Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu các ngươi tuân giữ luật lệ Ta,
  • 新标点和合本 - “你们若遵行我的律例,谨守我的诫命,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们若遵行我的律例,谨守我的诫命,实行它们,
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们若遵行我的律例,谨守我的诫命,实行它们,
  • 当代译本 - 如果你们遵行我的律例,谨守我的诫命,
  • 圣经新译本 - 你们遵行我的律例,谨守我的诫命,遵照奉行,
  • 中文标准译本 - “如果你们遵从我的律例,谨守遵行我的诫命,
  • 现代标点和合本 - “你们若遵行我的律例,谨守我的诫命,
  • 和合本(拼音版) - “你们若遵行我的律例,谨守我的诫命,
  • New International Version - “ ‘If you follow my decrees and are careful to obey my commands,
  • New International Reader's Version - “ ‘Follow my rules. Be careful to obey my commands.
  • English Standard Version - “If you walk in my statutes and observe my commandments and do them,
  • New Living Translation - “If you follow my decrees and are careful to obey my commands,
  • The Message - “If you live by my decrees and obediently keep my commandments, I will send the rains in their seasons, the ground will yield its crops and the trees of the field their fruit. You will thresh until the grape harvest and the grape harvest will continue until planting time; you’ll have more than enough to eat and will live safe and secure in your land.
  • Christian Standard Bible - “If you follow my statutes and faithfully observe my commands,
  • New American Standard Bible - If you walk in My statutes and keep My commandments so as to carry them out,
  • New King James Version - ‘If you walk in My statutes and keep My commandments, and perform them,
  • Amplified Bible - If you walk in My statutes and keep My commandments and [obediently] do them,
  • American Standard Version - If ye walk in my statutes, and keep my commandments, and do them;
  • King James Version - If ye walk in my statutes, and keep my commandments, and do them;
  • New English Translation - “‘If you walk in my statutes and are sure to obey my commandments,
  • World English Bible - “‘If you walk in my statutes and keep my commandments, and do them,
  • 新標點和合本 - 「你們若遵行我的律例,謹守我的誡命,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們若遵行我的律例,謹守我的誡命,實行它們,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們若遵行我的律例,謹守我的誡命,實行它們,
  • 當代譯本 - 如果你們遵行我的律例,謹守我的誡命,
  • 聖經新譯本 - 你們遵行我的律例,謹守我的誡命,遵照奉行,
  • 呂振中譯本 - 『你們若遵行我的律例,謹守我的誡命而實行它,
  • 中文標準譯本 - 「如果你們遵從我的律例,謹守遵行我的誡命,
  • 現代標點和合本 - 「你們若遵行我的律例,謹守我的誡命,
  • 文理和合譯本 - 爾若循我典章、守我誡命、而遵行之、
  • 文理委辦譯本 - 倘遵我禮儀、守我禁令、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾若遵我律例、守我誡命而行之、
  • Nueva Versión Internacional - »Si se conducen según mis estatutos, y obedecen fielmente mis mandamientos,
  • 현대인의 성경 - “만일 너희가 내 법에 따라 살고 내 명령에 순종하면
  • Новый Русский Перевод - Если вы будете следовать Моим установлениям и прилежно исполнять Мои повеления,
  • Восточный перевод - Если вы будете следовать Моим установлениям и прилежно исполнять Мои повеления,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если вы будете следовать Моим установлениям и прилежно исполнять Мои повеления,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если вы будете следовать Моим установлениям и прилежно исполнять Мои повеления,
  • La Bible du Semeur 2015 - Si vous suivez mes ordonnances, si vous obéissez à mes commandements et si vous les appliquez ,
  • リビングバイブル - わたしのおきてに従って歩むなら、
  • Nova Versão Internacional - “Se vocês seguirem os meus decretos, obedecerem aos meus mandamentos e os puserem em prática,
  • Hoffnung für alle - Wenn ihr nach meinen Weisungen lebt und meine Gebote beachtet,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘หากเจ้าปฏิบัติตามกฎหมายของเรา และใส่ใจเชื่อฟังคำสั่งของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​พวก​เจ้า​ดำเนิน​ชีวิต​ตาม​กฎ​เกณฑ์​ของ​เรา และ​รักษา​คำ​บัญญัติ​ของ​เรา
交叉引用
  • Thẩm Phán 2:1 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đi từ Ghinh-ganh đến Bô-kim, xuất hiện và nói cùng người Ít-ra-ên: “Ta đã giải thoát các ngươi khỏi Ai Cập, đem vào đất này, đất Ta hứa cho tổ tiên các ngươi. Ta có nói: Ta sẽ không bao giờ hủy bỏ giao ước Ta đã kết với các ngươi,
  • Thẩm Phán 2:2 - còn các ngươi không được lập hòa ước với dân bản xứ, và phải hủy phá bàn thờ của chúng. Nhưng các ngươi đã không nghe lời Ta. Tại sao các ngươi hành động như vậy được?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:12 - Nếu anh em tôn trọng pháp luật, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ thương yêu anh em và thi hành giao ước Ngài đã kết với các tổ tiên.
