逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Những ai còn sống sót sẽ xác xơ tiều tụy trên đất kẻ thù—vì tội lỗi mình và tội lỗi của tổ tiên—cũng như tổ tiên mình trước kia đã tiều tụy xác xơ.
- 新标点和合本 - 你们剩下的人必因自己的罪孽和祖宗的罪孽在仇敌之地消灭。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们幸存的人必因自己的罪孽在敌人之地衰残,也要因祖先的罪孽衰残。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们幸存的人必因自己的罪孽在敌人之地衰残,也要因祖先的罪孽衰残。
- 当代译本 - 你们当中的幸存者将因自己的罪和祖先的罪而消亡在敌人的土地上。
- 圣经新译本 - 你们剩下的人,必因自己的罪孽在仇敌之地消灭,也因犯了祖先的罪孽日渐衰弱。
- 中文标准译本 - 你们当中残留的人,将在仇敌之地因自己的罪孽而衰亡,也因自己祖先的罪孽随同他们衰亡。
- 现代标点和合本 - 你们剩下的人必因自己的罪孽和祖宗的罪孽,在仇敌之地消灭。
- 和合本(拼音版) - 你们剩下的人,必因自己的罪孽和祖宗的罪孽,在仇敌之地消灭。
- New International Version - Those of you who are left will waste away in the lands of their enemies because of their sins; also because of their ancestors’ sins they will waste away.
- New International Reader's Version - You who are left in those lands will become weaker and weaker. You will die because of your sins and the sins of your people who lived before you.
- English Standard Version - And those of you who are left shall rot away in your enemies’ lands because of their iniquity, and also because of the iniquities of their fathers they shall rot away like them.
- New Living Translation - Those of you who survive will waste away in your enemies’ lands because of their sins and the sins of their ancestors.
- Christian Standard Bible - Those who survive in the lands of your enemies will waste away because of their iniquity; they will also waste away because of their ancestors’ iniquities along with theirs.
- New American Standard Bible - So those of you who may be left will rot away because of their wrongdoing in the lands of your enemies; and also because of the wrongdoing of their forefathers they will rot away with them.
- New King James Version - And those of you who are left shall waste away in their iniquity in your enemies’ lands; also in their fathers’ iniquities, which are with them, they shall waste away.
- Amplified Bible - Those of you who are left will rot away because of their wickedness in the lands of your enemies; also because of the wickedness of their forefathers they will rot away like them.
- American Standard Version - And they that are left of you shall pine away in their iniquity in your enemies’ lands; and also in the iniquities of their fathers shall they pine away with them.
- King James Version - And they that are left of you shall pine away in their iniquity in your enemies' lands; and also in the iniquities of their fathers shall they pine away with them.
- New English Translation - “‘As for the ones who remain among you, they will rot away because of their iniquity in the lands of your enemies, and they will also rot away because of their ancestors’ iniquities which are with them.
- World English Bible - Those of you who are left will pine away in their iniquity in your enemies’ lands; and also in the iniquities of their fathers they shall pine away with them.
- 新標點和合本 - 你們剩下的人必因自己的罪孽和祖宗的罪孽在仇敵之地消滅。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們倖存的人必因自己的罪孽在敵人之地衰殘,也要因祖先的罪孽衰殘。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們倖存的人必因自己的罪孽在敵人之地衰殘,也要因祖先的罪孽衰殘。
- 當代譯本 - 你們當中的倖存者將因自己的罪和祖先的罪而消亡在敵人的土地上。
- 聖經新譯本 - 你們剩下的人,必因自己的罪孽在仇敵之地消滅,也因犯了祖先的罪孽日漸衰弱。
- 呂振中譯本 - 你們剩下的人必因自己的罪愆、而在仇敵之地日見消削,也必因他們的祖宗的罪愆而像他們日見消削。
- 中文標準譯本 - 你們當中殘留的人,將在仇敵之地因自己的罪孽而衰亡,也因自己祖先的罪孽隨同他們衰亡。
- 現代標點和合本 - 你們剩下的人必因自己的罪孽和祖宗的罪孽,在仇敵之地消滅。
- 文理和合譯本 - 爾之孑遺、處於敵國、為一己之愆尤、並前人之罪戾、日漸消亡、
- 文理委辦譯本 - 爾曹猶有孑遺、處於敵國、為一己之愆尤、並前人之罪戾、日漸消亡。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾中所遺之人、居於敵國、必緣己罪、及其列祖之罪、日漸消亡、
- Nueva Versión Internacional - Aquellos de ustedes que sobrevivan serán abatidos en país enemigo, porque a sus pecados se añadirá el de sus padres.
