Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:37 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù không người rượt đuổi, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, vấp vào nhau, ngã xuống, vì không có sức đương đầu với quân địch.
  • 新标点和合本 - 无人追赶,他们要彼此撞跌,像在刀剑之前。你们在仇敌面前也必站立不住。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 虽然无人追赶,他们却要彼此绊倒,像逃避刀剑一样。你们在仇敌面前必站立不住。
  • 和合本2010(神版-简体) - 虽然无人追赶,他们却要彼此绊倒,像逃避刀剑一样。你们在仇敌面前必站立不住。
  • 当代译本 - 即使无人追赶,他们也将仓皇逃命,互相绊倒,如同躲避刀剑一样。你们必无力抵挡敌人。
  • 圣经新译本 - 虽然无人追赶,他们却像面临刀剑,彼此撞跌;你们在仇敌面前,不能站立得住。
  • 中文标准译本 - 虽无人追赶,他们却要像面对刀剑那样彼此绊倒;你们在仇敌面前必站立不住。
  • 现代标点和合本 - 无人追赶,他们要彼此撞跌,像在刀剑之前。你们在仇敌面前也必站立不住。
  • 和合本(拼音版) - 无人追赶,他们要彼此撞跌,像在刀剑之前。你们在仇敌面前,也必站立不住。
  • New International Version - They will stumble over one another as though fleeing from the sword, even though no one is pursuing them. So you will not be able to stand before your enemies.
  • New International Reader's Version - You will trip over one another as if you were running away from the battle. You will run away, even though no one is chasing you. You will not be able to stand and fight against your enemies.
  • English Standard Version - They shall stumble over one another, as if to escape a sword, though none pursues. And you shall have no power to stand before your enemies.
  • New Living Translation - Though no one is chasing you, you will stumble over each other as though fleeing from a sword. You will have no power to stand up against your enemies.
  • Christian Standard Bible - They will stumble over one another as if fleeing from a sword though no one is pursuing them. You will not be able to stand against your enemies.
  • New American Standard Bible - They will then stumble over each other as if running from the sword, although no one is pursuing; and you will have no strength to stand before your enemies.
  • New King James Version - They shall stumble over one another, as it were before a sword, when no one pursues; and you shall have no power to stand before your enemies.
  • Amplified Bible - They shall stumble over one another as if to escape from a sword when no one is chasing them; and you will have no power to stand before your enemies.
  • American Standard Version - And they shall stumble one upon another, as it were before the sword, when none pursueth: and ye shall have no power to stand before your enemies.
  • King James Version - And they shall fall one upon another, as it were before a sword, when none pursueth: and ye shall have no power to stand before your enemies.
  • New English Translation - They will stumble over each other as those who flee before a sword, though there is no pursuer, and there will be no one to take a stand for you before your enemies.
  • World English Bible - They will stumble over one another, as it were before the sword, when no one pursues. You will have no power to stand before your enemies.
  • 新標點和合本 - 無人追趕,他們要彼此撞跌,像在刀劍之前。你們在仇敵面前也必站立不住。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雖然無人追趕,他們卻要彼此絆倒,像逃避刀劍一樣。你們在仇敵面前必站立不住。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雖然無人追趕,他們卻要彼此絆倒,像逃避刀劍一樣。你們在仇敵面前必站立不住。
  • 當代譯本 - 即使無人追趕,他們也將倉皇逃命,互相絆倒,如同躲避刀劍一樣。你們必無力抵擋敵人。
  • 聖經新譯本 - 雖然無人追趕,他們卻像面臨刀劍,彼此撞跌;你們在仇敵面前,不能站立得住。
  • 呂振中譯本 - 沒有人追趕、他們也彼此相撞而跌倒,像在刀劍之前;在仇敵面前、你們也站立不住。
  • 中文標準譯本 - 雖無人追趕,他們卻要像面對刀劍那樣彼此絆倒;你們在仇敵面前必站立不住。
  • 現代標點和合本 - 無人追趕,他們要彼此撞跌,像在刀劍之前。你們在仇敵面前也必站立不住。
  • 文理和合譯本 - 無人追襲、自相蹂躪、如在鋒刃之前、無力拒敵、
  • 文理委辦譯本 - 自相蹂躪、如擊以刃、拒敵無能。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 無人追襲時 亦必逃遁 、彼此衝突躓蹶、如有刃擊殺、爾不能立於敵前、
  • Nueva Versión Internacional - Como si huyeran de la espada, tropezarán unos con otros sin que nadie los persiga, y no podrán hacerles frente a sus enemigos.