  • Thi Thiên 81:12 - Vì vậy Ta bỏ mặc họ theo lòng chai lì, theo mưu ý riêng của mình.
  • Thi Thiên 81:13 - Ôi, ước gì dân Ta nghe tiếng Ta! Và Ít-ra-ên đi theo đường lối Ta!
  • Thi Thiên 81:14 - Ta sẽ nhanh chóng đánh bại quân thù họ! Và Ta sẽ trở tay nghịch cùng kẻ địch!
  • Thi Thiên 81:15 - Những người ghét Chúa Hằng Hữu sẽ thuận phục Ngài; họ sẽ được hưởng thời thịnh trị lâu dài.
  • Thi Thiên 81:16 - Ta sẽ nuôi các con bằng lúa thượng hạng. Và Ta sẽ cho các con no nê mật ong từ vầng đá.”
  • Ma-thi-ơ 7:24 - “Ai nghe lời Ta và thực hành mới là người khôn ngoan, giống như người xây nhà trên vầng đá vững chắc.
  • Ma-thi-ơ 7:25 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi mạnh tàn phá, nhưng ngôi nhà không sụp đổ vì đã xây trên vầng đá.
  • Khải Huyền 22:14 - Phước cho người giặt sạch áo mình, được quyền vào cổng thành, ăn trái cây sự sống.
  • Y-sai 48:18 - Ôi, ước gì các con lắng nghe các mệnh lệnh Ta! Các con đã được bình an như dòng sông êm đềm và đức công chính các con tỏa ra như các đợt sóng đại dương.
  • Y-sai 48:19 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bờ biển— con cháu các con không thể nào đếm hết! Các con sẽ không bị diệt trước mặt Ta, hay tên các con không bị xóa khỏi dòng tộc.”
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • Rô-ma 2:8 - Còn người nào vị kỷ, chối bỏ chân lý, đi theo đường gian tà, sẽ bị hình phạt; Đức Chúa Trời sẽ trút cơn giận của Ngài trên họ.
  • Rô-ma 2:9 - Tai ương, thống khổ sẽ giáng trên những người làm ác, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại.
  • Rô-ma 2:10 - Nhưng vinh quang, danh dự, bình an dành sẵn cho người vâng phục Đức Chúa Trời, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại
  • Giô-suê 23:14 - Ta sắp đi con đường nhân loại phải trải qua. Còn anh em, ai nấy đều phải nhận thức trong lòng rằng mọi lời hứa của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đều được thực hiện.
  • Giô-suê 23:15 - Như những lời hứa lành của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã được thực hiện, những điều dữ cũng sẽ xảy ra nếu anh em bất tuân.
  • Lê-vi Ký 18:4 - Nhưng các ngươi phải tuân theo luật lệ Ta, làm theo mọi điều Ta dạy bảo, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi.
