Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là một quy lệ có tính cách vĩnh viễn, áp dụng trên toàn lãnh thổ: Không ai được ăn mỡ và máu.”
  • 新标点和合本 - 在你们一切的住处,脂油和血都不可吃;这要成为你们世世代代永远的定例。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在你们一切的住处,脂肪和血都不可吃,这要成为你们世世代代永远的定例。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 在你们一切的住处,脂肪和血都不可吃,这要成为你们世世代代永远的定例。”
  • 当代译本 - 你们无论住在哪里,都不可吃脂肪和血,这是你们世代当守的永久律例。”
  • 圣经新译本 - 任何脂肪和血你们都不可吃。这是你们在一切住处一条世代永存的律例。”
  • 中文标准译本 - 任何脂油和血都不可吃,这是在你们居住的任何地方,你们世世代代永远的律例。”
  • 现代标点和合本 - 在你们一切的住处,脂油和血都不可吃,这要成为你们世世代代永远的定例。”
  • 和合本(拼音版) - 在你们一切的住处,脂油和血都不可吃,这要成为你们世世代代永远的定例。”
  • New International Version - “ ‘This is a lasting ordinance for the generations to come, wherever you live: You must not eat any fat or any blood.’ ”
  • New International Reader's Version - “ ‘You must not eat any fat or any blood. That is a law that will last for all time to come. It applies no matter where you live.’ ”
  • English Standard Version - It shall be a statute forever throughout your generations, in all your dwelling places, that you eat neither fat nor blood.”
  • New Living Translation - “You must never eat any fat or blood. This is a permanent law for you, and it must be observed from generation to generation, wherever you live.”
  • Christian Standard Bible - This is a permanent statute throughout your generations, wherever you live: you must not eat any fat or any blood.”
  • New American Standard Bible - It is a permanent statute throughout your generations in all your dwelling places: you shall not eat any fat or any blood.’ ”
  • New King James Version - ‘This shall be a perpetual statute throughout your generations in all your dwellings: you shall eat neither fat nor blood.’ ”
  • Amplified Bible - It is a permanent statute for your generations wherever you may be, that you shall not eat any fat or any blood.’ ”
  • American Standard Version - It shall be a perpetual statute throughout your generations in all your dwellings, that ye shall eat neither fat nor blood.
  • King James Version - It shall be a perpetual statute for your generations throughout all your dwellings, that ye eat neither fat nor blood.
  • New English Translation - This is a perpetual statute throughout your generations in all the places where you live: You must never eat any fat or any blood.’”
  • World English Bible - “‘It shall be a perpetual statute throughout your generations in all your dwellings, that you shall eat neither fat nor blood.’”
  • 新標點和合本 - 在你們一切的住處,脂油和血都不可吃;這要成為你們世世代代永遠的定例。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在你們一切的住處,脂肪和血都不可吃,這要成為你們世世代代永遠的定例。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在你們一切的住處,脂肪和血都不可吃,這要成為你們世世代代永遠的定例。」
  • 當代譯本 - 你們無論住在哪裡,都不可吃脂肪和血,這是你們世代當守的永久律例。」
  • 聖經新譯本 - 任何脂肪和血你們都不可吃。這是你們在一切住處一條世代永存的律例。”
  • 呂振中譯本 - 在你們一切的住所、一切脂肪、和一切的血、你們都不可喫:這要做你們世世代代永遠的條例。』
  • 中文標準譯本 - 任何脂油和血都不可吃,這是在你們居住的任何地方,你們世世代代永遠的律例。」
  • 現代標點和合本 - 在你們一切的住處,脂油和血都不可吃,這要成為你們世世代代永遠的定例。」
  • 文理和合譯本 - 於爾所居之處、凡脂與血、均勿食之、著為永例、歷世勿替、
  • 文理委辦譯本 - 犧牲所有之脂與血、爾勿食之、必獻於我、著為永例、歷世勿替、隨往勿易。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾無論居何處、毋食脂與血、為歷代永定之例、
  • Nueva Versión Internacional - »Este será un estatuto perpetuo para los descendientes de ustedes, dondequiera que habiten: No se comerán la grasa ni la sangre».
