逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người nào ăn thịt của sinh tế tạ ơn dâng lên Chúa Hằng Hữu trong lúc mình không tinh sạch phải bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.
- 新标点和合本 - 只是献与耶和华平安祭的肉,人若不洁净而吃了,这人必从民中剪除。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但不洁净的人若吃了献给耶和华平安祭的肉,这人必从民中剪除。
- 和合本2010(神版-简体) - 但不洁净的人若吃了献给耶和华平安祭的肉,这人必从民中剪除。
- 当代译本 - 如果有人不洁净,却吃献给耶和华的平安祭祭肉,要将他从民中铲除。
- 圣经新译本 - 身上不洁净的人吃了献与耶和华的平安祭的祭肉,那人必从自己的族人中被剪除。
- 中文标准译本 - 如果有人不洁净,却吃了属于耶和华的平安祭的肉,这人就要从民中被剪除。
- 现代标点和合本 - 只是献于耶和华平安祭的肉,人若不洁净而吃了,这人必从民中剪除。
- 和合本(拼音版) - 只是献与耶和华平安祭的肉,人若不洁净而吃了,这人必从民中剪除。
- New International Version - But if anyone who is unclean eats any meat of the fellowship offering belonging to the Lord, they must be cut off from their people.
- New International Reader's Version - But suppose an “unclean” person eats any meat from the friendship offering that belongs to the Lord. Then they will be separated from their people.
- English Standard Version - but the person who eats of the flesh of the sacrifice of the Lord’s peace offerings while an uncleanness is on him, that person shall be cut off from his people.
- New Living Translation - If you are ceremonially unclean and you eat meat from a peace offering that was presented to the Lord, you will be cut off from the community.
- Christian Standard Bible - But the one who eats meat from the Lord’s fellowship sacrifice while he is unclean, that person must be cut off from his people.
- New American Standard Bible - But the person who eats the flesh of the sacrifice of peace offerings which belong to the Lord, when he is unclean, that person shall be cut off from his people.
- New King James Version - But the person who eats the flesh of the sacrifice of the peace offering that belongs to the Lord, while he is unclean, that person shall be cut off from his people.
- Amplified Bible - But the one who eats meat from the sacrifice of peace offerings which belong to the Lord, in his uncleanness, that person shall be cut off from his people [excluding him from the atonement made for them].
- American Standard Version - but the soul that eateth of the flesh of the sacrifice of peace-offerings, that pertain unto Jehovah, having his uncleanness upon him, that soul shall be cut off from his people.
- King James Version - But the soul that eateth of the flesh of the sacrifice of peace offerings, that pertain unto the Lord, having his uncleanness upon him, even that soul shall be cut off from his people.
- New English Translation - The person who eats meat from the peace offering sacrifice which belongs to the Lord while his uncleanness persists will be cut off from his people.
- World English Bible - but the soul who eats of the meat of the sacrifice of peace offerings that belongs to Yahweh, having his uncleanness on him, that soul shall be cut off from his people.
- 新標點和合本 - 只是獻與耶和華平安祭的肉,人若不潔淨而吃了,這人必從民中剪除。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但不潔淨的人若吃了獻給耶和華平安祭的肉,這人必從民中剪除。
- 和合本2010(神版-繁體) - 但不潔淨的人若吃了獻給耶和華平安祭的肉,這人必從民中剪除。
- 當代譯本 - 如果有人不潔淨,卻吃獻給耶和華的平安祭祭肉,要將他從民中剷除。
- 聖經新譯本 - 身上不潔淨的人吃了獻與耶和華的平安祭的祭肉,那人必從自己的族人中被剪除。
- 呂振中譯本 - 惟獨獻與永恆主的平安祭的肉、人若喫它、而身上卻有不潔淨,那人就必須從他族人中被剪除。
- 中文標準譯本 - 如果有人不潔淨,卻吃了屬於耶和華的平安祭的肉,這人就要從民中被剪除。
- 現代標點和合本 - 只是獻於耶和華平安祭的肉,人若不潔淨而吃了,這人必從民中剪除。
- 文理和合譯本 - 人蒙不潔、而食歸耶和華之酬恩祭肉、必絕於民中、
- 文理委辦譯本 - 苟蒙不潔於其身、而食歸我之祭肉、必絕之民中。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 平安祭乃獻於主、人蒙不潔而食其肉、必滅絕於民中、
- Nueva Versión Internacional - »Si una persona impura come la carne ofrecida al Señor en el sacrificio de comunión, será eliminada de su pueblo.
- 현대인의 성경 - 그러나 부정한 자가 나 여호와에게 바친 이 화목제물의 고기를 먹으면 그는 자기 백성 가운데서 제거될 것이다.