  • 현대인의 성경 - 그들은 추적하는 자가 없어도 전쟁에서 도망하는 자들처럼 달아나다가 서로 걸려 넘어질 것이다. 그들에게는 대적을 당해 낼 힘이 없을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Они будут спотыкаться друг о друга, словно спасаясь от меча, хотя за ними не будет погони. У вас не будет силы подняться на врагов.
  • Восточный перевод - Они будут спотыкаться друг о друга, словно спасаясь от меча, хотя за ними не будет погони. У вас не будет силы подняться на врагов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они будут спотыкаться друг о друга, словно спасаясь от меча, хотя за ними не будет погони. У вас не будет силы подняться на врагов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они будут спотыкаться друг о друга, словно спасаясь от меча, хотя за ними не будет погони. У вас не будет силы подняться на врагов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils trébucheront l’un sur l’autre comme lorsqu’on fuit devant l’épée sans que personne ne les poursuive, et ils seront incapables de résister à leurs ennemis.
  • リビングバイブル - 戦いで弱気を起こし、敵前を逃げ惑うように、追いかけられもしないのに力なく恐怖におののく。
  • Nova Versão Internacional - Tropeçarão uns nos outros, como que fugindo da espada, sem que ninguém os esteja perseguindo. Assim vocês não poderão subsistir diante dos inimigos.
  • Hoffnung für alle - Einer stolpert über den anderen; sie fliehen, als jagte ein ganzes Heer ihnen nach. Euren Feinden werdet ihr nicht standhalten können.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะสะดุดล้มทับกันราวกับหนีเตลิดจากคมดาบแม้ไม่มีใครรุกไล่พวกเขา ดังนั้นเจ้าจะไม่สามารถยืนหยัดต่อหน้าศัตรูของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จะ​สะดุด​ชน​กัน​ราว​กับ​ว่า​กำลัง​หนี​จาก​คม​ดาบ​แม้​ไม่​มี​ผู้​ใด​ไล่​ล่า ฉะนั้น​พวก​เจ้า​จะ​ไม่​มี​พลัง​ยืน​ต่อ​สู้​กับ​ศัตรู
交叉引用
  • Giê-rê-mi 37:10 - Dù cho các ngươi có đánh tan quân Ba-by-lôn đến nỗi chỉ còn lại những thương binh, thì chúng cũng vùng dậy, bỏ trại kéo ra, đốt tan thành này.”
  • Dân Số Ký 14:42 - Tự ý ra đi khi không có Chúa Hằng Hữu đi cùng, anh em sẽ bị quân thù đánh bại.
  • Thẩm Phán 7:22 - Tiếng kèn của 300 người Ít-ra-ên vang động, Chúa Hằng Hữu khiến cho quân địch quay lại chém giết lẫn nhau. Số còn lại chạy dài cho đến Bết Si-ta gần Xê-xa-ra, và đến tận biên giới A-bên Mê-hô-la, gần Ta-bát.
  • 1 Sa-mu-ên 14:15 - Sự kinh hoàng lan tràn trong đội quân Phi-li-tin, từ trong trại cho đến ngoài đồng, quân trong đồn và các toán quân đột kích. Như một trận động đất vừa giáng xuống, mọi người đều khiếp đảm.
  • 1 Sa-mu-ên 14:16 - Lính trên vọng canh của Sau-lơ ở tại Ghi-bê-a thuộc Bên-gia-min đều nhìn thấy cảnh quân địch chạy tới chạy lui hỗn loạn.
  • Y-sai 10:4 - Các ngươi sẽ lom khom trong hàng tù nhân hay nằm giữa những người chết. Dù vậy, cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Thẩm Phán 2:14 - Cơn phẫn nộ của Chúa nổi lên cùng Ít-ra-ên. Ngài để cho họ bị quân thù chung quanh bóc lột, vô phương tự cứu. Ngài bán họ cho các thù nghịch chung quanh nên Ít-ra-ên không còn chống cự nổi kẻ thù.
  • Giô-suê 7:12 - Vì lý do đó, Ít-ra-ên bị bại trận. Họ bị quân thù đuổi chạy vì đã phạm luật về các vật phải hủy diệt. Nếu các vật ấy không đem ra tiêu hủy, Ta sẽ không ở cùng Ít-ra-ên nữa.
  • Giô-suê 7:13 - Con đứng lên! Hãy bảo dân chúng phải dọn mình thánh sạch, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: ‘Trong dân chúng, có người đang giấu vật đáng hủy diệt. Ít-ra-ên sẽ không cự nổi địch quân nếu không loại trừ các vật ấy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù không người rượt đuổi, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, vấp vào nhau, ngã xuống, vì không có sức đương đầu với quân địch.