  • 현대인의 성경 - 너희는 기름과 피를 먹지 말아라. 이것은 너희가 어느 곳에 살든지 대대로 지켜야 할 불변의 규정이다.”
  • Новый Русский Перевод - Это – вечное установление для грядущих поколений; где бы вы ни жили, не ешьте ни жира, ни крови».
  • Восточный перевод - Это вечное установление для грядущих поколений, где бы вы ни жили: не ешьте ни жира, ни крови».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Это вечное установление для грядущих поколений, где бы вы ни жили: не ешьте ни жира, ни крови».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Это вечное установление для грядущих поколений, где бы вы ни жили: не ешьте ни жира, ни крови».
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est une ordonnance immuable que vous respecterez de génération en génération partout où vous habiterez : vous ne consommerez aucune graisse, ni aucun sang.
  • リビングバイブル - あなたがたは脂肪も血も食べてはならない。これはイスラエルの永遠のおきてである。」
  • Nova Versão Internacional - “Este é um decreto perpétuo para as suas gerações, onde quer que vivam: Não comam gordura alguma nem sangue algum”.
  • Hoffnung für alle - Ihr selbst dürft kein Fett und kein Blut verzehren! Dies ist eine ewige Ordnung, die für euch und all eure Nachkommen gilt. Wo ihr auch wohnt, sollt ihr euch daran halten.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘อย่ากินไขมันหรือเลือดเลย นี่เป็นข้อปฏิบัติถาวรสืบไปทุกชั่วอายุไม่ว่าเจ้าจะอาศัยอยู่ที่ใด’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​จง​ถือ​เป็น​กฎ​เกณฑ์​ของ​ทุก​ชาติ​พันธุ์​ของ​พวก​เจ้า​ไป​ตลอด​กาล ไม่​ว่า​จะ​อาศัย​อยู่​ที่​ใด​ก็​ตาม คือ​อย่า​รับ​ประทาน​ไขมัน​หรือ​เลือด’”
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 33:25 - Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Các ngươi ăn thịt lẫn với máu, thờ lạy thần tượng, và giết người vô tội. Các ngươi nghĩ xứ này dành cho ngươi sao?
  • Dân Số Ký 19:21 - Đó là một luật có tính cách vĩnh viễn. Ngoài ra, người rảy nước sẽ phải giặt áo mình, và người nào đụng vào nước này sẽ chịu ô uế cho đến tối hôm ấy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:14 - Họ được sữa bò, chiên dư dật, lấy giống chiên, dê đực, dê Ba-san. Gieo giống lúa mì thượng hạng, và uống rượu nho thuần chất.
  • 1 Sa-mu-ên 14:32 - Cuối cùng vì đói quá, họ xông vào bắt bò, chiên lấy được của địch, giết vội, ăn thịt chưa khô máu.
  • 1 Sa-mu-ên 14:33 - Có người báo với Sau-lơ: “Quân ta phạm tội với Chúa Hằng Hữu, ăn thịt vẫn còn máu.” Sau-lơ nói: “Tội này nặng lắm! Hãy tìm một khối đá lớn và lăn lại đây.
  • 1 Sa-mu-ên 14:34 - Rồi cho người đi truyền cho quân lính khắp nơi: ‘Đem bò, chiên, và dê đến cho ta. Hãy giết chúng, cho máu chảy ra hết rồi mới được ăn. Không được ăn thịt còn máu vì làm vậy là phạm tội với Chúa Hằng Hữu.’ ” Vậy, tối ấy quân lính đem súc vật của mình đến và giết chúng tại đó.
  • Lê-vi Ký 16:34 - Luật này không thay đổi qua các thời đại, liên hệ đến việc chuộc tội cho người dân Ít-ra-ên hằng năm, vì tội họ phạm.” Môi-se tuân theo mọi lời Chúa Hằng Hữu phán dạy.
  • Ê-xê-chi-ên 44:7 - Ngươi để những người nước ngoài không chịu cắt bì vào trong nơi thánh Ta—những người không có Đức Chúa Trời trong lòng. Bằng cách này, người đã làm ô uế Đền Thờ Ta, khi ngươi dâng lên Ta thực phẩm, mỡ và máu của sinh tế. Thêm vào đó, ngươi còn phạm những tội lỗi ghê tởm khác, ngươi đã phản lại giao ước Ta.
