Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, khi mua bán tài sản, đừng lợi dụng nhau.
  • 新标点和合本 - 你若卖什么给邻舍,或是从邻舍的手中买什么,彼此不可亏负。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 无论你卖什么给邻舍,或从邻舍的手中买什么,彼此不可亏负。
  • 和合本2010(神版-简体) - 无论你卖什么给邻舍,或从邻舍的手中买什么,彼此不可亏负。
  • 当代译本 - 因此,你们和同胞买卖田地时,不可彼此亏负。
  • 圣经新译本 - 如果你卖什么给邻舍,或是从邻舍的手里买什么,你们不可欺负对方。
  • 中文标准译本 - 如果你们卖什么东西给邻人,或是从邻人手中买东西,不可彼此亏负。
  • 现代标点和合本 - 你若卖什么给邻舍,或是从邻舍的手中买什么,彼此不可亏负。
  • 和合本(拼音版) - 你若卖什么给邻舍,或是从邻舍的手中买什么,彼此不可亏负。
  • New International Version - “ ‘If you sell land to any of your own people or buy land from them, do not take advantage of each other.
  • New International Reader's Version - “ ‘Suppose you sell land to any of your own people. Or you buy land from them. Then do not take advantage of each other.
  • English Standard Version - And if you make a sale to your neighbor or buy from your neighbor, you shall not wrong one another.
  • New Living Translation - “When you make an agreement with your neighbor to buy or sell property, you must not take advantage of each other.
  • The Message - “If you sell or buy property from one of your countrymen, don’t cheat him. Calculate the purchase price on the basis of the number of years since the Jubilee. He is obliged to set the sale price on the basis of the number of harvests remaining until the next Jubilee. The more years left, the more money; you can raise the price. But the fewer years left, the less money; decrease the price. What you are buying and selling in fact is the number of crops you’re going to harvest. Don’t cheat each other. Fear your God. I am God, your God.
  • Christian Standard Bible - If you make a sale to your neighbor or a purchase from him, do not cheat one another.
  • New American Standard Bible - Furthermore, if you make a sale to your friend, or buy from your friend’s hand, you shall not wrong one another.
  • New King James Version - And if you sell anything to your neighbor or buy from your neighbor’s hand, you shall not oppress one another.
  • Amplified Bible - If you sell anything to your friend or buy from your friend, you shall not wrong one another.
  • American Standard Version - And if thou sell aught unto thy neighbor, or buy of thy neighbor’s hand, ye shall not wrong one another.
  • King James Version - And if thou sell ought unto thy neighbour, or buyest ought of thy neighbour's hand, ye shall not oppress one another:
  • New English Translation - If you make a sale to your fellow citizen or buy from your fellow citizen, no one is to wrong his brother.
  • World English Bible - “‘If you sell anything to your neighbor, or buy from your neighbor, you shall not wrong one another.
  • 新標點和合本 - 你若賣甚麼給鄰舍,或是從鄰舍的手中買甚麼,彼此不可虧負。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 無論你賣甚麼給鄰舍,或從鄰舍的手中買甚麼,彼此不可虧負。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 無論你賣甚麼給鄰舍,或從鄰舍的手中買甚麼,彼此不可虧負。
  • 當代譯本 - 因此,你們和同胞買賣田地時,不可彼此虧負。
  • 聖經新譯本 - 如果你賣甚麼給鄰舍,或是從鄰舍的手裡買甚麼,你們不可欺負對方。
  • 呂振中譯本 - 你若賣甚麼給同伴、或是從同伴手裏買甚麼,總不可相欺負。
  • 中文標準譯本 - 如果你們賣什麼東西給鄰人,或是從鄰人手中買東西,不可彼此虧負。
  • 現代標點和合本 - 你若賣什麼給鄰舍,或是從鄰舍的手中買什麼,彼此不可虧負。
  • 文理和合譯本 - 如有所鬻於人、或有所購於人、皆勿相欺、
  • 文理委辦譯本 - 如鬻業於人、或購人之業、勿相侮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若鬻業於人、或購人之業、毋相欺、
  • Nueva Versión Internacional - »Si entre ustedes se realizan transacciones de compraventa, no se exploten los unos a los otros.