- Новый Русский Перевод - Но если мясо Господней жертвы примирения будет есть тот, кто нечист, он должен быть исторгнут из своего народа.
- Восточный перевод - Но если мясо жертвы примирения с Вечным будет есть тот, кто нечист, он должен быть исторгнут из своего народа.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но если мясо жертвы примирения с Вечным будет есть тот, кто нечист, он должен быть исторгнут из своего народа.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но если мясо жертвы примирения с Вечным будет есть тот, кто нечист, он должен быть исторгнут из своего народа.
- La Bible du Semeur 2015 - mais si quelqu’un mange de la viande du sacrifice de communion qui appartient à l’Eternel, alors qu’il se trouve en état d’impureté rituelle , il sera retranché de son peuple.
- リビングバイブル - 人が汚れている身でありながら和解のいけにえを食べるなら、もはやイスラエル国民ではない。神聖なものを汚したからだ。
- Nova Versão Internacional - Mas, se alguém que, estando impuro, comer da carne da oferta de comunhão que pertence ao Senhor, será eliminado do meio do seu povo.
- Hoffnung für alle - Wenn jemand, der vor mir als unrein gilt, vom Fleisch des Friedensopfers isst, das mir, dem Herrn, geweiht ist, hat er sein Leben verwirkt. Er darf nicht länger zur Gemeinschaft eures Volkes gehören.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ถ้าผู้ใดเป็นมลทินแล้วยังขืนกินเนื้อของเครื่องสันติบูชาซึ่งเป็นขององค์พระผู้เป็นเจ้า ผู้นั้นจะถูกตัดออกจากหมู่ประชากรของเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้ใดที่ไม่สะอาดตามพิธีไปรับประทานเนื้อสัตว์จากเครื่องสักการะที่เป็นของถวายเพื่อสามัคคีธรรมซึ่งเป็นของพระผู้เป็นเจ้า ผู้นั้นจะต้องถูกตัดขาดจากชนชาติของเขา
交叉引用
- Lê-vi Ký 15:2 - “Truyền cho người Ít-ra-ên biết rằng một người đàn ông di tinh sẽ bị coi là không sạch.
- Lê-vi Ký 15:3 - Những điều sau đây áp dụng cho trường hợp một người di tinh, và cũng áp dụng cho cả lúc người ấy ngưng di tinh nữa:
- Lê-vi Ký 15:4 - Giường người ấy nằm và bất kỳ vật gì người ấy ngồi lên đều không sạch.
- Lê-vi Ký 15:5 - Ai đụng đến giường người ấy phải giặt quần áo mình, phải tắm, và bị ô uế cho đến tối.
- Lê-vi Ký 15:6 - Ai ngồi trên vật gì người ấy đã ngồi lên, phải giặt quần áo mình, phải tắm, và bị ô uế cho đến tối.
- Lê-vi Ký 15:7 - Ai đụng đến người ấy phải giặt quần áo mình, phải tắm, và bị ô uế cho đến tối.
- Lê-vi Ký 15:8 - Nếu người ấy nhổ trúng phải một người sạch, người này phải giặt quần áo mình, phải tắm, và bị ô uế cho đến tối.
- Lê-vi Ký 15:9 - Yên ngựa, yên xe người ấy ngồi lên sẽ không sạch.
- Lê-vi Ký 15:10 - Vậy, người nào đụng đến vật gì người ấy nằm hay ngồi lên sẽ bị ô uế cho đến tối. Người có bổn phận mang những đồ vật ấy đi, phải giặt quần áo mình, phải tắm, và bị ô uế cho đến tối.
- Lê-vi Ký 15:11 - Nếu người ấy đụng đến ai mà không rửa tay trước, thì người bị đụng phải giặt quần áo mình, phải tắm, bị ô uế cho đến tối.
- Lê-vi Ký 15:12 - Nếu người ấy đụng đến đồ dùng bằng đất, thì đồ ấy phải bị đập vỡ, nếu là đồ dùng bằng gỗ, thì phải đem rửa sạch.
- Lê-vi Ký 15:13 - Khi chứng di tinh chấm dứt, người ấy có bảy ngày để tẩy sạch mình, phải giặt quần áo, phải tắm tại một dòng nước chảy, và được sạch.
- Lê-vi Ký 15:14 - Ngày thứ tám, người ấy sẽ đem đến cho thầy tế lễ tại cửa Đền Tạm, trước mặt Chúa Hằng Hữu hai chim cu hoặc hai bồ câu con.
- Lê-vi Ký 15:15 - Thầy tế lễ sẽ dâng một con làm tế lễ chuộc tội, một con làm tế lễ thiêu. Vậy, thầy tế lễ dâng sinh tế chuộc tội cho người ấy trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 15:16 - Khi một người đàn ông xuất tinh, người ấy phải tắm toàn thân trong nước, và bị ô uế cho đến tối.