  • Lê-vi Ký 17:10 - Nếu một người Ít-ra-ên hay ngoại kiều ăn bất kỳ máu gì, Ta sẽ chống đối người ấy và trục xuất người ấy khỏi cộng đồng.
  • Lê-vi Ký 17:11 - Ta cho các ngươi máu để rảy trên bàn thờ, chuộc tội linh hồn mình, vì máu tiềm tàng sức sống của cơ thể sinh vật. Chính sự sống của sinh vật ở trong máu, nên máu được dùng để chuộc tội.
  • Lê-vi Ký 17:12 - Vì thế, Ta đã cấm người Ít-ra-ên và người ngoại kiều không được ăn máu.
  • Lê-vi Ký 17:13 - Trường hợp một người Ít-ra-ên hay ngoại kiều đi săn, giết một con thú hay một con chim để ăn thịt, người ấy phải trút cho ráo hết máu và lấy đất lấp máu lại.
  • Lê-vi Ký 17:14 - Vậy, máu là sức sống của các sinh vật. Do đó Ta đã cấm người Ít-ra-ên không được ăn máu của bất kỳ sinh vật nào, vì sự sống của một sinh vật là máu của nó. Ai ăn máu, sẽ bị trục xuất.
  • Lê-vi Ký 17:15 - Người nào, dù bản xứ hay ngoại kiều, ăn một con vật chết hoặc vì bị thú rừng cắn xé, phải giặt quần áo, phải tắm, bị ô uế cho đến tối, sau đó mới được sạch.
  • Lê-vi Ký 17:16 - Nếu người ấy không giặt áo và không tắm, thì sẽ mang tội.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:20 - Chỉ nên viết thư căn dặn họ đừng ăn của cúng thần tượng, đừng gian dâm, đừng ăn máu, và thịt thú vật chết ngạt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:21 - Vì khắp các đô thị đều có người giảng giải các luật lệ đó trong luật pháp Môi-se vào mỗi ngày Sa-bát, trong các hội đường Do Thái qua nhiều thế hệ rồi.”
  • 1 Ti-mô-thê 4:4 - Vì mọi vật Đức Chúa Trời sáng tạo đều tốt lành, không gì đáng bỏ, nếu ta cảm tạ mà nhận lãnh.
  • Nê-hê-mi 8:10 - Nhưng anh chị em nên đem thịt béo, rượu ngọt ra ăn mừng, và chia sẻ thịt rượu với những người nghèo thiếu, vì nguồn vui đến từ Chúa là năng lực của chúng ta. Đừng ai phiền muộn nữa.”
  • Lê-vi Ký 7:25 - Người nào ăn mỡ của một loài thú người ta dùng làm sinh tế dâng lên Chúa Hằng Hữu bằng lửa, sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.
  • Lê-vi Ký 7:26 - Dù sống ở đâu, cũng không ai được ăn máu, dù máu chim hay máu thú.
  • Lê-vi Ký 7:27 - Ai ăn máu sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.”
  • Ê-xê-chi-ên 44:15 - Tuy nhiên, các thầy tế lễ người Lê-vi thuộc con cháu Xa-đốc đã tiếp tục trung tín phục vụ trong Đền Thờ khi người Ít-ra-ên lìa bỏ Ta để theo thần tượng. Những người này sẽ được phục vụ Ta. Họ sẽ được đứng trong sự hiện diện Ta, dâng mỡ và máu của sinh tế, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ma-thi-ơ 16:24 - Rồi Chúa Giê-xu phán với các môn đệ: “Nếu ai muốn làm môn đệ Ta, phải phủ nhận chính mình, vác cây thập tự mình theo Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:29 - Anh em đừng ăn của cúng thần tượng, máu, thịt thú vật chết ngạt, và đừng gian dâm. Anh em nên tránh những điều ấy. Thân ái.”
  • Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
  • Lê-vi Ký 3:16 - rồi thầy tế lễ sẽ đốt những phần này trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu. Tất cả mỡ đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 7:23 - “Hãy dạy người Ít-ra-ên không được ăn mỡ, dù là mỡ bò, mỡ chiên, hay mỡ dê.
  • Lê-vi Ký 7:36 - Vì đây là phần Chúa Hằng Hữu phán dạy người Ít-ra-ên dành cho họ trong ngày họ được xức dầu tấn phong, nên cũng là phần của họ mãi mãi, qua các thế hệ.”
  • Ê-phê-sô 5:26 - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
  • Lê-vi Ký 23:14 - Không ai được ăn bánh hoặc ngũ cốc—còn tươi hay đã phơi khô—cho đến ngày hôm ấy là ngày dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời. Luật này áp dụng vĩnh viễn qua các thế hệ, trong khắp lãnh thổ.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:16 - Nhưng phải nhớ không được ăn máu. Phải đổ máu xuống đất như đổ nước vậy.
  • Lê-vi Ký 17:7 - Như thế, họ sẽ không còn giết thú vật cúng tế các thần dâm dục và liên lạc với chúng. Luật này áp dụng đời đời qua các thế hệ.
  • Lê-vi Ký 6:18 - Nam giới trong dòng họ A-rôn đều được phép ăn những lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu này. Đây là một quy luật áp dụng qua các thế hệ. Chỉ người thánh, hiến dâng mình lên Chúa mới được đụng đến tế lễ thiêu của Ngài.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:23 - Tuy nhiên, tuyệt đối không được ăn máu, vì máu là sự sống của sinh vật, và không ai được ăn sự sống của sinh vật chung với thịt của nó.
  • Ma-thi-ơ 26:28 - “Các con hãy uống vì đây là máu Ta, máu đổ ra cho nhiều người được tha tội, ấn chứng Giao Ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:23 - Tuy nhiên, phải nhớ không được ăn máu, phải đổ máu xuống đất như đổ nước.”
  • Sáng Thế Ký 9:4 - Tuy nhiên, con không được ăn thịt còn máu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là một quy lệ có tính cách vĩnh viễn, áp dụng trên toàn lãnh thổ: Không ai được ăn mỡ và máu.”
  • 新标点和合本 - 在你们一切的住处,脂油和血都不可吃;这要成为你们世世代代永远的定例。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在你们一切的住处,脂肪和血都不可吃,这要成为你们世世代代永远的定例。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 在你们一切的住处,脂肪和血都不可吃,这要成为你们世世代代永远的定例。”
  • 当代译本 - 你们无论住在哪里,都不可吃脂肪和血,这是你们世代当守的永久律例。”
  • 圣经新译本 - 任何脂肪和血你们都不可吃。这是你们在一切住处一条世代永存的律例。”
  • 中文标准译本 - 任何脂油和血都不可吃,这是在你们居住的任何地方,你们世世代代永远的律例。”
  • 现代标点和合本 - 在你们一切的住处,脂油和血都不可吃,这要成为你们世世代代永远的定例。”
  • 和合本(拼音版) - 在你们一切的住处,脂油和血都不可吃,这要成为你们世世代代永远的定例。”
  • New International Version - “ ‘This is a lasting ordinance for the generations to come, wherever you live: You must not eat any fat or any blood.’ ”
  • New International Reader's Version - “ ‘You must not eat any fat or any blood. That is a law that will last for all time to come. It applies no matter where you live.’ ”
  • English Standard Version - It shall be a statute forever throughout your generations, in all your dwelling places, that you eat neither fat nor blood.”
  • New Living Translation - “You must never eat any fat or blood. This is a permanent law for you, and it must be observed from generation to generation, wherever you live.”
  • Christian Standard Bible - This is a permanent statute throughout your generations, wherever you live: you must not eat any fat or any blood.”
  • New American Standard Bible - It is a permanent statute throughout your generations in all your dwelling places: you shall not eat any fat or any blood.’ ”
  • New King James Version - ‘This shall be a perpetual statute throughout your generations in all your dwellings: you shall eat neither fat nor blood.’ ”
  • Amplified Bible - It is a permanent statute for your generations wherever you may be, that you shall not eat any fat or any blood.’ ”
  • American Standard Version - It shall be a perpetual statute throughout your generations in all your dwellings, that ye shall eat neither fat nor blood.
