:21 - Lấy một ít máu trên bàn thờ trộn với dầu xức, đem rảy trên A-rôn và các con trai người, cùng trên áo họ. A-rôn, các con trai, và áo xống họ sẽ nên thánh.
- Xuất Ai Cập 40:13 - Mặc bộ áo lễ thánh vào cho A-rôn, xức dầu cho người, và hiến dâng người để người làm tế lễ phục vụ Ta.
- Xuất Ai Cập 40:14 - Cũng đem các con trai A-rôn đến, mặc áo dài cho họ.
- Xuất Ai Cập 40:15 - Xức dầu cho họ cũng như con đã xức dầu cho cha họ, để họ cũng làm thầy tế lễ phục vụ Ta. Lễ xức dầu thánh này có hiệu lực vĩnh viễn, con cháu họ sẽ làm thầy tế lễ phục vụ Ta đời đời.”
- Dân Số Ký 18:7 - Ta cũng ủy thác cho con chức vụ thầy tế lễ; chỉ có con và các con trai con thi hành chức vụ này trước bàn thờ và bên trong bức màn. Ngoài ra, người nào đụng đến các công việc này đều phải chết.”
- Dân Số Ký 18:8 - Chúa Hằng Hữu phán tiếp với A-rôn: “Ngoài ra, Ta còn cho các con tất cả lễ vật của người Ít-ra-ên dâng theo lối nâng tay đưa lên trước Chúa. Các lễ vật thánh đều thuộc về con và con trai con. Lệ này áp dụng vĩnh viễn.
- Dân Số Ký 18:9 - Trừ phần được đem đốt dâng lên, phần còn lại của các lễ vật ngũ cốc, lễ vật chuộc tội, và lễ vật chuộc lỗi—sẽ rất thánh, đều thuộc về con và các con trai con.
- Dân Số Ký 18:10 - Con phải ăn phần ấy như lễ vật rất thánh. Mọi người nam phải ăn và đó như là lễ vật rất thánh cho con.
- Dân Số Ký 18:11 - Còn các lễ vật được dâng lên theo lối đưa qua đưa lại cũng thuộc về con. Ta ban cho các con trai và con gái con. Mọi người trong gia đình đều được phép ăn, nếu họ tinh sạch.
- Dân Số Ký 18:12 - Ta cũng cho con tất cả các lễ vật đầu mùa người ta đem dâng lên Chúa Hằng Hữu: Dầu, rượu, ngũ cốc tốt nhất.
- Dân Số Ký 18:13 - Tất cả lễ vật đầu mùa của các thổ sản khác. Mọi người tinh sạch trong gia đình con đều được phép ăn.
- Dân Số Ký 18:14 - Vậy, tất cả mọi vật người Ít-ra-ên dâng hiến cho Ta đều thuộc về con, kể cả các con trưởng nam và thú vật đầu lòng của họ.
- Dân Số Ký 18:15 - Tuy nhiên, con trưởng nam và con đầu lòng của thú vật mà đã dâng lên Chúa Hằng Hữu đều sẽ thuộc về con. Nhưng con trưởng nam và con đầu lòng của thú vật không sạch phải được chuộc lại.
- Dân Số Ký 18:16 - Giá chuộc là 57 gam bạc theo cân nơi thánh, và phải chuộc lúc con trưởng nam hay con đầu lòng lên một tháng.
- Dân Số Ký 18:17 - Đối với con đầu lòng của các loài bò, chiên, và dê thì không được chuộc, nhưng phải lấy máu rảy trên bàn thờ, lấy mỡ đem đốt, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa. Đó là những sinh tế thánh.
- Dân Số Ký 18:18 - Thịt của các sinh tế này thuộc về con, đặc biệt là cái ức được đưa qua đưa lại và cái đùi bên phải.
- Dân Số Ký 18:19 - Tóm lại, Ta cho con mọi lễ vật của người Ít-ra-ên dâng theo lối đưa qua đưa lại trước mặt Chúa Hằng Hữu. Tất cả nam lẫn nữ trong gia đình con đều được phép ăn. Đây là luật lệ vĩnh viễn, là một giao ước bất di bất dịch giữa Chúa Hằng Hữu với con và con cháu con.”
- Giăng 3:34 - Sứ giả của Đức Chúa Trời chỉ rao truyền lời Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh cho Ngài không giới hạn.
- 2 Cô-rinh-tô 1:21 - Đức Chúa Trời cho chúng tôi với anh chị em đứng vững trong Chúa Cứu Thế, bổ nhiệm chúng tôi truyền giảng Phúc Âm.
- Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
- Xuất Ai Cập 28:1 - “Con hãy tấn phong cho A-rôn, anh con, và các con trai A-rôn—Na-đáp, A-bi-hu, Ê-lê-a-sa, Y-tha-ma làm chức thầy tế lễ để họ phụng thờ Ta.
- Lê-vi Ký 8:30 - Bấy giờ, Môi-se lấy dầu xức thánh và một ít máu trên bàn thờ đem rảy trên A-rôn và trên áo ông, cũng rảy trên các con trai A-rôn và trên áo họ. Như vậy A-rôn, các con trai người và các bộ áo lễ được thánh hóa.
- Xuất Ai Cập 29:7 - Lấy dầu thánh đổ lên đầu, xức cho người.