Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phải giết con sinh tế chuộc lỗi tại nơi dùng để giết sinh tế lễ thiêu. Sinh tế này rất thánh. Máu nó được rảy khắp trên bàn thờ.
  • 新标点和合本 - 人在哪里宰燔祭牲,也要在那里宰赎愆祭牲;其血,祭司要洒在坛的周围。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人在哪里宰燔祭牲,也要在哪里宰赎愆祭牲;其血,祭司要洒在坛的周围。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人在哪里宰燔祭牲,也要在哪里宰赎愆祭牲;其血,祭司要洒在坛的周围。
  • 当代译本 - 要在杀燔祭牲的地方宰赎过祭祭牲,祭牲的血要洒在祭坛周围。
  • 圣经新译本 - 人在什么地方宰杀燔祭牲,就要在那里宰杀赎愆祭牲,它的血要泼在祭坛的四周。
  • 中文标准译本 - 要在宰杀燔祭牲的地方宰杀赎愆祭牲,祭司要把祭牲的血洒在祭坛四壁。
  • 现代标点和合本 - 人在那里宰燔祭牲,也要在那里宰赎愆祭牲,其血,祭司要洒在坛的周围。
  • 和合本(拼音版) - 人在哪里宰燔祭牲,也要在那里宰赎愆祭牲。其血,祭司要洒在坛的周围。
  • New International Version - The guilt offering is to be slaughtered in the place where the burnt offering is slaughtered, and its blood is to be splashed against the sides of the altar.
  • New International Reader's Version - You must kill the animal for the guilt offering where you kill the animal for the burnt offering. Splash its blood against the sides of the altar.
  • English Standard Version - In the place where they kill the burnt offering they shall kill the guilt offering, and its blood shall be thrown against the sides of the altar.
  • New Living Translation - The animal sacrificed as a guilt offering must be slaughtered at the place where the burnt offerings are slaughtered, and its blood must be splattered against all sides of the altar.
  • Christian Standard Bible - The guilt offering is to be slaughtered at the place where the burnt offering is slaughtered, and the priest is to splatter its blood on all sides of the altar.
  • New American Standard Bible - In the place where they slaughter the burnt offering they are to slaughter the guilt offering, and the priest shall sprinkle its blood around on the altar.
  • New King James Version - In the place where they kill the burnt offering they shall kill the trespass offering. And its blood he shall sprinkle all around on the altar.
  • Amplified Bible - In the place where they kill the burnt offering they are to kill the guilt offering, and he shall sprinkle its blood around on the altar.
  • American Standard Version - In the place where they kill the burnt-offering shall they kill the trespass-offering; and the blood thereof shall he sprinkle upon the altar round about.
  • King James Version - In the place where they kill the burnt offering shall they kill the trespass offering: and the blood thereof shall he sprinkle round about upon the altar.
  • New English Translation - In the place where they slaughter the burnt offering they must slaughter the guilt offering, and the officiating priest must splash the blood against the altar’s sides.
  • World English Bible - In the place where they kill the burnt offering, he shall kill the trespass offering; and its blood he shall sprinkle around on the altar.