  • 현대인의 성경 - 너희는 땅을 사고 팔 때 서로 속이지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Продавая землю соплеменнику или покупая у него, не обманывайте друг друга.
  • Восточный перевод - Продавая землю соплеменнику или покупая у него, не обманывайте друг друга.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Продавая землю соплеменнику или покупая у него, не обманывайте друг друга.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Продавая землю соплеменнику или покупая у него, не обманывайте друг друга.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si donc vous vendez une propriété à votre compatriote, ou si vous en achetez une de lui, qu’aucun de vous ne lèse son compatriote.
  • リビングバイブル - だから、それまでの四十九年間に土地を売買する場合は、ヨベルの年までの年数によって公正な値段をつけなさい。残りの年数が長ければ値段は高くなり、短ければ安くなる。つまり、土地を返すまで何回収穫できるかによって値段を決めるのだ。
  • Nova Versão Internacional - “Se vocês venderem alguma propriedade ao seu próximo ou se comprarem alguma propriedade dele, não explorem o seu irmão.
  • Hoffnung für alle - Betrügt einander nicht beim Kauf oder Verkauf von Land!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘หากเจ้าซื้อขายที่ดินกับพี่น้องร่วมชาติ อย่าเอารัดเอาเปรียบกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ถ้า​เจ้า​ทำ​การ​ซื้อ​ขาย​กับ​ชน​ร่วม​ชาติ​ของ​เจ้า ก็​อย่า​เอา​เปรียบ​กัน​และ​กัน
交叉引用
  • Giê-rê-mi 22:17 - “Còn ngươi! Mắt và lòng ngươi chỉ chăm lợi bất nghĩa! Ngươi làm đổ máu người vô tội, áp bức người nghèo khổ, và cai trị tàn nhẫn.”
  • Gióp 20:19 - Vì nó áp bức và bỏ bê người nghèo khổ. Cướp đoạt nhà cửa nó không xây.
  • Gióp 20:20 - Nó luôn tham lam và không bao giờ thấy đủ. Thứ gì nó đã muốn mà có thể thoát được.
  • Nê-hê-mi 9:36 - Thế nên, ngày nay chúng con làm nô lệ ngay trong miền đất màu mỡ Chúa cho cha ông chúng con để thụ hưởng.
  • Nê-hê-mi 9:37 - Ngày nay hoa màu của đất này về tay các vua ngoại quốc, là những người Chúa cho phép thống trị chúng con, vì chúng con có tội. Các vua này có quyền trên thân thể chúng con và súc vật chúng con; họ sử dụng tùy thích. Chúng con khổ nhục vô cùng.”
  • Châm Ngôn 22:16 - Làm giàu bằng cách bóc lột người nghèo hay bằng hối lộ, đều đưa đến túng thiếu cơ hàn.
  • Thẩm Phán 4:3 - Gia-bin có đến 900 chiến xa bằng sắt. Họ áp bức người Ít-ra-ên suốt hai mươi năm, nên Ít-ra-ên kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • Châm Ngôn 21:13 - Bịt tai khi người nghèo khổ kêu ca, lúc ta gào khóc gào, nào ai đoái hoài.
  • Y-sai 5:7 - Vì dân tộc Ít-ra-ên là vườn nho của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Còn người Giu-đa là cây nho Ngài ưa thích. Chúa trông mong công bình, nhưng thay vào đó Ngài chỉ thấy đổ máu. Chúa trông đợi công chính, nhưng thay vào đó Ngài chỉ nghe tiếng kêu tuyệt vọng.
  • 2 Sử Ký 16:10 - Vua A-sa nổi giận khi nghe lời trách móc của Ha-na-nia nên bắt nhà tiên tri đưa vào ngục tra tấn. Đồng thời, A-sa cũng đàn áp một số người khác trong dân chúng.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:8 - Thế mà anh chị em làm quấy và lường gạt ngay chính anh chị em mình.
  • Mi-ca 7:3 - Tay chúng thành thạo làm việc gian ác! Các quan quyền đều đòi ăn hối lộ. Bậc lãnh đạo chẳng còn che giấu tham vọng của họ; tất cả đều toa rập nhau chà đạp công lý.