  • Lê-vi Ký 18:5 - Hãy giữ luật lệ Ta, người nào tuân hành luật pháp Ta thì sống. Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:1 - “Nếu toàn dân triệt để tuân hành mọi giới luật của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tôi truyền lại hôm nay, thì Ngài sẽ làm cho Ít-ra-ên thành một quốc gia hùng cường hơn mọi quốc gia khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:2 - Anh em sẽ hưởng nhiều phước lành nếu anh em vâng phục Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:3 - Phước lành trong thành thị, phước lành ngoài đồng ruộng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:4 - Phước lành trên con cái hậu tự, phước lành trong việc trồng trọt, chăn nuôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:5 - Giỏ đầy trái, thùng đầy bột của anh em sẽ được ban phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:6 - Bất cứ anh em đi đến đâu hay làm việc gì cũng sẽ được phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:7 - Chúa Hằng Hữu sẽ đánh bại quân thù trước mặt anh em. Họ cùng nhau kéo ra đánh anh em, nhưng rồi tán loạn tẩu thoát!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho vựa lẫm anh em tràn đầy, mọi công việc đều thịnh vượng, khi anh em sống trong đất Ngài cho.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:9 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em thành dân thánh của Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em tuân giữ giới lệnh và đi trong đường lối Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:10 - Mọi dân tộc trên hoàn cầu sẽ nhận biết Ít-ra-ên và sẽ kính nể anh em, vì anh em mang Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em thịnh vượng trong đất Ngài ban, kể cả con cháu đông đảo, súc vật đầy đàn, mùa màng phong phú, như Ngài đã hứa với tổ tiên chúng ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:12 - Chúa Hằng Hữu sẽ mở cửa kho tàng kỳ diệu trên trời cho anh em, mưa sẽ rơi đúng mùa, mọi việc anh em làm đều thành công mỹ mãn. Anh em sẽ cho các nước khác vay, nhưng Ít-ra-ên không mượn của ai.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:13 - Vậy, nếu anh em vâng theo các giới lệnh của Chúa Hằng Hữu do tôi truyền lại hôm nay, thì Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em đứng đầu chứ không đứng cuối, anh em sẽ luôn luôn thăng tiến chứ không suy đồi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:14 - Đừng bao giờ lìa khỏi các giới lệnh này, cũng đừng thờ các thần khác.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:13 - Và, nếu anh em hết lòng, hết linh hồn tuân theo mọi mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em mà tôi truyền lại cho anh em hôm nay, hết lòng yêu mến và phụng sự Ngài,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:14 - thì Ngài sẽ cho mưa thuận gió hòa, và anh em sẽ thu hoạch ngũ cốc, rượu, dầu đầy vựa lẫm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:15 - Ngài cũng làm cho đồng cỏ tốt tươi để nuôi bầy gia súc của anh em. Như vậy, anh em sẽ thật no đủ.
  • Y-sai 1:19 - Nếu các ngươi sẵn lòng vâng lời, các ngươi sẽ ăn mừng những sản vật tốt nhất của đất.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu các ngươi tuân giữ luật lệ Ta,
  • 新标点和合本 - “你们若遵行我的律例,谨守我的诫命,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们若遵行我的律例,谨守我的诫命,实行它们,
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们若遵行我的律例,谨守我的诫命,实行它们,
  • 当代译本 - 如果你们遵行我的律例,谨守我的诫命,
  • 圣经新译本 - 你们遵行我的律例,谨守我的诫命,遵照奉行,
  • 中文标准译本 - “如果你们遵从我的律例,谨守遵行我的诫命,
  • 现代标点和合本 - “你们若遵行我的律例,谨守我的诫命,
  • 和合本(拼音版) - “你们若遵行我的律例,谨守我的诫命,
  • New International Version - “ ‘If you follow my decrees and are careful to obey my commands,
  • New International Reader's Version - “ ‘Follow my rules. Be careful to obey my commands.
  • English Standard Version - “If you walk in my statutes and observe my commandments and do them,
  • New Living Translation - “If you follow my decrees and are careful to obey my commands,
  • The Message - “If you live by my decrees and obediently keep my commandments, I will send the rains in their seasons, the ground will yield its crops and the trees of the field their fruit. You will thresh until the grape harvest and the grape harvest will continue until planting time; you’ll have more than enough to eat and will live safe and secure in your land.
