逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, thầy tế lễ đem con bò ra khỏi nơi đóng trại để thiêu như trường hợp tế lễ thiêu chuộc tội cho cá nhân. Đây là lễ chuộc tội cho toàn dân Ít-ra-ên.
- 新标点和合本 - 他要把牛搬到营外烧了,像烧头一个牛一样;这是会众的赎罪祭。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他要把牛搬到营外烧了,像烧前一头公牛一样;这是会众的赎罪祭。
- 和合本2010(神版-简体) - 他要把牛搬到营外烧了,像烧前一头公牛一样;这是会众的赎罪祭。
- 当代译本 - 他要把这公牛犊剩下的部分拿到营外焚烧,像焚烧前一头公牛犊一样。这是为全体会众所献的赎罪祭。
- 圣经新译本 - 他要把这公牛搬到营外焚烧,好像焚烧前一头公牛一样,这是会众的赎罪祭。
- 中文标准译本 - 公牛其余的一切 要带到营地外,像焚烧前一头公牛那样烧掉;这是会众的赎罪祭。
- 现代标点和合本 - 他要把牛搬到营外烧了,像烧头一个牛一样。这是会众的赎罪祭。
- 和合本(拼音版) - 他要把牛搬到营外烧了,像烧头一个牛一样。这是会众的赎罪祭。
- New International Version - Then he shall take the bull outside the camp and burn it as he burned the first bull. This is the sin offering for the community.
- New International Reader's Version - Then he must take the bull outside the camp. He must burn it just as he burned the first bull. It is the sin offering for the whole community.
- English Standard Version - And he shall carry the bull outside the camp and burn it up as he burned the first bull; it is the sin offering for the assembly.
- New Living Translation - Then the priest must take what is left of the bull and carry it outside the camp and burn it there, just as is done with the sin offering for the high priest. This offering is for the sin of the entire congregation of Israel.
- Christian Standard Bible - Then he will bring the bull outside the camp and burn it just as he burned the first bull. It is the sin offering for the assembly.
- New American Standard Bible - Then he is to bring the bull out to a place outside the camp and burn it just as he burned the first bull; it is the sin offering for the assembly.
- New King James Version - Then he shall carry the bull outside the camp, and burn it as he burned the first bull. It is a sin offering for the assembly.
- Amplified Bible - Then the priest is to bring the bull outside the camp and burn it as he burned the first bull; it is the sin offering for the congregation.
- American Standard Version - And he shall carry forth the bullock without the camp, and burn it as he burned the first bullock: it is the sin-offering for the assembly.
- King James Version - And he shall carry forth the bullock without the camp, and burn him as he burned the first bullock: it is a sin offering for the congregation.
- New English Translation - He must bring the rest of the bull outside the camp and burn it just as he burned the first bull – it is the sin offering of the assembly.
- World English Bible - He shall carry the bull outside the camp, and burn it as he burned the first bull. It is the sin offering for the assembly.
- 新標點和合本 - 他要把牛搬到營外燒了,像燒頭一個牛一樣;這是會眾的贖罪祭。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他要把牛搬到營外燒了,像燒前一頭公牛一樣;這是會眾的贖罪祭。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他要把牛搬到營外燒了,像燒前一頭公牛一樣;這是會眾的贖罪祭。
- 當代譯本 - 他要把這公牛犢剩下的部分拿到營外焚燒,像焚燒前一頭公牛犢一樣。這是為全體會眾所獻的贖罪祭。
- 聖經新譯本 - 他要把這公牛搬到營外焚燒,好像焚燒前一頭公牛一樣,這是會眾的贖罪祭。
- 呂振中譯本 - 他要把公牛搬出營外去燒,像燒頭一隻公牛一樣:這是大眾的解罪祭。
- 中文標準譯本 - 公牛其餘的一切 要帶到營地外,像焚燒前一頭公牛那樣燒掉;這是會眾的贖罪祭。
- 現代標點和合本 - 他要把牛搬到營外燒了,像燒頭一個牛一樣。這是會眾的贖罪祭。
- 文理和合譯本 - 攜犢營外、爇之以火、如前所焚之犢然、此會眾贖罪之祭也、○
- 文理委辦譯本 - 攜犢營外、爇之以火、與他犢無異、此會眾贖罪之祭也。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當移犢於營外而焚之、與焚前言之犢無異、此為會眾之贖罪祭、○
- Nueva Versión Internacional - Luego sacará del campamento el resto del novillo y dejará que se consuma en el fuego, como el otro. Este es el sacrificio expiatorio por la asamblea.
- 현대인의 성경 - 그런 다음 그는 기름을 제외한 그 수송아지의 나머지 부분을 야영지 밖으로 가지고 가서 제사장 자신의 죄 때문에 바친 그 송아지처럼 그것을 불에 태워야 한다. 이것은 전체 백성을 위한 속죄제이다.