  • 新標點和合本 - 人在那裏宰燔祭牲,也要在那裏宰贖愆祭牲;其血,祭司要灑在壇的周圍。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人在哪裏宰燔祭牲,也要在哪裏宰贖愆祭牲;其血,祭司要灑在壇的周圍。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人在哪裏宰燔祭牲,也要在哪裏宰贖愆祭牲;其血,祭司要灑在壇的周圍。
  • 當代譯本 - 要在殺燔祭牲的地方宰贖過祭祭牲,祭牲的血要灑在祭壇周圍。
  • 聖經新譯本 - 人在甚麼地方宰殺燔祭牲,就要在那裡宰殺贖愆祭牲,牠的血要潑在祭壇的四周。
  • 呂振中譯本 - 人在甚麼地方宰燔祭牲,也要在那地方宰解罪責祭牲; 祭司 要把祭牲的血潑在祭壇的四圍。
  • 中文標準譯本 - 要在宰殺燔祭牲的地方宰殺贖愆祭牲,祭司要把祭牲的血灑在祭壇四壁。
  • 現代標點和合本 - 人在那裡宰燔祭牲,也要在那裡宰贖愆祭牲,其血,祭司要灑在壇的周圍。
  • 文理和合譯本 - 於宰燔牲之處、宰補過之牲、祭司必以其血沃於壇之四周、
  • 文理委辦譯本 - 宰燔牲之所、必宰補過之牲、其血灑於壇四周、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在宰火焚祭牲之處、宰贖愆祭牲、灑血於祭臺四周、
  • Nueva Versión Internacional - La víctima deberá ser degollada en el mismo lugar donde se degüellan los animales para el holocausto, y su sangre será derramada alrededor del altar.
  • 현대인의 성경 - 속건제의 제물은 대단히 거룩한 것이므로 제단 북쪽의 번제물을 잡는 곳에서 잡아야 한다. 제사장은 그 피를 받아 단 사면에 뿌리고
  • Новый Русский Перевод - Ее нужно закалывать там же, где и жертву всесожжения. Ее кровью нужно окропить жертвенник со всех сторон.
  • Восточный перевод - Её нужно закалывать там же, где и жертву всесожжения. Её кровью нужно окропить жертвенник со всех сторон.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Её нужно закалывать там же, где и жертву всесожжения. Её кровью нужно окропить жертвенник со всех сторон.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Её нужно закалывать там же, где и жертву всесожжения. Её кровью нужно окропить жертвенник со всех сторон.
  • La Bible du Semeur 2015 - On égorgera la victime du sacrifice de réparation au même endroit que l’holocauste, et l’on aspergera de son sang tous les côtés de l’autel.
  • リビングバイブル - いけにえの動物は、焼き尽くすいけにえと同じ場所でほふり、血は祭壇の回りに振りかける。
  • Nova Versão Internacional - O animal da oferta pela culpa será morto no local onde são sacrificados os holocaustos, e seu sangue será derramado nos lados do altar.
  • Hoffnung für alle - Das Tier für das Schuldopfer soll an derselben Stelle wie die Tiere für das Brandopfer geschlachtet werden. Sein Blut wird ringsum an den Altar gesprengt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สัตว์ที่นำมาถวายเป็นเครื่องบูชาลบความผิดจะฆ่าในที่สำหรับฆ่าสัตว์เป็นเครื่องเผาบูชา แล้วพรมเลือดของมันรอบแท่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​เขา​ฆ่า​สัตว์​ที่​ใช้​เป็น​ของ​ถวาย​เพื่อ​ไถ่​โทษ​ใน​สถาน​ที่​ฆ่า​สัตว์​เพื่อ​ใช้​เผา​เป็น​ของ​ถวาย และ​จง​สาด​เลือด​สัตว์​รอบ​แท่น​บูชา
交叉引用
  • Lê-vi Ký 4:24 - Người ấy sẽ đặt tay mình trên đầu con dê, rồi giết nó tại nơi người ta giết sinh tế lễ thiêu, trước mặt Chúa Hằng Hữu. Đây là lễ chuộc tội.
  • Lê-vi Ký 3:8 - đặt tay trên đầu nó, rồi giết nó tại cửa Đền Tạm. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rưới trên bốn cạnh bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 1:3 - Nếu ai muốn dâng bò làm tế lễ thiêu, thì phải chọn một con bò đực không tì vít. Các thầy tế lễ sẽ nhận lễ vật tại cửa Đền Tạm, trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Phi-e-rơ 1:2 - Từ trước vô cùng, Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, đã chọn anh chị em làm con cái Ngài. Chúa Thánh Linh tác động trong lòng anh chị em, tẩy sạch và thánh hóa anh chị em bằng máu Chúa Cứu Thế Giê-xu để anh chị em sống vui lòng Ngài. Cầu Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào trên anh chị em và cho tâm hồn anh chị em được bình an, không chút lo âu sợ hãi.
