逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thầy tế lễ sẽ lấy một phần máu bò đem vào Đền Tạm,
- 新标点和合本 - 受膏的祭司要取些公牛的血带到会幕,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 受膏的祭司要取些公牛的血,带到会幕那里。
- 和合本2010(神版-简体) - 受膏的祭司要取些公牛的血,带到会幕那里。
- 当代译本 - 大祭司要带一些牛血进入会幕,
- 圣经新译本 - 受膏的祭司要把公牛的一些血,带到会幕那里;
- 中文标准译本 - 受膏的祭司要把一些公牛的血带进会幕;
- 现代标点和合本 - 受膏的祭司要取些公牛的血带到会幕,
- 和合本(拼音版) - 受膏的祭司要取些公牛的血带到会幕,
- New International Version - Then the anointed priest is to take some of the bull’s blood into the tent of meeting.
- New International Reader's Version - Then the anointed priest must take some of the bull’s blood into the tent of meeting.
- English Standard Version - Then the anointed priest shall bring some of the blood of the bull into the tent of meeting,
- New Living Translation - The high priest will then take some of the bull’s blood into the Tabernacle,
- Christian Standard Bible - The anointed priest will bring some of the bull’s blood into the tent of meeting.
- New American Standard Bible - Then the anointed priest is to bring some of the blood of the bull to the tent of meeting;
- New King James Version - The anointed priest shall bring some of the bull’s blood to the tabernacle of meeting.
- Amplified Bible - The anointed priest is to bring some of the bull’s blood to the Tent of Meeting,
- American Standard Version - And the anointed priest shall bring of the blood of the bullock to the tent of meeting:
- King James Version - And the priest that is anointed shall bring of the bullock's blood to the tabernacle of the congregation:
- New English Translation - Then the high priest must bring some of the blood of the bull to the Meeting Tent,
- World English Bible - The anointed priest shall bring some of the blood of the bull to the Tent of Meeting.
- 新標點和合本 - 受膏的祭司要取些公牛的血帶到會幕,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 受膏的祭司要取些公牛的血,帶到會幕那裏。
- 和合本2010(神版-繁體) - 受膏的祭司要取些公牛的血,帶到會幕那裏。
- 當代譯本 - 大祭司要帶一些牛血進入會幕,
- 聖經新譯本 - 受膏的祭司要把公牛的一些血,帶到會幕那裡;
- 呂振中譯本 - 受膏的祭司要將公牛的一點兒血帶到會棚;
- 中文標準譯本 - 受膏的祭司要把一些公牛的血帶進會幕;
- 現代標點和合本 - 受膏的祭司要取些公牛的血帶到會幕,
- 文理和合譯本 - 受膏之祭司、當取犢血入會幕、
- 文理委辦譯本 - 受膏之祭司、必取血入會幕、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 受膏之祭司、取犢血奉入會幕、
- Nueva Versión Internacional - Luego el sacerdote ungido tomará un poco de la sangre del novillo y la llevará a la Tienda de reunión.
- 현대인의 성경 - 기름 부음을 받은 제사장은 그 수송아지 피를 가지고 성막으로 들어가서
- Новый Русский Перевод - Пусть помазанный священник внесет кровь быка в шатер собрания.
- Восточный перевод - Пусть помазанный священнослужитель внесёт кровь быка в шатёр встречи.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть помазанный священнослужитель внесёт кровь быка в шатёр встречи.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть помазанный священнослужитель внесёт кровь быка в шатёр встречи.
- La Bible du Semeur 2015 - Le prêtre ayant reçu l’onction apportera du sang de la victime dans la tente de la Rencontre.
- リビングバイブル - 大祭司は血を幕屋の中へ持って行き、
- Nova Versão Internacional - Então o sacerdote ungido levará um pouco do sangue do novilho para a Tenda do Encontro;
- Hoffnung für alle - Der Hohepriester bringt etwas von dem Blut in das heilige Zelt,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นปุโรหิตผู้รับการเจิมตั้งจะนำเลือดส่วนหนึ่งเข้าไปในเต็นท์นัดพบ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วปุโรหิตที่ได้รับการเจิมแล้วจะนำเลือดโคมายังกระโจมที่นัดหมาย
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 9:12 - Ngài không mang máu của dê đực, bò con, nhưng dâng chính máu Ngài trong Nơi Chí Thánh, để đem lại sự cứu rỗi đời đời cho chúng ta.
- Hê-bơ-rơ 9:13 - Máu của dê đực, bò đực và tro bò cái tơ rảy trên những người ô uế còn có thể thánh hóa, tẩy sạch thân thể họ,
- Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
- Lê-vi Ký 4:5 - Sau đó thầy tế lễ lấy một phần máu bò đem vào Đền Tạm,
- Lê-vi Ký 4:6 - nhúng ngón tay vào máu, rảy bảy lần trước mặt Chúa Hằng Hữu, phía trước bức màn ngăn cách Nơi Chí Thánh.
- Lê-vi Ký 4:7 - Xong, thầy tế lễ ấy sẽ bôi máu trên các sừng bàn thờ xông hương trước mặt Chúa Hằng Hữu trong Đền Tạm. Máu còn lại đem đổ dưới chân bàn thờ dâng lễ thiêu, tại cửa Đền Tạm.
- Lê-vi Ký 4:8 - Thầy tế lễ ấy sẽ lấy tất cả mỡ con bò, mỡ bọc ruột, tất cả mỡ trên bộ lòng,
- Lê-vi Ký 4:9 - hai trái thận với mỡ của nó dính nơi sườn và nơi túi mật, gỡ ra chung với hai trái thận,
- Lê-vi Ký 4:10 - rồi đem đốt trên bàn thờ dâng lễ thiêu, cũng như trường hợp dâng con bò làm lễ tạ ơn.
- Lê-vi Ký 4:11 - Nhưng phần còn lại gồm da, thịt, đầu, chân, bộ lòng, phân bò,
- Lê-vi Ký 4:12 - nghĩa là tất cả phần còn lại của nó, thầy tế lễ sẽ đem ra khỏi nơi đóng trại, tại một nơi sạch sẽ, là nơi đổ tro bàn thờ, xếp tất cả trên củi mà đốt đi.