  • Christian Standard Bible - “If you follow my statutes and faithfully observe my commands,
  • New American Standard Bible - If you walk in My statutes and keep My commandments so as to carry them out,
  • New King James Version - ‘If you walk in My statutes and keep My commandments, and perform them,
  • Amplified Bible - If you walk in My statutes and keep My commandments and [obediently] do them,
  • American Standard Version - If ye walk in my statutes, and keep my commandments, and do them;
  • King James Version - If ye walk in my statutes, and keep my commandments, and do them;
  • New English Translation - “‘If you walk in my statutes and are sure to obey my commandments,
  • World English Bible - “‘If you walk in my statutes and keep my commandments, and do them,
  • 新標點和合本 - 「你們若遵行我的律例,謹守我的誡命,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們若遵行我的律例,謹守我的誡命,實行它們,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們若遵行我的律例,謹守我的誡命,實行它們,
  • 當代譯本 - 如果你們遵行我的律例,謹守我的誡命,
  • 聖經新譯本 - 你們遵行我的律例,謹守我的誡命,遵照奉行,
  • 呂振中譯本 - 『你們若遵行我的律例,謹守我的誡命而實行它,
  • 中文標準譯本 - 「如果你們遵從我的律例,謹守遵行我的誡命,
  • 現代標點和合本 - 「你們若遵行我的律例,謹守我的誡命,
  • 文理和合譯本 - 爾若循我典章、守我誡命、而遵行之、
  • 文理委辦譯本 - 倘遵我禮儀、守我禁令、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾若遵我律例、守我誡命而行之、
  • Nueva Versión Internacional - »Si se conducen según mis estatutos, y obedecen fielmente mis mandamientos,
  • 현대인의 성경 - “만일 너희가 내 법에 따라 살고 내 명령에 순종하면
  • Новый Русский Перевод - Если вы будете следовать Моим установлениям и прилежно исполнять Мои повеления,
  • Восточный перевод - Если вы будете следовать Моим установлениям и прилежно исполнять Мои повеления,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если вы будете следовать Моим установлениям и прилежно исполнять Мои повеления,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если вы будете следовать Моим установлениям и прилежно исполнять Мои повеления,
  • La Bible du Semeur 2015 - Si vous suivez mes ordonnances, si vous obéissez à mes commandements et si vous les appliquez ,
  • リビングバイブル - わたしのおきてに従って歩むなら、
  • Nova Versão Internacional - “Se vocês seguirem os meus decretos, obedecerem aos meus mandamentos e os puserem em prática,
  • Hoffnung für alle - Wenn ihr nach meinen Weisungen lebt und meine Gebote beachtet,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘หากเจ้าปฏิบัติตามกฎหมายของเรา และใส่ใจเชื่อฟังคำสั่งของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​พวก​เจ้า​ดำเนิน​ชีวิต​ตาม​กฎ​เกณฑ์​ของ​เรา และ​รักษา​คำ​บัญญัติ​ของ​เรา
  • Thẩm Phán 2:1 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đi từ Ghinh-ganh đến Bô-kim, xuất hiện và nói cùng người Ít-ra-ên: “Ta đã giải thoát các ngươi khỏi Ai Cập, đem vào đất này, đất Ta hứa cho tổ tiên các ngươi. Ta có nói: Ta sẽ không bao giờ hủy bỏ giao ước Ta đã kết với các ngươi,
  • Thẩm Phán 2:2 - còn các ngươi không được lập hòa ước với dân bản xứ, và phải hủy phá bàn thờ của chúng. Nhưng các ngươi đã không nghe lời Ta. Tại sao các ngươi hành động như vậy được?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:12 - Nếu anh em tôn trọng pháp luật, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ thương yêu anh em và thi hành giao ước Ngài đã kết với các tổ tiên.
  • Thi Thiên 81:12 - Vì vậy Ta bỏ mặc họ theo lòng chai lì, theo mưu ý riêng của mình.
  • Thi Thiên 81:13 - Ôi, ước gì dân Ta nghe tiếng Ta! Và Ít-ra-ên đi theo đường lối Ta!
  • Thi Thiên 81:14 - Ta sẽ nhanh chóng đánh bại quân thù họ! Và Ta sẽ trở tay nghịch cùng kẻ địch!
  • Thi Thiên 81:15 - Những người ghét Chúa Hằng Hữu sẽ thuận phục Ngài; họ sẽ được hưởng thời thịnh trị lâu dài.
  • Thi Thiên 81:16 - Ta sẽ nuôi các con bằng lúa thượng hạng. Và Ta sẽ cho các con no nê mật ong từ vầng đá.”
  • Ma-thi-ơ 7:24 - “Ai nghe lời Ta và thực hành mới là người khôn ngoan, giống như người xây nhà trên vầng đá vững chắc.
  • Ma-thi-ơ 7:25 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi mạnh tàn phá, nhưng ngôi nhà không sụp đổ vì đã xây trên vầng đá.
  • Khải Huyền 22:14 - Phước cho người giặt sạch áo mình, được quyền vào cổng thành, ăn trái cây sự sống.
  • Y-sai 48:18 - Ôi, ước gì các con lắng nghe các mệnh lệnh Ta! Các con đã được bình an như dòng sông êm đềm và đức công chính các con tỏa ra như các đợt sóng đại dương.