  • Lu-ca 3:14 - Các quân nhân cũng hỏi: “Còn chúng tôi phải làm gì?” Giăng đáp: “Đừng áp bức hay vu cáo để tống tiền, nhưng phải bằng lòng với đồng lương của mình!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:19 - Không được bóp méo công lý. Không được thiên vị. Không được ăn hối lộ, vì của hối lộ làm mờ mắt người khôn, do đó lý lẽ của người ngay có thể bị bác bỏ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:20 - Phải tuyệt đối tôn trọng công lý, đó là bí quyết sinh tồn trong đất hứa mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ban cho.”
  • Truyền Đạo 5:8 - Đừng ngạc nhiên nếu con thấy cảnh người nghèo bị áp bức và công lý bị chà đạp trong xứ. Vì mỗi công chức đều phục vụ người cao cấp hơn mình, cấp này lại phục vụ cấp khác cao hơn nữa.
  • Y-sai 1:17 - Hãy học làm lành. Tìm kiếm điều công chính. Cứu giúp người bị áp bức. Bênh vực cô nhi. Đấu tranh vì lẽ phải cho các quả phụ.”
  • Châm Ngôn 28:16 - Một cai quản ngu dốt lo bóc lột dân mình, một lãnh tụ muốn tồn tại phải liêm chính.
  • Y-sai 3:12 - Dân ta bị bọn trẻ áp bức và đàn bà cai trị họ. Ôi dân ta, lãnh đạo con đã dẫn con lầm lạc; họ đưa con vào đường sai trái.
  • Y-sai 3:13 - Chúa Hằng Hữu ngự tại tòa phán xét Ngài đứng lên xét xử chúng dân!
  • Y-sai 3:14 - Chúa Hằng Hữu đến để xét xử các trưởng lão và những người cai trị dân Ngài rằng: “Chính các ngươi đã làm tàn hại vườn nho Ta. Nhà các ngươi cất đầy vật trộm cướp từ người nghèo.
  • Y-sai 3:15 - Sao các ngươi dám đàn áp dân Ta, nghiền nát mặt người nghèo vào bụi đất?” Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Thi Thiên 10:18 - Ngài bênh vực người bị áp bức và mồ côi, để những người sinh ra từ đất không còn gây sợ hãi.
  • Châm Ngôn 14:31 - Ai ức hiếp người nghèo là nguyền rủa Đấng Tạo Hóa, ai nâng đỡ người cùng túng là tôn vinh Ngài.
  • Châm Ngôn 28:3 - Quan chức bóc lột người nghèo nàn, khác nào mưa lụt quét sạch mùa màng.
  • Y-sai 33:15 - Những ai sống ngay thẳng và công bằng, những ai từ chối các lợi lộc gian tà những ai tránh xa của hối lộ, những ai bịt tai không nghe chuyện đổ máu, những ai nhắm mắt không nhìn việc sai trái—
  • Châm Ngôn 28:8 - Tài sản của người cho vay nặng lãi lại rơi vào tay người biết thương hại người nghèo.
  • A-mốt 8:4 - Hãy nghe đây! Các ngươi cướp người nghèo khổ và bóc lột người bần cùng trong xứ!
  • A-mốt 8:5 - Các ngươi không thể chờ cho qua ngày Sa-bát và các kỳ lễ kết thúc rồi mới trở lại để lừa người túng thiếu. Các ngươi đong thóc lúa bằng bàn cân gian lận và lường gạt người mua bằng trái cân giả dối.
  • A-mốt 8:6 - Lúa các ngươi bán đã được pha trộn với những lúa lép rơi trên đất. Các ngươi bức ép người túng quẫn vì một miếng bạc hay một đôi dép.
  • A-mốt 8:7 - Bây giờ Chúa Hằng Hữu đã thề trong Danh Ngài, là Vinh Dự của Gia-cốp, rằng: “Ta sẽ không bao giờ quên những việc gian ác các ngươi đã làm!
  • Mi-ca 2:2 - Khi các ngươi thèm đồng ruộng nào, thì các ngươi tìm mọi cách cướp lấy. Khi các ngươi tham muốn nhà của ai, thì các ngươi dùng bạo lực tước đoạt. Các ngươi áp bức chủ nhà lẫn người nhà để cưỡng chiếm nhà cửa, sản nghiệp họ.