- 현대인의 성경 - 그리고 대적의 땅에서 살아 남은 자들은 그들의 죄와 그 조상의 죄 때문에 쇠잔할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Уцелевшие погибнут во вражеских землях за свои грехи и за грехи своих отцов.
- Восточный перевод - Уцелевшие погибнут во вражеских землях за свои грехи и за грехи своих отцов.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Уцелевшие погибнут во вражеских землях за свои грехи и за грехи своих отцов.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Уцелевшие погибнут во вражеских землях за свои грехи и за грехи своих отцов.
- La Bible du Semeur 2015 - Ceux d’entre vous qui survivront dépériront dans le pays de vos ennemis à cause de leurs péchés et aussi à cause de ceux de leurs ancêtres.
- リビングバイブル - 運よく生き残った者も、自分と先祖たちの犯した罪の重さに耐えきれず、見る影もなくやつれ果てるだろう。
- Nova Versão Internacional - Os que sobreviverem apodrecerão na terra do inimigo por causa dos seus pecados e também por causa dos pecados dos seus antepassados.
- Hoffnung für alle - Die Übriggebliebenen siechen in fernen Ländern dahin wegen ihrer Schuld und der Schuld ihrer Vorfahren.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนที่เหลืออยู่จะเสื่อมโทรมไปในดินแดนของศัตรูเพราะบาปของพวกเขา และเพราะบาปของบรรพบุรุษของพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วนบรรดาพวกที่ยังมีชีวิตอยู่จะเปื่อยเน่าในแผ่นดินของศัตรูเพราะบาปของพวกเขา และเป็นเพราะบาปของบรรพบุรุษด้วย พวกเขาจะเปื่อยเน่าไปเหมือนกัน
交叉引用
- Rô-ma 11:8 - Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời làm cho tâm linh họ tối tăm, mắt không thấy, tai không nghe cho đến ngày nay.”
- Rô-ma 11:9 - Đa-vít cũng nói: “Nguyện yến tiệc của họ biến thành lưới bẫy, nơi họ sa chân vấp ngã và bị hình phạt.
- Rô-ma 11:10 - Nguyện mắt họ bị mờ tối chẳng nhìn thấy gì, và lưng họ còng xuống mãi!”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:9 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
- Dân Số Ký 14:18 - ‘Chúa Hằng Hữu đầy tình thương, chậm giận, hay thứ lỗi, nhưng Chúa cũng không thể không trừng phạt người có tội và dòng dõi họ.’
- Xa-cha-ri 10:9 - Dù Ta đã rải họ ra khắp các nước xa xôi, nhưng họ sẽ nhớ đến Ta. Họ sẽ trở về, đem theo tất cả con cái mình.
- Ê-xê-chi-ên 36:31 - Lúc ấy, các ngươi sẽ nhớ lại đường lối tội lỗi và việc làm xấu xa gian ác của mình, và tự khinh bỉ mình vì những điều gian ác và ghê tởm mình đã làm.
- Thi Thiên 32:3 - Khi con không chịu xưng nhận tội xương cốt hao mòn, suốt ngày rên rỉ.
- Thi Thiên 32:4 - Ngày và đêm tay Chúa đè trên con nặng nề. Sức lực con tan như sáp dưới nắng hạ.
- Ê-xê-chi-ên 20:43 - Các ngươi sẽ nhớ lại những tội mình và ghê tởm chính mình vì những việc ác đã làm.