  • Ê-xê-chi-ên 40:39 - Mỗi bên của hành lang này có hai cái bàn để giết các sinh tế dâng làm tế lễ thiêu, tế lễ chuộc tội, tế lễ chuộc sự mắc lỗi.
  • Lê-vi Ký 4:33 - Người ấy sẽ đặt tay trên đầu con chiên, rồi giết nó tại nơi người ta giết sinh tế lễ thiêu.
  • Hê-bơ-rơ 12:24 - Anh em đã đến gần Chúa Giê-xu là Đấng Trung Gian của giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và dân Ngài, và gần máu rưới ra, là máu có năng lực cứu người và biện hộ hùng hồn hơn máu của A-bên.
  • Lê-vi Ký 5:9 - lấy một phần máu rảy trên một cạnh của bàn thờ chuộc tội, phần còn lại đổ dưới chân bàn thờ. Đó là lễ chuộc tội.
  • Dân Số Ký 6:12 - Cùng trong ngày đó, người ấy sẽ lập lại lời khấn nguyện dâng mình với Chúa Hằng Hữu, và thời gian trước khi bị ô uế không được tính vào thời gian thâm niên. Người ấy sẽ đem một con chiên đực một tuổi làm lễ chuộc lỗi.
  • Lê-vi Ký 3:2 - Người dâng sẽ đặt tay trên đầu con bò, rồi giết nó tại cửa Đền Tạm. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rảy trên bốn cạnh bàn thờ.
  • Hê-bơ-rơ 11:28 - Bởi đức tin, Môi-se giữ lễ Vượt Qua và rảy máu sinh tế để thiên sứ hủy diệt không giết hại các con trai đầu lòng của dân tộc.
  • Y-sai 52:15 - Người sẽ tẩy rửa nhiều dân tộc. Đứng trước mặt Người, các vua sẽ im thin thít. Vì chúng sẽ thấy điều chưa nghe nói trước kia; chúng sẽ hiểu những điều chưa bao giờ được nghe.
  • Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
  • Lê-vi Ký 4:29 - Người ấy sẽ đặt tay trên đầu con dê, rồi giết nó tại nơi người ta giết sinh tế lễ thiêu.
  • Hê-bơ-rơ 9:19 - Sau khi công bố các điều khoản luật pháp cho dân chúng. Môi-se lấy máu bò con và máu dê đực cùng với nước, dùng lông chiên đỏ tươi và cành phương thảo rảy máu trên sách luật và dân chúng.
  • Hê-bơ-rơ 9:20 - Ông lệnh: “Đây là máu của giao ước Đức Chúa Trời đã thiết lập cho các ngươi.”
  • Hê-bơ-rơ 9:21 - Môi-se cũng rảy máu trên Đền Tạm và mỗi dụng cụ thờ phượng.
  • Hê-bơ-rơ 9:22 - Vậy, theo luật pháp, máu tẩy sạch hầu hết mọi vật: Nếu không đổ máu, tội lỗi chẳng bao giờ được tha thứ.
  • Lê-vi Ký 1:11 - Người dâng sẽ giết con sinh tại phía bắc bàn thờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rưới trên bốn cạnh bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 6:25 - “Hãy cho A-rôn và các con trai người biết các thể lệ về tế lễ chuộc tội sau đây: Phải giết con sinh tế chuộc tội trước mặt Chúa Hằng Hữu, tại nơi dùng để giết sinh tế lễ thiêu. Sinh tế này rất thánh.
  • Lê-vi Ký 1:5 - Người dâng sẽ giết nó trước mặt Chúa Hằng Hữu. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu dâng lên và đem rưới trên bốn cạnh bàn thờ, tại cửa Đền Tạm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phải giết con sinh tế chuộc lỗi tại nơi dùng để giết sinh tế lễ thiêu. Sinh tế này rất thánh. Máu nó được rảy khắp trên bàn thờ.