  • King James Version - It shall be a perpetual statute for your generations throughout all your dwellings, that ye eat neither fat nor blood.
  • New English Translation - This is a perpetual statute throughout your generations in all the places where you live: You must never eat any fat or any blood.’”
  • World English Bible - “‘It shall be a perpetual statute throughout your generations in all your dwellings, that you shall eat neither fat nor blood.’”
  • 新標點和合本 - 在你們一切的住處,脂油和血都不可吃;這要成為你們世世代代永遠的定例。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在你們一切的住處,脂肪和血都不可吃,這要成為你們世世代代永遠的定例。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在你們一切的住處,脂肪和血都不可吃,這要成為你們世世代代永遠的定例。」
  • 當代譯本 - 你們無論住在哪裡,都不可吃脂肪和血,這是你們世代當守的永久律例。」
  • 聖經新譯本 - 任何脂肪和血你們都不可吃。這是你們在一切住處一條世代永存的律例。”
  • 呂振中譯本 - 在你們一切的住所、一切脂肪、和一切的血、你們都不可喫:這要做你們世世代代永遠的條例。』
  • 中文標準譯本 - 任何脂油和血都不可吃,這是在你們居住的任何地方,你們世世代代永遠的律例。」
  • 現代標點和合本 - 在你們一切的住處,脂油和血都不可吃,這要成為你們世世代代永遠的定例。」
  • 文理和合譯本 - 於爾所居之處、凡脂與血、均勿食之、著為永例、歷世勿替、
  • 文理委辦譯本 - 犧牲所有之脂與血、爾勿食之、必獻於我、著為永例、歷世勿替、隨往勿易。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾無論居何處、毋食脂與血、為歷代永定之例、
  • Nueva Versión Internacional - »Este será un estatuto perpetuo para los descendientes de ustedes, dondequiera que habiten: No se comerán la grasa ni la sangre».
  • 현대인의 성경 - 너희는 기름과 피를 먹지 말아라. 이것은 너희가 어느 곳에 살든지 대대로 지켜야 할 불변의 규정이다.”
  • Новый Русский Перевод - Это – вечное установление для грядущих поколений; где бы вы ни жили, не ешьте ни жира, ни крови».
  • Восточный перевод - Это вечное установление для грядущих поколений, где бы вы ни жили: не ешьте ни жира, ни крови».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Это вечное установление для грядущих поколений, где бы вы ни жили: не ешьте ни жира, ни крови».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Это вечное установление для грядущих поколений, где бы вы ни жили: не ешьте ни жира, ни крови».
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est une ordonnance immuable que vous respecterez de génération en génération partout où vous habiterez : vous ne consommerez aucune graisse, ni aucun sang.
  • リビングバイブル - あなたがたは脂肪も血も食べてはならない。これはイスラエルの永遠のおきてである。」
  • Nova Versão Internacional - “Este é um decreto perpétuo para as suas gerações, onde quer que vivam: Não comam gordura alguma nem sangue algum”.
  • Hoffnung für alle - Ihr selbst dürft kein Fett und kein Blut verzehren! Dies ist eine ewige Ordnung, die für euch und all eure Nachkommen gilt. Wo ihr auch wohnt, sollt ihr euch daran halten.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘อย่ากินไขมันหรือเลือดเลย นี่เป็นข้อปฏิบัติถาวรสืบไปทุกชั่วอายุไม่ว่าเจ้าจะอาศัยอยู่ที่ใด’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​จง​ถือ​เป็น​กฎ​เกณฑ์​ของ​ทุก​ชาติ​พันธุ์​ของ​พวก​เจ้า​ไป​ตลอด​กาล ไม่​ว่า​จะ​อาศัย​อยู่​ที่​ใด​ก็​ตาม คือ​อย่า​รับ​ประทาน​ไขมัน​หรือ​เลือด’”
  • Ê-xê-chi-ên 33:25 - Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Các ngươi ăn thịt lẫn với máu, thờ lạy thần tượng, và giết người vô tội. Các ngươi nghĩ xứ này dành cho ngươi sao?