  • Mi-ca 2:3 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu phán bảo: “Này, Ta dự định giáng tai họa cho gia đình này như quàng ách trên cổ không thể nào thoát được. Các ngươi không còn bước đi kiêu hãnh nữa, vì đây là thời hoạn nạn.”
  • Ê-xê-chi-ên 22:12 - Khắp nơi đều có bọn giết mướn, bọn cho vay nặng lãi, và bọn tống tiền. Chúng không bao giờ nghĩ đến Ta và mệnh lệnh Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 22:13 - Nhưng bây giờ, Ta đập hai tay buộc ngươi chấm dứt những cuộc lưu huyết và thủ lợi cách gian lận.
  • Ê-xê-chi-ên 22:7 - Ở giữa ngươi, con cái khinh cha, nhiếc mẹ. Người di cư và kiều dân bị bóc lột. Các cô nhi và quả phụ bị hà hiếp và áp bức.
  • Y-sai 58:6 - Không, đây mới là sự kiêng ăn mà Ta muốn: Hãy giải thoát những người tù vô tội; bẻ gãy gông cùm, đập tan xiềng xích, trả tự do cho người bị áp bức.
  • Mi-ca 6:10 - Ta sẽ nói gì về nhà của người ác đầy dẫy của cải bất chính? Còn những cây cân gian lận đáng rủa sả thì sao?
  • Mi-ca 6:11 - Làm sao Ta có thể tha những người dùng cân gian lận với những quả cân non?
  • Mi-ca 6:12 - Bọn nhà giàu các ngươi đầy hung ác và bạo lực. Dân chúng ngươi lừa bịp với miệng lưỡi tráo trở lừa gạt.
  • A-mốt 5:11 - Vì các ngươi chà đạp người nghèo, ăn cắp thóc lúa bằng cách bắt họ nộp thuế. Cho nên, dù các ngươi xây dinh thự bằng đá đẽo xinh đẹp, các ngươi cũng không bao giờ được ở. Dù các ngươi lập vườn nho xanh tốt, các ngươi cũng không được uống rượu nho mình.
  • A-mốt 5:12 - Vì Ta biết tội lỗi các ngươi quá nhiều, và tội phản nghịch của các ngươi quá lớn. Các ngươi áp bức người công chính vì của hối lộ, và cướp đoạt công lý của người nghèo nơi tòa án.
  • 1 Sa-mu-ên 12:3 - Bây giờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu và trước mặt vua được Ngài xức dầu tấn phong, xin anh chị em làm chứng cho: Tôi có bắt bò hay lừa của ai không? Tôi có lường gạt áp bức ai không? Tôi có nhận hối lộ của ai để bịt mắt làm ngơ trước một việc gì không? Nếu có, tôi sẵn sàng đền bù.”
  • 1 Sa-mu-ên 12:4 - Họ đáp: “Không, ông không hề lường gạt, áp bức chúng tôi, cũng không bao giờ lấy của ai vật gì.”
  • Gia-cơ 5:1 - Này những người giàu có, bây giờ là lúc anh chị em phải khóc lóc, kêu than vì tai hoạ thảm khốc sắp đổ xuống trên anh chị em.
  • Gia-cơ 5:2 - Của cải anh chị em hư nát áo quần đẹp đẽ bị mối ăn tơi tả.
  • Gia-cơ 5:3 - Bạc vàng anh chị em bị mất giá, đó là một bằng chứng tố cáo anh chị em, thiêu hủy thể xác anh chị em như lửa. Anh chị em đã tích trữ tiền của trong những ngày cuối cùng.
  • Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
  • Gia-cơ 5:5 - Anh chị em đã sống những chuỗi ngày hoan lạc xa hoa trên đất, đã nuôi mình mập béo giữa thời kỳ tàn sát.
  • Lê-vi Ký 19:13 - Không được bức hiếp, cướp giựt người khác. Đừng giữ tiền thù lao của người giúp việc cho đến hôm sau.
  • Lê-vi Ký 25:17 - Vậy, đừng để cho bên nào bị thiệt thòi, phải kính sợ Đức Chúa Trời. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, khi mua bán tài sản, đừng lợi dụng nhau.