  • 新标点和合本 - 人在哪里宰燔祭牲,也要在那里宰赎愆祭牲;其血,祭司要洒在坛的周围。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人在哪里宰燔祭牲,也要在哪里宰赎愆祭牲;其血,祭司要洒在坛的周围。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人在哪里宰燔祭牲,也要在哪里宰赎愆祭牲;其血,祭司要洒在坛的周围。
  • 当代译本 - 要在杀燔祭牲的地方宰赎过祭祭牲,祭牲的血要洒在祭坛周围。
  • 圣经新译本 - 人在什么地方宰杀燔祭牲,就要在那里宰杀赎愆祭牲,它的血要泼在祭坛的四周。
  • 中文标准译本 - 要在宰杀燔祭牲的地方宰杀赎愆祭牲,祭司要把祭牲的血洒在祭坛四壁。
  • 现代标点和合本 - 人在那里宰燔祭牲,也要在那里宰赎愆祭牲,其血,祭司要洒在坛的周围。
  • 和合本(拼音版) - 人在哪里宰燔祭牲,也要在那里宰赎愆祭牲。其血,祭司要洒在坛的周围。
  • New International Version - The guilt offering is to be slaughtered in the place where the burnt offering is slaughtered, and its blood is to be splashed against the sides of the altar.
  • New International Reader's Version - You must kill the animal for the guilt offering where you kill the animal for the burnt offering. Splash its blood against the sides of the altar.
  • English Standard Version - In the place where they kill the burnt offering they shall kill the guilt offering, and its blood shall be thrown against the sides of the altar.
  • New Living Translation - The animal sacrificed as a guilt offering must be slaughtered at the place where the burnt offerings are slaughtered, and its blood must be splattered against all sides of the altar.
  • Christian Standard Bible - The guilt offering is to be slaughtered at the place where the burnt offering is slaughtered, and the priest is to splatter its blood on all sides of the altar.
  • New American Standard Bible - In the place where they slaughter the burnt offering they are to slaughter the guilt offering, and the priest shall sprinkle its blood around on the altar.
  • New King James Version - In the place where they kill the burnt offering they shall kill the trespass offering. And its blood he shall sprinkle all around on the altar.
  • Amplified Bible - In the place where they kill the burnt offering they are to kill the guilt offering, and he shall sprinkle its blood around on the altar.
  • American Standard Version - In the place where they kill the burnt-offering shall they kill the trespass-offering; and the blood thereof shall he sprinkle upon the altar round about.
  • King James Version - In the place where they kill the burnt offering shall they kill the trespass offering: and the blood thereof shall he sprinkle round about upon the altar.
  • New English Translation - In the place where they slaughter the burnt offering they must slaughter the guilt offering, and the officiating priest must splash the blood against the altar’s sides.
  • World English Bible - In the place where they kill the burnt offering, he shall kill the trespass offering; and its blood he shall sprinkle around on the altar.