  • Y-sai 48:19 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bờ biển— con cháu các con không thể nào đếm hết! Các con sẽ không bị diệt trước mặt Ta, hay tên các con không bị xóa khỏi dòng tộc.”
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • Rô-ma 2:8 - Còn người nào vị kỷ, chối bỏ chân lý, đi theo đường gian tà, sẽ bị hình phạt; Đức Chúa Trời sẽ trút cơn giận của Ngài trên họ.
  • Rô-ma 2:9 - Tai ương, thống khổ sẽ giáng trên những người làm ác, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại.
  • Rô-ma 2:10 - Nhưng vinh quang, danh dự, bình an dành sẵn cho người vâng phục Đức Chúa Trời, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại
  • Giô-suê 23:14 - Ta sắp đi con đường nhân loại phải trải qua. Còn anh em, ai nấy đều phải nhận thức trong lòng rằng mọi lời hứa của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đều được thực hiện.
  • Giô-suê 23:15 - Như những lời hứa lành của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã được thực hiện, những điều dữ cũng sẽ xảy ra nếu anh em bất tuân.
  • Lê-vi Ký 18:4 - Nhưng các ngươi phải tuân theo luật lệ Ta, làm theo mọi điều Ta dạy bảo, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi.
  • Lê-vi Ký 18:5 - Hãy giữ luật lệ Ta, người nào tuân hành luật pháp Ta thì sống. Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:1 - “Nếu toàn dân triệt để tuân hành mọi giới luật của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tôi truyền lại hôm nay, thì Ngài sẽ làm cho Ít-ra-ên thành một quốc gia hùng cường hơn mọi quốc gia khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:2 - Anh em sẽ hưởng nhiều phước lành nếu anh em vâng phục Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:3 - Phước lành trong thành thị, phước lành ngoài đồng ruộng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:4 - Phước lành trên con cái hậu tự, phước lành trong việc trồng trọt, chăn nuôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:5 - Giỏ đầy trái, thùng đầy bột của anh em sẽ được ban phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:6 - Bất cứ anh em đi đến đâu hay làm việc gì cũng sẽ được phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:7 - Chúa Hằng Hữu sẽ đánh bại quân thù trước mặt anh em. Họ cùng nhau kéo ra đánh anh em, nhưng rồi tán loạn tẩu thoát!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho vựa lẫm anh em tràn đầy, mọi công việc đều thịnh vượng, khi anh em sống trong đất Ngài cho.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:9 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em thành dân thánh của Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em tuân giữ giới lệnh và đi trong đường lối Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:10 - Mọi dân tộc trên hoàn cầu sẽ nhận biết Ít-ra-ên và sẽ kính nể anh em, vì anh em mang Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em thịnh vượng trong đất Ngài ban, kể cả con cháu đông đảo, súc vật đầy đàn, mùa màng phong phú, như Ngài đã hứa với tổ tiên chúng ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:12 - Chúa Hằng Hữu sẽ mở cửa kho tàng kỳ diệu trên trời cho anh em, mưa sẽ rơi đúng mùa, mọi việc anh em làm đều thành công mỹ mãn. Anh em sẽ cho các nước khác vay, nhưng Ít-ra-ên không mượn của ai.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:13 - Vậy, nếu anh em vâng theo các giới lệnh của Chúa Hằng Hữu do tôi truyền lại hôm nay, thì Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em đứng đầu chứ không đứng cuối, anh em sẽ luôn luôn thăng tiến chứ không suy đồi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:14 - Đừng bao giờ lìa khỏi các giới lệnh này, cũng đừng thờ các thần khác.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:13 - Và, nếu anh em hết lòng, hết linh hồn tuân theo mọi mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em mà tôi truyền lại cho anh em hôm nay, hết lòng yêu mến và phụng sự Ngài,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:14 - thì Ngài sẽ cho mưa thuận gió hòa, và anh em sẽ thu hoạch ngũ cốc, rượu, dầu đầy vựa lẫm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:15 - Ngài cũng làm cho đồng cỏ tốt tươi để nuôi bầy gia súc của anh em. Như vậy, anh em sẽ thật no đủ.
  • Y-sai 1:19 - Nếu các ngươi sẵn lòng vâng lời, các ngươi sẽ ăn mừng những sản vật tốt nhất của đất.
圣经
资源
计划
奉献