  • Dân Số Ký 19:21 - Đó là một luật có tính cách vĩnh viễn. Ngoài ra, người rảy nước sẽ phải giặt áo mình, và người nào đụng vào nước này sẽ chịu ô uế cho đến tối hôm ấy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:14 - Họ được sữa bò, chiên dư dật, lấy giống chiên, dê đực, dê Ba-san. Gieo giống lúa mì thượng hạng, và uống rượu nho thuần chất.
  • 1 Sa-mu-ên 14:32 - Cuối cùng vì đói quá, họ xông vào bắt bò, chiên lấy được của địch, giết vội, ăn thịt chưa khô máu.
  • 1 Sa-mu-ên 14:33 - Có người báo với Sau-lơ: “Quân ta phạm tội với Chúa Hằng Hữu, ăn thịt vẫn còn máu.” Sau-lơ nói: “Tội này nặng lắm! Hãy tìm một khối đá lớn và lăn lại đây.
  • 1 Sa-mu-ên 14:34 - Rồi cho người đi truyền cho quân lính khắp nơi: ‘Đem bò, chiên, và dê đến cho ta. Hãy giết chúng, cho máu chảy ra hết rồi mới được ăn. Không được ăn thịt còn máu vì làm vậy là phạm tội với Chúa Hằng Hữu.’ ” Vậy, tối ấy quân lính đem súc vật của mình đến và giết chúng tại đó.
  • Lê-vi Ký 16:34 - Luật này không thay đổi qua các thời đại, liên hệ đến việc chuộc tội cho người dân Ít-ra-ên hằng năm, vì tội họ phạm.” Môi-se tuân theo mọi lời Chúa Hằng Hữu phán dạy.
  • Ê-xê-chi-ên 44:7 - Ngươi để những người nước ngoài không chịu cắt bì vào trong nơi thánh Ta—những người không có Đức Chúa Trời trong lòng. Bằng cách này, người đã làm ô uế Đền Thờ Ta, khi ngươi dâng lên Ta thực phẩm, mỡ và máu của sinh tế. Thêm vào đó, ngươi còn phạm những tội lỗi ghê tởm khác, ngươi đã phản lại giao ước Ta.
  • Lê-vi Ký 17:10 - Nếu một người Ít-ra-ên hay ngoại kiều ăn bất kỳ máu gì, Ta sẽ chống đối người ấy và trục xuất người ấy khỏi cộng đồng.
  • Lê-vi Ký 17:11 - Ta cho các ngươi máu để rảy trên bàn thờ, chuộc tội linh hồn mình, vì máu tiềm tàng sức sống của cơ thể sinh vật. Chính sự sống của sinh vật ở trong máu, nên máu được dùng để chuộc tội.
  • Lê-vi Ký 17:12 - Vì thế, Ta đã cấm người Ít-ra-ên và người ngoại kiều không được ăn máu.
  • Lê-vi Ký 17:13 - Trường hợp một người Ít-ra-ên hay ngoại kiều đi săn, giết một con thú hay một con chim để ăn thịt, người ấy phải trút cho ráo hết máu và lấy đất lấp máu lại.
  • Lê-vi Ký 17:14 - Vậy, máu là sức sống của các sinh vật. Do đó Ta đã cấm người Ít-ra-ên không được ăn máu của bất kỳ sinh vật nào, vì sự sống của một sinh vật là máu của nó. Ai ăn máu, sẽ bị trục xuất.
  • Lê-vi Ký 17:15 - Người nào, dù bản xứ hay ngoại kiều, ăn một con vật chết hoặc vì bị thú rừng cắn xé, phải giặt quần áo, phải tắm, bị ô uế cho đến tối, sau đó mới được sạch.
  • Lê-vi Ký 17:16 - Nếu người ấy không giặt áo và không tắm, thì sẽ mang tội.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:20 - Chỉ nên viết thư căn dặn họ đừng ăn của cúng thần tượng, đừng gian dâm, đừng ăn máu, và thịt thú vật chết ngạt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:21 - Vì khắp các đô thị đều có người giảng giải các luật lệ đó trong luật pháp Môi-se vào mỗi ngày Sa-bát, trong các hội đường Do Thái qua nhiều thế hệ rồi.”