  • 新標點和合本 - 人在那裏宰燔祭牲,也要在那裏宰贖愆祭牲;其血,祭司要灑在壇的周圍。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人在哪裏宰燔祭牲,也要在哪裏宰贖愆祭牲;其血,祭司要灑在壇的周圍。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人在哪裏宰燔祭牲,也要在哪裏宰贖愆祭牲;其血,祭司要灑在壇的周圍。
  • 當代譯本 - 要在殺燔祭牲的地方宰贖過祭祭牲,祭牲的血要灑在祭壇周圍。
  • 聖經新譯本 - 人在甚麼地方宰殺燔祭牲,就要在那裡宰殺贖愆祭牲,牠的血要潑在祭壇的四周。
  • 呂振中譯本 - 人在甚麼地方宰燔祭牲,也要在那地方宰解罪責祭牲; 祭司 要把祭牲的血潑在祭壇的四圍。
  • 中文標準譯本 - 要在宰殺燔祭牲的地方宰殺贖愆祭牲,祭司要把祭牲的血灑在祭壇四壁。
  • 現代標點和合本 - 人在那裡宰燔祭牲,也要在那裡宰贖愆祭牲,其血,祭司要灑在壇的周圍。
  • 文理和合譯本 - 於宰燔牲之處、宰補過之牲、祭司必以其血沃於壇之四周、
  • 文理委辦譯本 - 宰燔牲之所、必宰補過之牲、其血灑於壇四周、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在宰火焚祭牲之處、宰贖愆祭牲、灑血於祭臺四周、
  • Nueva Versión Internacional - La víctima deberá ser degollada en el mismo lugar donde se degüellan los animales para el holocausto, y su sangre será derramada alrededor del altar.
  • 현대인의 성경 - 속건제의 제물은 대단히 거룩한 것이므로 제단 북쪽의 번제물을 잡는 곳에서 잡아야 한다. 제사장은 그 피를 받아 단 사면에 뿌리고
  • Новый Русский Перевод - Ее нужно закалывать там же, где и жертву всесожжения. Ее кровью нужно окропить жертвенник со всех сторон.
  • Восточный перевод - Её нужно закалывать там же, где и жертву всесожжения. Её кровью нужно окропить жертвенник со всех сторон.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Её нужно закалывать там же, где и жертву всесожжения. Её кровью нужно окропить жертвенник со всех сторон.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Её нужно закалывать там же, где и жертву всесожжения. Её кровью нужно окропить жертвенник со всех сторон.
  • La Bible du Semeur 2015 - On égorgera la victime du sacrifice de réparation au même endroit que l’holocauste, et l’on aspergera de son sang tous les côtés de l’autel.
  • リビングバイブル - いけにえの動物は、焼き尽くすいけにえと同じ場所でほふり、血は祭壇の回りに振りかける。
  • Nova Versão Internacional - O animal da oferta pela culpa será morto no local onde são sacrificados os holocaustos, e seu sangue será derramado nos lados do altar.
  • Hoffnung für alle - Das Tier für das Schuldopfer soll an derselben Stelle wie die Tiere für das Brandopfer geschlachtet werden. Sein Blut wird ringsum an den Altar gesprengt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สัตว์ที่นำมาถวายเป็นเครื่องบูชาลบความผิดจะฆ่าในที่สำหรับฆ่าสัตว์เป็นเครื่องเผาบูชา แล้วพรมเลือดของมันรอบแท่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​เขา​ฆ่า​สัตว์​ที่​ใช้​เป็น​ของ​ถวาย​เพื่อ​ไถ่​โทษ​ใน​สถาน​ที่​ฆ่า​สัตว์​เพื่อ​ใช้​เผา​เป็น​ของ​ถวาย และ​จง​สาด​เลือด​สัตว์​รอบ​แท่น​บูชา
  • Lê-vi Ký 4:24 - Người ấy sẽ đặt tay mình trên đầu con dê, rồi giết nó tại nơi người ta giết sinh tế lễ thiêu, trước mặt Chúa Hằng Hữu. Đây là lễ chuộc tội.
  • Lê-vi Ký 3:8 - đặt tay trên đầu nó, rồi giết nó tại cửa Đền Tạm. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rưới trên bốn cạnh bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 1:3 - Nếu ai muốn dâng bò làm tế lễ thiêu, thì phải chọn một con bò đực không tì vít. Các thầy tế lễ sẽ nhận lễ vật tại cửa Đền Tạm, trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Phi-e-rơ 1:2 - Từ trước vô cùng, Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, đã chọn anh chị em làm con cái Ngài. Chúa Thánh Linh tác động trong lòng anh chị em, tẩy sạch và thánh hóa anh chị em bằng máu Chúa Cứu Thế Giê-xu để anh chị em sống vui lòng Ngài. Cầu Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào trên anh chị em và cho tâm hồn anh chị em được bình an, không chút lo âu sợ hãi.