- Lê-vi Ký 15:17 - Quần áo, cùng đồ dùng bằng da bị dính phải, phải đem giặt đi và bị ô uế cho đến tối.
- Lê-vi Ký 15:18 - Người đàn ông cũng như đàn bà phải tắm sau lúc giao hợp và bị ô uế cho đến tối.
- Lê-vi Ký 15:19 - Một người đàn bà có kinh sẽ bị ô uế trong bảy ngày, ai đụng đến người ấy sẽ bị ô uế cho đến tối.
- Lê-vi Ký 15:20 - Bất kỳ vật gì người ấy nằm hoặc ngồi lên đều không sạch.
- Lê-vi Ký 15:21 - Ai đụng đến giường người ấy nằm thì phải giặt quần áo mình, phải tắm, và bị ô uế đến tối.
- Lê-vi Ký 15:22 - Ai đụng đến vật gì người ấy ngồi lên cũng vậy.
- Lê-vi Ký 15:23 - Bất kỳ là giường người ấy nằm hay vật gì người ấy ngồi lên, hễ ai đụng vào, đều bị ô uế đến tối.
- Lê-vi Ký 15:24 - Nếu một người đàn ông giao hợp với người đàn bà trong thời gian bị ô uế, sẽ bị ô uế trong bảy ngày, giường nào người đàn ông này nằm cũng sẽ ô uế.
- Lê-vi Ký 15:25 - Nếu một người đàn bà ra máu nhiều ngày ngoài thời gian có kinh, hoặc ra máu lâu quá thời kỳ có kinh thông thường, thì người ấy sẽ không sạch suốt thời gian ra máu, cũng như lúc có kinh.
- Lê-vi Ký 15:26 - Giường nào người ấy nằm, vật gì người ấy ngồi lên sẽ không sạch, cũng như lúc có kinh.
- Lê-vi Ký 15:27 - Ai đụng đến các vật ấy sẽ bị ô uế, phải giặt quần áo mình, tắm rửa, và bị ô uế cho đến tối.
- Lê-vi Ký 15:28 - Bảy ngày sau khi chứng ra máu chấm dứt, người ấy sẽ được sạch.
- Lê-vi Ký 15:29 - Ngày thứ tám, người ấy sẽ đem đến cho thầy tế lễ tại cửa Đền Tạm hai chim cu hoặc hai bồ câu con.
- Lê-vi Ký 15:30 - Thầy tế lễ sẽ dâng một con làm tế lễ chuộc tội, một con làm tế lễ thiêu. Vậy thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho người ấy trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 15:31 - Như vậy, các ngươi sẽ tẩy sạch người Ít-ra-ên khi họ bị ô uế, nếu không, họ phải chết, vì làm ô uế Đền Tạm của Ta ở giữa họ.
- Lê-vi Ký 15:32 - Đó là luật liên hệ đến đàn ông vì chứng di tinh và xuất tinh trở nên ô uế;
- Lê-vi Ký 15:33 - liên hệ đến đàn bà có kinh, hoặc ra máu, và trường hợp đàn ông giao hợp với đàn bà đang bị ô uế.”
- Sáng Thế Ký 17:14 - Ai khước từ luật lệ đó sẽ bị khai trừ ra khỏi dân tộc, vì đã vi phạm giao ước Ta.”
- Lê-vi Ký 22:3 - Từ nay cho đến các thế hệ về sau, thầy tế lễ nào khi đang bị ô uế, mà đến gần những lễ vật thánh người Ít-ra-ên đem dâng lên Ta, sẽ bị trục xuất khỏi đền thờ. Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 22:4 - Trong con cháu A-rôn, nếu ai mắc bệnh phong hoặc mắc chứng di tinh, thì sẽ không được ăn những lễ vật thánh cho đến khi được sạch. Nếu ai đụng phải xác chết, đụng phải một người xuất tinh,
- Lê-vi Ký 22:5 - hoặc đụng đến một loài sâu bọ, hay một người bị ô uế vì bất kỳ lý do gì,
- Lê-vi Ký 22:6 - thì người ấy sẽ bị ô uế cho đến tối, và không được phép ăn lễ vật thánh cho đến khi tắm rửa sạch sẽ.
- Lê-vi Ký 22:7 - Khi mặt trời lặn, người ấy mới được sạch, và sau đó được ăn lễ vật thánh, vì các vật này là thực phẩm nuôi dưỡng họ.
- 1 Cô-rinh-tô 11:28 - Mỗi người phải xét mình trước khi ăn bánh uống chén ấy.