  • 新标点和合本 - 你若卖什么给邻舍,或是从邻舍的手中买什么,彼此不可亏负。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 无论你卖什么给邻舍,或从邻舍的手中买什么,彼此不可亏负。
  • 和合本2010(神版-简体) - 无论你卖什么给邻舍,或从邻舍的手中买什么,彼此不可亏负。
  • 当代译本 - 因此,你们和同胞买卖田地时,不可彼此亏负。
  • 圣经新译本 - 如果你卖什么给邻舍,或是从邻舍的手里买什么,你们不可欺负对方。
  • 中文标准译本 - 如果你们卖什么东西给邻人,或是从邻人手中买东西,不可彼此亏负。
  • 现代标点和合本 - 你若卖什么给邻舍,或是从邻舍的手中买什么,彼此不可亏负。
  • 和合本(拼音版) - 你若卖什么给邻舍,或是从邻舍的手中买什么,彼此不可亏负。
  • New International Version - “ ‘If you sell land to any of your own people or buy land from them, do not take advantage of each other.
  • New International Reader's Version - “ ‘Suppose you sell land to any of your own people. Or you buy land from them. Then do not take advantage of each other.
  • English Standard Version - And if you make a sale to your neighbor or buy from your neighbor, you shall not wrong one another.
  • New Living Translation - “When you make an agreement with your neighbor to buy or sell property, you must not take advantage of each other.
  • The Message - “If you sell or buy property from one of your countrymen, don’t cheat him. Calculate the purchase price on the basis of the number of years since the Jubilee. He is obliged to set the sale price on the basis of the number of harvests remaining until the next Jubilee. The more years left, the more money; you can raise the price. But the fewer years left, the less money; decrease the price. What you are buying and selling in fact is the number of crops you’re going to harvest. Don’t cheat each other. Fear your God. I am God, your God.
  • Christian Standard Bible - If you make a sale to your neighbor or a purchase from him, do not cheat one another.
  • New American Standard Bible - Furthermore, if you make a sale to your friend, or buy from your friend’s hand, you shall not wrong one another.
  • New King James Version - And if you sell anything to your neighbor or buy from your neighbor’s hand, you shall not oppress one another.
  • Amplified Bible - If you sell anything to your friend or buy from your friend, you shall not wrong one another.
  • American Standard Version - And if thou sell aught unto thy neighbor, or buy of thy neighbor’s hand, ye shall not wrong one another.
  • King James Version - And if thou sell ought unto thy neighbour, or buyest ought of thy neighbour's hand, ye shall not oppress one another:
  • New English Translation - If you make a sale to your fellow citizen or buy from your fellow citizen, no one is to wrong his brother.
  • World English Bible - “‘If you sell anything to your neighbor, or buy from your neighbor, you shall not wrong one another.
  • 新標點和合本 - 你若賣甚麼給鄰舍,或是從鄰舍的手中買甚麼,彼此不可虧負。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 無論你賣甚麼給鄰舍,或從鄰舍的手中買甚麼,彼此不可虧負。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 無論你賣甚麼給鄰舍,或從鄰舍的手中買甚麼,彼此不可虧負。
  • 當代譯本 - 因此,你們和同胞買賣田地時,不可彼此虧負。
  • 聖經新譯本 - 如果你賣甚麼給鄰舍,或是從鄰舍的手裡買甚麼,你們不可欺負對方。
  • 呂振中譯本 - 你若賣甚麼給同伴、或是從同伴手裏買甚麼,總不可相欺負。
  • 中文標準譯本 - 如果你們賣什麼東西給鄰人,或是從鄰人手中買東西,不可彼此虧負。
  • 現代標點和合本 - 你若賣什麼給鄰舍,或是從鄰舍的手中買什麼,彼此不可虧負。
  • 文理和合譯本 - 如有所鬻於人、或有所購於人、皆勿相欺、
  • 文理委辦譯本 - 如鬻業於人、或購人之業、勿相侮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若鬻業於人、或購人之業、毋相欺、
  • Nueva Versión Internacional - »Si entre ustedes se realizan transacciones de compraventa, no se exploten los unos a los otros.
  • 현대인의 성경 - 너희는 땅을 사고 팔 때 서로 속이지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Продавая землю соплеменнику или покупая у него, не обманывайте друг друга.