- Новый Русский Перевод - Затем он вынесет молодого быка за лагерь и сожжет его так же, как первого. Это – жертва за грех народа.
- Восточный перевод - Затем он вынесет молодого быка за лагерь и сожжёт его так же, как и первого. Это жертва за грех народа.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем он вынесет молодого быка за лагерь и сожжёт его так же, как и первого. Это жертва за грех народа.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем он вынесет молодого быка за лагерь и сожжёт его так же, как и первого. Это жертва за грех народа.
- La Bible du Semeur 2015 - Il fera transporter le taureau hors du camp et le brûlera comme il a été ordonné pour le taureau précédent. Tel est le sacrifice pour le péché de la communauté.
- リビングバイブル - 最後に祭司は、いけにえの死体を野営地の外へ運び出し、個人の罪のためのいけにえと同じように焼く。
- Nova Versão Internacional - Depois levará o novilho para fora do acampamento e o queimará como queimou o primeiro. É oferta pelo pecado da comunidade.
- Hoffnung für alle - Was von dem Stier übrig bleibt, muss – wie beim Sündopfer für den Hohenpriester – aus dem Lager gebracht und verbrannt werden. Dies ist das Sündopfer für die Gemeinschaft der Israeliten.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเขาจะนำวัวผู้ตัวนี้ออกไปเผานอกค่ายเหมือนกับที่เผาวัวตัวแรกนั้น นี่เป็นเครื่องบูชาไถ่บาปสำหรับชุมชนทั้งหมด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และให้เขาเอาโคออกไปเผาที่นอกค่าย เหมือนกับที่เขาเผาโคตัวก่อน เป็นเครื่องสักการะเพื่อลบล้างบาปสำหรับมวลชน
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
- Lê-vi Ký 4:11 - Nhưng phần còn lại gồm da, thịt, đầu, chân, bộ lòng, phân bò,
- Lê-vi Ký 4:12 - nghĩa là tất cả phần còn lại của nó, thầy tế lễ sẽ đem ra khỏi nơi đóng trại, tại một nơi sạch sẽ, là nơi đổ tro bàn thờ, xếp tất cả trên củi mà đốt đi.
- Lê-vi Ký 16:21 - Người đặt tay mình lên đầu nó, xưng tất cả tội của người Ít-ra-ên trên đầu nó để nó mang tội của toàn dân, và một người được chỉ định sẵn sẽ đem nó vào hoang mạc.
- E-xơ-ra 8:35 - Chúng tôi, những người lưu đày hồi hương, dâng lễ thiêu lên Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, gồm có mười hai con bò cho tất cả người Ít-ra-ên, chín mươi sáu chiên đực, bảy mươi bảy chiên con, và mười hai dê đực làm lễ vật chuộc tội.
- Ma-thi-ơ 20:28 - Các con nên bắt chước Con Người, vì Ta đến trần gian không phải để cho người phục vụ, nhưng để phục vụ người, và hy sinh tính mạng cứu chuộc nhiều người.”
- 1 Ti-mô-thê 2:5 - Chỉ có một Đức Chúa Trời, cũng chỉ có một Đấng Trung Gian hòa giải giữa Đức Chúa Trời và loài người, là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 1 Ti-mô-thê 2:6 - Ngài đã hy sinh tính mạng để cứu chuộc nhân loại. Đó là thông điệp đã được công bố đúng lúc cho mọi người.
- 2 Sử Ký 29:21 - Họ đem theo bảy bò đực, bảy chiên đực, bảy chiên con dâng tế lễ thiêu, và bảy dê đực dâng tế lễ chuộc tội cho vương quốc, cho Đền Thờ, và cho Giu-đa. Vua bảo các thầy tế lễ thuộc dòng dõi A-rôn, dâng các sinh tế ấy trên bàn thờ Chúa Hằng Hữu.
- 2 Sử Ký 29:22 - Vậy, họ giết bò và các thầy tế lễ lấy máu rảy trên bàn thờ. Họ cũng giết chiên đực và chiên con rồi rảy máu trên bàn thờ.
- 2 Sử Ký 29:23 - Họ đem các dê đực làm sinh tế chuộc tội đến trước mặt vua và hội chúng để những người này đặt tay trên chúng.
- 2 Sử Ký 29:24 - Các thầy tế lễ giết dê để dâng tế lễ chuộc tội cho toàn dân Ít-ra-ên, và rảy máu trên bàn thờ. Vì vua đã truyền lệnh rõ ràng rằng tế lễ thiêu và tế lễ chuộc tội được dâng lên cho toàn dân Ít-ra-ên.
- Lê-vi Ký 16:15 - Sau đó, A-rôn giết con dê đực làm lễ chuộc tội cho dân, đem máu vào trong màn, rảy bên trên và phía trước nắp chuộc tội như đã rảy máu bò đực trước đây.