逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tuyệt đối không được pha men vào bột này, ngay cả khi dùng bột để nướng bánh. Ta cho họ một phần lễ vật dâng cho Ta bằng lửa, phần này rất thánh, cũng như lễ vật chuộc tội và lễ vật chuộc lỗi.
- 新标点和合本 - 烤的时候不可搀酵。这是从所献给我的火祭中赐给他们的份,是至圣的,和赎罪祭并赎愆祭一样。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 烤饼不可加酵。这是从献给我的火祭中归给他们的一份;如赎罪祭和赎愆祭一样,这份是至圣的。
- 和合本2010(神版-简体) - 烤饼不可加酵。这是从献给我的火祭中归给他们的一份;如赎罪祭和赎愆祭一样,这份是至圣的。
- 当代译本 - 做饼时不可加酵。这些祭物是我从献给我的火祭中赐给他们的,像赎罪祭和赎过祭一样是至圣之物。
- 圣经新译本 - 烤饼的时候,不可加酵。这是我从献给我的火祭中,赐给他们的分,是至圣的,与赎罪祭和赎愆祭一样。
- 中文标准译本 - 不可带着酵烘烤;这是我从我的火祭中赐给他们的份,是像赎罪祭和赎愆祭一样的至圣物。
- 现代标点和合本 - 烤的时候不可掺酵。这是从所献给我的火祭中赐给他们的分,是至圣的,和赎罪祭并赎愆祭一样。
- 和合本(拼音版) - 烤的时候,不可搀酵,这是从所献给我的火祭中赐给他们的份,是至圣的,和赎罪祭并赎愆祭一样。
- New International Version - It must not be baked with yeast; I have given it as their share of the food offerings presented to me. Like the sin offering and the guilt offering, it is most holy.
- New International Reader's Version - It must not be baked with yeast added to it. The Lord has given it to the priests as their share of the food offerings presented to him. It is very holy, just like the sin offering and the guilt offering.
- English Standard Version - It shall not be baked with leaven. I have given it as their portion of my food offerings. It is a thing most holy, like the sin offering and the guilt offering.
- New Living Translation - Remember, it must never be prepared with yeast. I have given it to the priests as their share of the special gifts presented to me. Like the sin offering and the guilt offering, it is most holy.
- Christian Standard Bible - It must not be baked with yeast; I have assigned it as their portion from my food offerings. It is especially holy, like the sin offering and the guilt offering.
- New American Standard Bible - It shall not be baked with leaven. I have given it as their share from My offerings by fire; it is most holy, like the sin offering and the guilt offering.
- New King James Version - It shall not be baked with leaven. I have given it as their portion of My offerings made by fire; it is most holy, like the sin offering and the trespass offering.
- Amplified Bible - It shall not be baked with leaven [which represents corruption or sin]. I have given it as their share of My offerings by fire; it is most holy, like the sin offering and the guilt offering.
- American Standard Version - It shall not be baken with leaven. I have given it as their portion of my offerings made by fire; it is most holy, as the sin-offering, and as the trespass-offering.
- King James Version - It shall not be baken with leaven. I have given it unto them for their portion of my offerings made by fire; it is most holy, as is the sin offering, and as the trespass offering.
- New English Translation - It must not be baked with yeast. I have given it as their portion from my gifts. It is most holy, like the sin offering and the guilt offering.
- World English Bible - It shall not be baked with yeast. I have given it as their portion of my offerings made by fire. It is most holy, as are the sin offering and the trespass offering.
- 新標點和合本 - 烤的時候不可攙酵。這是從所獻給我的火祭中賜給他們的分,是至聖的,和贖罪祭並贖愆祭一樣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 烤餅不可加酵。這是從獻給我的火祭中歸給他們的一份;如贖罪祭和贖愆祭一樣,這份是至聖的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 烤餅不可加酵。這是從獻給我的火祭中歸給他們的一份;如贖罪祭和贖愆祭一樣,這份是至聖的。
- 當代譯本 - 做餅時不可加酵。這些祭物是我從獻給我的火祭中賜給他們的,像贖罪祭和贖過祭一樣是至聖之物。
- 聖經新譯本 - 烤餅的時候,不可加酵。這是我從獻給我的火祭中,賜給他們的分,是至聖的,與贖罪祭和贖愆祭一樣。
- 呂振中譯本 - 不可攙着發酵物烤;從 獻與 我的火祭中我給了這個做他們的分兒、是至聖的,像解罪祭和解罪責祭一樣。
- 中文標準譯本 - 不可帶著酵烘烤;這是我從我的火祭中賜給他們的份,是像贖罪祭和贖愆祭一樣的至聖物。
- 現代標點和合本 - 烤的時候不可摻酵。這是從所獻給我的火祭中賜給他們的分,是至聖的,和贖罪祭並贖愆祭一樣。
- 文理和合譯本 - 獻我之火祭中、此為彼之所應得、是為至聖、如贖罪補過之祭然、
- 文理委辦譯本 - 炊之毋和以酵、禮物少許、既燔獻我、其餘乃至聖、為亞倫子孫所應得、如贖罪補過之祭然。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 炊之毋和酵、是乃由獻於我之火祭中所賜彼之分、為至聖之物、與贖罪祭贖愆祭無異、
- Nueva Versión Internacional - No se cocerá con levadura, porque esa es la porción que les doy de mis sacrificios presentados por fuego. Es una porción sumamente sagrada, como lo son el sacrificio expiatorio y el sacrificio por la culpa.