- Ô-sê 5:15 - Ta sẽ quay về nơi Ta ngự cho đến khi nào chúng nhìn nhận tội lỗi và tìm kiếm mặt Ta. Vì chẳng bao lâu khi cơn hoạn nạn đến, chúng sẽ tìm kiếm Ta hết lòng.”
- Giê-rê-mi 3:25 - Chúng con nằm rạp trong sỉ nhục và bị bao trùm trong nỗi hoang mang xao xuyến, vì chúng con và tổ phụ chúng con đã phạm tội nghịch với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con. Từ khi còn niên thiếu đến nay, chúng con chưa bao giờ vâng theo Ngài.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:1 - “Một khi các điều này xảy ra, hoặc phước hoặc họa như tôi đã trình bày, nếu anh em hồi tâm tỉnh ngộ, giữa cảnh đất lạ quê người là nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đuổi anh em đến.
- Nê-hê-mi 1:9 - Nhưng nếu các ngươi trở lại cùng Ta, tuân hành các điều răn, dù các ngươi có bị tản mác ở tận phương trời xa xăm, Ta cũng sẽ đem các ngươi về đất Ta chọn, nơi Ta ngự.’
- Giê-rê-mi 29:12 - Trong những ngày ấy, khi các con cầu khẩn Ta, Ta sẽ nghe.
- Ai Ca 4:9 - Những người tử trận còn đỡ khổ hơn những người bị chết vì đói.
- Ê-xê-chi-ên 18:19 - Các ngươi hỏi: ‘Sao người con không bị phạt vì tội ác của cha mẹ mình?’ Không! Vì người con đã làm những điều công bình và công chính, cẩn thận vâng giữ sắc lệnh, chắc chắn nó sẽ sống.
- Giê-rê-mi 31:29 - Người ta sẽ không còn dùng câu tục ngữ: ‘Cha mẹ ăn trái nho chua, mà con cái mình phải ê răng.’
- Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
- Ê-xê-chi-ên 18:2 - “Tại sao các ngươi truyền tụng tục ngữ này trong đất Ít-ra-ên: ‘Cha ăn trái nho chua mà con phải ê răng?’
- Ê-xê-chi-ên 18:3 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, các ngươi sẽ không còn ai dùng tục ngữ đó nữa trong Ít-ra-ên.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:65 - Tại những nước ấy, anh em không được yên nghỉ, nhưng Chúa sẽ cho anh em trái tim run rẩy, đôi mắt mờ lòa, tinh thần suy nhược.
- Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
- Ma-thi-ơ 23:36 - Ta quả quyết với các ông, chính thế hệ này phải chịu trách nhiệm hoàn toàn.”
- Ê-xê-chi-ên 6:9 - Khi bị lưu đày tại các nước, chúng sẽ nhớ đến Ta. Chúng sẽ nhận ra Ta đau đớn thế nào bởi lòng bất trung và dục vọng ngoại tình của chúng chỉ hướng về các thần tượng. Lúc ấy, chúng sẽ ghê tởm chính chúng về những việc gian ác chúng đã làm.
- Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
- Ê-xê-chi-ên 24:23 - Các ngươi không được để đầu trần, và không được cởi giày đi chân không. Các ngươi không được để tang hay khóc lóc, nhưng các ngươi sẽ hao mòn vì tội lỗi của các ngươi. Các ngươi sẽ thở than với nhau về tất cả gian ác các ngươi đã phạm.
- Ê-xê-chi-ên 33:10 - “Hỡi con người, hãy truyền cho dân tộc Ít-ra-ên sứ điệp này: Các ngươi nói: ‘Tội lỗi đè nặng trên chúng tôi; khiến chúng tôi héo hon gầy mòn! Làm sao chúng tôi sống nổi?’
- Ê-xê-chi-ên 4:17 - Chúng sẽ thiếu bánh và nước, sững sờ nhìn nhau, và chúng sẽ héo hắt vì bị hình phạt.”