  • 1 Ti-mô-thê 4:4 - Vì mọi vật Đức Chúa Trời sáng tạo đều tốt lành, không gì đáng bỏ, nếu ta cảm tạ mà nhận lãnh.
  • Nê-hê-mi 8:10 - Nhưng anh chị em nên đem thịt béo, rượu ngọt ra ăn mừng, và chia sẻ thịt rượu với những người nghèo thiếu, vì nguồn vui đến từ Chúa là năng lực của chúng ta. Đừng ai phiền muộn nữa.”
  • Lê-vi Ký 7:25 - Người nào ăn mỡ của một loài thú người ta dùng làm sinh tế dâng lên Chúa Hằng Hữu bằng lửa, sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.
  • Lê-vi Ký 7:26 - Dù sống ở đâu, cũng không ai được ăn máu, dù máu chim hay máu thú.
  • Lê-vi Ký 7:27 - Ai ăn máu sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.”
  • Ê-xê-chi-ên 44:15 - Tuy nhiên, các thầy tế lễ người Lê-vi thuộc con cháu Xa-đốc đã tiếp tục trung tín phục vụ trong Đền Thờ khi người Ít-ra-ên lìa bỏ Ta để theo thần tượng. Những người này sẽ được phục vụ Ta. Họ sẽ được đứng trong sự hiện diện Ta, dâng mỡ và máu của sinh tế, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ma-thi-ơ 16:24 - Rồi Chúa Giê-xu phán với các môn đệ: “Nếu ai muốn làm môn đệ Ta, phải phủ nhận chính mình, vác cây thập tự mình theo Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:29 - Anh em đừng ăn của cúng thần tượng, máu, thịt thú vật chết ngạt, và đừng gian dâm. Anh em nên tránh những điều ấy. Thân ái.”
  • Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
  • Lê-vi Ký 3:16 - rồi thầy tế lễ sẽ đốt những phần này trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu. Tất cả mỡ đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 7:23 - “Hãy dạy người Ít-ra-ên không được ăn mỡ, dù là mỡ bò, mỡ chiên, hay mỡ dê.
  • Lê-vi Ký 7:36 - Vì đây là phần Chúa Hằng Hữu phán dạy người Ít-ra-ên dành cho họ trong ngày họ được xức dầu tấn phong, nên cũng là phần của họ mãi mãi, qua các thế hệ.”
  • Ê-phê-sô 5:26 - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
  • Lê-vi Ký 23:14 - Không ai được ăn bánh hoặc ngũ cốc—còn tươi hay đã phơi khô—cho đến ngày hôm ấy là ngày dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời. Luật này áp dụng vĩnh viễn qua các thế hệ, trong khắp lãnh thổ.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:16 - Nhưng phải nhớ không được ăn máu. Phải đổ máu xuống đất như đổ nước vậy.
  • Lê-vi Ký 17:7 - Như thế, họ sẽ không còn giết thú vật cúng tế các thần dâm dục và liên lạc với chúng. Luật này áp dụng đời đời qua các thế hệ.
  • Lê-vi Ký 6:18 - Nam giới trong dòng họ A-rôn đều được phép ăn những lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu này. Đây là một quy luật áp dụng qua các thế hệ. Chỉ người thánh, hiến dâng mình lên Chúa mới được đụng đến tế lễ thiêu của Ngài.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:23 - Tuy nhiên, tuyệt đối không được ăn máu, vì máu là sự sống của sinh vật, và không ai được ăn sự sống của sinh vật chung với thịt của nó.
  • Ma-thi-ơ 26:28 - “Các con hãy uống vì đây là máu Ta, máu đổ ra cho nhiều người được tha tội, ấn chứng Giao Ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:23 - Tuy nhiên, phải nhớ không được ăn máu, phải đổ máu xuống đất như đổ nước.”
  • Sáng Thế Ký 9:4 - Tuy nhiên, con không được ăn thịt còn máu.
圣经
资源
计划
奉献