- Новый Русский Перевод - Приношение должно быть выпечено без закваски. Я даю им это как их долю в огненных жертвах Мне. Подобно жертве за грех и жертве повинности, это – великая святыня.
- Восточный перевод - Приношение должно быть выпечено без закваски. Я даю им это как их долю в огненных жертвах Мне. Подобно жертве за грех и жертве повинности – это великая святыня.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Приношение должно быть выпечено без закваски. Я даю им это как их долю в огненных жертвах Мне. Подобно жертве за грех и жертве повинности – это великая святыня.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Приношение должно быть выпечено без закваски. Я даю им это как их долю в огненных жертвах Мне. Подобно жертве за грех и жертве повинности – это великая святыня.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel parla à Moïse en ces termes :
- リビングバイブル - 念を押すが、焼くときは絶対にパン種を入れてはならない。火で焼くささげ物のうち、この分は祭司に与える。罪の赦しのためのいけにえや、罪過を償ういけにえの場合と同じく、ささげられた全部がきよいとされる。
- Nova Versão Internacional - Essa oferta não será assada com fermento; eu a dei a eles como porção das ofertas feitas a mim com fogo. É santíssima, como a oferta pelo pecado e como a oferta pela culpa.
- Hoffnung für alle - Der Herr sprach zu Mose:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จะต้องอบแป้งนั้นโดยไม่ใส่เชื้อ เรายกเครื่องบูชาส่วนนี้ซึ่งถวายแก่เราด้วยไฟให้เป็นส่วนของปุโรหิต เป็นของบริสุทธิ์ที่สุดเช่นเดียวกับเครื่องบูชาไถ่บาปและเครื่องบูชาลบความผิด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่าอบขนมด้วยเชื้อยีสต์ เราให้ของถวายด้วยไฟแก่พวกเขาเพื่อเป็นส่วนแบ่งจากเราคือ เป็นสิ่งบริสุทธิ์ที่สุด เช่นเดียวกับเครื่องสักการะเพื่อลบล้างบาปและของถวายเพื่อไถ่โทษ
交叉引用
- Xuất Ai Cập 29:37 - Trong bảy ngày liền, con làm lễ chuộc tội và hiến dâng bàn thờ lên Chúa. Bàn thờ sẽ trở nên rất thánh, vật gì đụng đến bàn thờ sẽ được thánh hóa.
- Xuất Ai Cập 40:10 - Con cũng xức dầu thánh cho bàn thờ dâng tế lễ thiêu và đồ phụ tùng, hiến dâng bàn thờ. Bàn thờ sẽ nên rất thánh.
- 1 Phi-e-rơ 2:22 - Chúa chẳng hề phạm tội, không nói một lời dối trá.
- Lê-vi Ký 7:6 - Nam giới trong nhà các thầy tế lễ được phép ăn thịt sinh tế rất thánh này tại một nơi chí thánh, vì đó là một lễ vật rất thánh.
- Lê-vi Ký 6:29 - Nam giới trong nhà các thầy tế lễ đều được phép ăn thịt sinh tế rất thánh này.
- Lê-vi Ký 7:1 - “Đây là thể lệ về tế lễ chuộc lỗi:
- Xuất Ai Cập 29:33 - Họ ăn những thức dùng để chuộc tội cho mình trong cuộc lễ tấn phong. Ngoài họ ra, không ai được ăn những thức đó, vì là thức ăn thánh.
- Xuất Ai Cập 29:34 - Nếu thịt và bánh còn thừa lại đến sáng hôm sau, đừng ăn nhưng phải đem đốt đi, vì là thức ăn thánh.
- Lê-vi Ký 6:25 - “Hãy cho A-rôn và các con trai người biết các thể lệ về tế lễ chuộc tội sau đây: Phải giết con sinh tế chuộc tội trước mặt Chúa Hằng Hữu, tại nơi dùng để giết sinh tế lễ thiêu. Sinh tế này rất thánh.
- Lê-vi Ký 2:11 - Đừng bỏ men vào lễ vật ngũ cốc, vì men cũng như mật, không được đốt để dâng lên Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 18:9 - Trừ phần được đem đốt dâng lên, phần còn lại của các lễ vật ngũ cốc, lễ vật chuộc tội, và lễ vật chuộc lỗi—sẽ rất thánh, đều thuộc về con và các con trai con.
- Dân Số Ký 18:10 - Con phải ăn phần ấy như lễ vật rất thánh. Mọi người nam phải ăn và đó như là lễ vật rất thánh cho con.
- Lê-vi Ký 2:3 - Phần bột còn lại sẽ thuộc về A-rôn và các con trai người. Bột được đốt dâng lên Chúa Hằng Hữu là lễ vật rất thánh.