  • 新标点和合本 - 无人追赶,他们要彼此撞跌,像在刀剑之前。你们在仇敌面前也必站立不住。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 虽然无人追赶,他们却要彼此绊倒,像逃避刀剑一样。你们在仇敌面前必站立不住。
  • 和合本2010(神版-简体) - 虽然无人追赶,他们却要彼此绊倒,像逃避刀剑一样。你们在仇敌面前必站立不住。
  • 当代译本 - 即使无人追赶,他们也将仓皇逃命,互相绊倒,如同躲避刀剑一样。你们必无力抵挡敌人。
  • 圣经新译本 - 虽然无人追赶,他们却像面临刀剑,彼此撞跌;你们在仇敌面前,不能站立得住。
  • 中文标准译本 - 虽无人追赶,他们却要像面对刀剑那样彼此绊倒;你们在仇敌面前必站立不住。
  • 现代标点和合本 - 无人追赶,他们要彼此撞跌,像在刀剑之前。你们在仇敌面前也必站立不住。
  • 和合本(拼音版) - 无人追赶,他们要彼此撞跌,像在刀剑之前。你们在仇敌面前,也必站立不住。
  • New International Version - They will stumble over one another as though fleeing from the sword, even though no one is pursuing them. So you will not be able to stand before your enemies.
  • New International Reader's Version - You will trip over one another as if you were running away from the battle. You will run away, even though no one is chasing you. You will not be able to stand and fight against your enemies.
  • English Standard Version - They shall stumble over one another, as if to escape a sword, though none pursues. And you shall have no power to stand before your enemies.
  • New Living Translation - Though no one is chasing you, you will stumble over each other as though fleeing from a sword. You will have no power to stand up against your enemies.
  • Christian Standard Bible - They will stumble over one another as if fleeing from a sword though no one is pursuing them. You will not be able to stand against your enemies.
  • New American Standard Bible - They will then stumble over each other as if running from the sword, although no one is pursuing; and you will have no strength to stand before your enemies.
  • New King James Version - They shall stumble over one another, as it were before a sword, when no one pursues; and you shall have no power to stand before your enemies.
  • Amplified Bible - They shall stumble over one another as if to escape from a sword when no one is chasing them; and you will have no power to stand before your enemies.
  • American Standard Version - And they shall stumble one upon another, as it were before the sword, when none pursueth: and ye shall have no power to stand before your enemies.
  • King James Version - And they shall fall one upon another, as it were before a sword, when none pursueth: and ye shall have no power to stand before your enemies.
  • New English Translation - They will stumble over each other as those who flee before a sword, though there is no pursuer, and there will be no one to take a stand for you before your enemies.
  • World English Bible - They will stumble over one another, as it were before the sword, when no one pursues. You will have no power to stand before your enemies.
  • 新標點和合本 - 無人追趕,他們要彼此撞跌,像在刀劍之前。你們在仇敵面前也必站立不住。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雖然無人追趕,他們卻要彼此絆倒,像逃避刀劍一樣。你們在仇敵面前必站立不住。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雖然無人追趕,他們卻要彼此絆倒,像逃避刀劍一樣。你們在仇敵面前必站立不住。
  • 當代譯本 - 即使無人追趕,他們也將倉皇逃命,互相絆倒,如同躲避刀劍一樣。你們必無力抵擋敵人。
  • 聖經新譯本 - 雖然無人追趕,他們卻像面臨刀劍,彼此撞跌;你們在仇敵面前,不能站立得住。
  • 呂振中譯本 - 沒有人追趕、他們也彼此相撞而跌倒,像在刀劍之前;在仇敵面前、你們也站立不住。
  • 中文標準譯本 - 雖無人追趕,他們卻要像面對刀劍那樣彼此絆倒;你們在仇敵面前必站立不住。
  • 現代標點和合本 - 無人追趕,他們要彼此撞跌,像在刀劍之前。你們在仇敵面前也必站立不住。
  • 文理和合譯本 - 無人追襲、自相蹂躪、如在鋒刃之前、無力拒敵、
  • 文理委辦譯本 - 自相蹂躪、如擊以刃、拒敵無能。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 無人追襲時 亦必逃遁 、彼此衝突躓蹶、如有刃擊殺、爾不能立於敵前、
  • Nueva Versión Internacional - Como si huyeran de la espada, tropezarán unos con otros sin que nadie los persiga, y no podrán hacerles frente a sus enemigos.