  • Ê-xê-chi-ên 40:39 - Mỗi bên của hành lang này có hai cái bàn để giết các sinh tế dâng làm tế lễ thiêu, tế lễ chuộc tội, tế lễ chuộc sự mắc lỗi.
  • Lê-vi Ký 4:33 - Người ấy sẽ đặt tay trên đầu con chiên, rồi giết nó tại nơi người ta giết sinh tế lễ thiêu.
  • Hê-bơ-rơ 12:24 - Anh em đã đến gần Chúa Giê-xu là Đấng Trung Gian của giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và dân Ngài, và gần máu rưới ra, là máu có năng lực cứu người và biện hộ hùng hồn hơn máu của A-bên.
  • Lê-vi Ký 5:9 - lấy một phần máu rảy trên một cạnh của bàn thờ chuộc tội, phần còn lại đổ dưới chân bàn thờ. Đó là lễ chuộc tội.
  • Dân Số Ký 6:12 - Cùng trong ngày đó, người ấy sẽ lập lại lời khấn nguyện dâng mình với Chúa Hằng Hữu, và thời gian trước khi bị ô uế không được tính vào thời gian thâm niên. Người ấy sẽ đem một con chiên đực một tuổi làm lễ chuộc lỗi.
  • Lê-vi Ký 3:2 - Người dâng sẽ đặt tay trên đầu con bò, rồi giết nó tại cửa Đền Tạm. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rảy trên bốn cạnh bàn thờ.
  • Hê-bơ-rơ 11:28 - Bởi đức tin, Môi-se giữ lễ Vượt Qua và rảy máu sinh tế để thiên sứ hủy diệt không giết hại các con trai đầu lòng của dân tộc.
  • Y-sai 52:15 - Người sẽ tẩy rửa nhiều dân tộc. Đứng trước mặt Người, các vua sẽ im thin thít. Vì chúng sẽ thấy điều chưa nghe nói trước kia; chúng sẽ hiểu những điều chưa bao giờ được nghe.
  • Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
  • Lê-vi Ký 4:29 - Người ấy sẽ đặt tay trên đầu con dê, rồi giết nó tại nơi người ta giết sinh tế lễ thiêu.
  • Hê-bơ-rơ 9:19 - Sau khi công bố các điều khoản luật pháp cho dân chúng. Môi-se lấy máu bò con và máu dê đực cùng với nước, dùng lông chiên đỏ tươi và cành phương thảo rảy máu trên sách luật và dân chúng.
  • Hê-bơ-rơ 9:20 - Ông lệnh: “Đây là máu của giao ước Đức Chúa Trời đã thiết lập cho các ngươi.”
  • Hê-bơ-rơ 9:21 - Môi-se cũng rảy máu trên Đền Tạm và mỗi dụng cụ thờ phượng.
  • Hê-bơ-rơ 9:22 - Vậy, theo luật pháp, máu tẩy sạch hầu hết mọi vật: Nếu không đổ máu, tội lỗi chẳng bao giờ được tha thứ.
  • Lê-vi Ký 1:11 - Người dâng sẽ giết con sinh tại phía bắc bàn thờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rưới trên bốn cạnh bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 6:25 - “Hãy cho A-rôn và các con trai người biết các thể lệ về tế lễ chuộc tội sau đây: Phải giết con sinh tế chuộc tội trước mặt Chúa Hằng Hữu, tại nơi dùng để giết sinh tế lễ thiêu. Sinh tế này rất thánh.
  • Lê-vi Ký 1:5 - Người dâng sẽ giết nó trước mặt Chúa Hằng Hữu. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu dâng lên và đem rưới trên bốn cạnh bàn thờ, tại cửa Đền Tạm.
圣经
资源
计划
奉献