  • 현대인의 성경 - 그들은 추적하는 자가 없어도 전쟁에서 도망하는 자들처럼 달아나다가 서로 걸려 넘어질 것이다. 그들에게는 대적을 당해 낼 힘이 없을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Они будут спотыкаться друг о друга, словно спасаясь от меча, хотя за ними не будет погони. У вас не будет силы подняться на врагов.
  • Восточный перевод - Они будут спотыкаться друг о друга, словно спасаясь от меча, хотя за ними не будет погони. У вас не будет силы подняться на врагов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они будут спотыкаться друг о друга, словно спасаясь от меча, хотя за ними не будет погони. У вас не будет силы подняться на врагов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они будут спотыкаться друг о друга, словно спасаясь от меча, хотя за ними не будет погони. У вас не будет силы подняться на врагов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils trébucheront l’un sur l’autre comme lorsqu’on fuit devant l’épée sans que personne ne les poursuive, et ils seront incapables de résister à leurs ennemis.
  • リビングバイブル - 戦いで弱気を起こし、敵前を逃げ惑うように、追いかけられもしないのに力なく恐怖におののく。
  • Nova Versão Internacional - Tropeçarão uns nos outros, como que fugindo da espada, sem que ninguém os esteja perseguindo. Assim vocês não poderão subsistir diante dos inimigos.
  • Hoffnung für alle - Einer stolpert über den anderen; sie fliehen, als jagte ein ganzes Heer ihnen nach. Euren Feinden werdet ihr nicht standhalten können.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะสะดุดล้มทับกันราวกับหนีเตลิดจากคมดาบแม้ไม่มีใครรุกไล่พวกเขา ดังนั้นเจ้าจะไม่สามารถยืนหยัดต่อหน้าศัตรูของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จะ​สะดุด​ชน​กัน​ราว​กับ​ว่า​กำลัง​หนี​จาก​คม​ดาบ​แม้​ไม่​มี​ผู้​ใด​ไล่​ล่า ฉะนั้น​พวก​เจ้า​จะ​ไม่​มี​พลัง​ยืน​ต่อ​สู้​กับ​ศัตรู
  • Giê-rê-mi 37:10 - Dù cho các ngươi có đánh tan quân Ba-by-lôn đến nỗi chỉ còn lại những thương binh, thì chúng cũng vùng dậy, bỏ trại kéo ra, đốt tan thành này.”
  • Dân Số Ký 14:42 - Tự ý ra đi khi không có Chúa Hằng Hữu đi cùng, anh em sẽ bị quân thù đánh bại.
  • Thẩm Phán 7:22 - Tiếng kèn của 300 người Ít-ra-ên vang động, Chúa Hằng Hữu khiến cho quân địch quay lại chém giết lẫn nhau. Số còn lại chạy dài cho đến Bết Si-ta gần Xê-xa-ra, và đến tận biên giới A-bên Mê-hô-la, gần Ta-bát.
  • 1 Sa-mu-ên 14:15 - Sự kinh hoàng lan tràn trong đội quân Phi-li-tin, từ trong trại cho đến ngoài đồng, quân trong đồn và các toán quân đột kích. Như một trận động đất vừa giáng xuống, mọi người đều khiếp đảm.
  • 1 Sa-mu-ên 14:16 - Lính trên vọng canh của Sau-lơ ở tại Ghi-bê-a thuộc Bên-gia-min đều nhìn thấy cảnh quân địch chạy tới chạy lui hỗn loạn.
  • Y-sai 10:4 - Các ngươi sẽ lom khom trong hàng tù nhân hay nằm giữa những người chết. Dù vậy, cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Thẩm Phán 2:14 - Cơn phẫn nộ của Chúa nổi lên cùng Ít-ra-ên. Ngài để cho họ bị quân thù chung quanh bóc lột, vô phương tự cứu. Ngài bán họ cho các thù nghịch chung quanh nên Ít-ra-ên không còn chống cự nổi kẻ thù.
  • Giô-suê 7:12 - Vì lý do đó, Ít-ra-ên bị bại trận. Họ bị quân thù đuổi chạy vì đã phạm luật về các vật phải hủy diệt. Nếu các vật ấy không đem ra tiêu hủy, Ta sẽ không ở cùng Ít-ra-ên nữa.
  • Giô-suê 7:13 - Con đứng lên! Hãy bảo dân chúng phải dọn mình thánh sạch, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: ‘Trong dân chúng, có người đang giấu vật đáng hủy diệt. Ít-ra-ên sẽ không cự nổi địch quân nếu không loại trừ các vật ấy.
圣经
资源
计划
奉献