  • Восточный перевод - Продавая землю соплеменнику или покупая у него, не обманывайте друг друга.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Продавая землю соплеменнику или покупая у него, не обманывайте друг друга.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Продавая землю соплеменнику или покупая у него, не обманывайте друг друга.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si donc vous vendez une propriété à votre compatriote, ou si vous en achetez une de lui, qu’aucun de vous ne lèse son compatriote.
  • リビングバイブル - だから、それまでの四十九年間に土地を売買する場合は、ヨベルの年までの年数によって公正な値段をつけなさい。残りの年数が長ければ値段は高くなり、短ければ安くなる。つまり、土地を返すまで何回収穫できるかによって値段を決めるのだ。
  • Nova Versão Internacional - “Se vocês venderem alguma propriedade ao seu próximo ou se comprarem alguma propriedade dele, não explorem o seu irmão.
  • Hoffnung für alle - Betrügt einander nicht beim Kauf oder Verkauf von Land!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘หากเจ้าซื้อขายที่ดินกับพี่น้องร่วมชาติ อย่าเอารัดเอาเปรียบกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ถ้า​เจ้า​ทำ​การ​ซื้อ​ขาย​กับ​ชน​ร่วม​ชาติ​ของ​เจ้า ก็​อย่า​เอา​เปรียบ​กัน​และ​กัน
  • Giê-rê-mi 22:17 - “Còn ngươi! Mắt và lòng ngươi chỉ chăm lợi bất nghĩa! Ngươi làm đổ máu người vô tội, áp bức người nghèo khổ, và cai trị tàn nhẫn.”
  • Gióp 20:19 - Vì nó áp bức và bỏ bê người nghèo khổ. Cướp đoạt nhà cửa nó không xây.
  • Gióp 20:20 - Nó luôn tham lam và không bao giờ thấy đủ. Thứ gì nó đã muốn mà có thể thoát được.
  • Nê-hê-mi 9:36 - Thế nên, ngày nay chúng con làm nô lệ ngay trong miền đất màu mỡ Chúa cho cha ông chúng con để thụ hưởng.
  • Nê-hê-mi 9:37 - Ngày nay hoa màu của đất này về tay các vua ngoại quốc, là những người Chúa cho phép thống trị chúng con, vì chúng con có tội. Các vua này có quyền trên thân thể chúng con và súc vật chúng con; họ sử dụng tùy thích. Chúng con khổ nhục vô cùng.”
  • Châm Ngôn 22:16 - Làm giàu bằng cách bóc lột người nghèo hay bằng hối lộ, đều đưa đến túng thiếu cơ hàn.
  • Thẩm Phán 4:3 - Gia-bin có đến 900 chiến xa bằng sắt. Họ áp bức người Ít-ra-ên suốt hai mươi năm, nên Ít-ra-ên kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • Châm Ngôn 21:13 - Bịt tai khi người nghèo khổ kêu ca, lúc ta gào khóc gào, nào ai đoái hoài.
  • Y-sai 5:7 - Vì dân tộc Ít-ra-ên là vườn nho của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Còn người Giu-đa là cây nho Ngài ưa thích. Chúa trông mong công bình, nhưng thay vào đó Ngài chỉ thấy đổ máu. Chúa trông đợi công chính, nhưng thay vào đó Ngài chỉ nghe tiếng kêu tuyệt vọng.
  • 2 Sử Ký 16:10 - Vua A-sa nổi giận khi nghe lời trách móc của Ha-na-nia nên bắt nhà tiên tri đưa vào ngục tra tấn. Đồng thời, A-sa cũng đàn áp một số người khác trong dân chúng.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:8 - Thế mà anh chị em làm quấy và lường gạt ngay chính anh chị em mình.
  • Mi-ca 7:3 - Tay chúng thành thạo làm việc gian ác! Các quan quyền đều đòi ăn hối lộ. Bậc lãnh đạo chẳng còn che giấu tham vọng của họ; tất cả đều toa rập nhau chà đạp công lý.
  • Lu-ca 3:14 - Các quân nhân cũng hỏi: “Còn chúng tôi phải làm gì?” Giăng đáp: “Đừng áp bức hay vu cáo để tống tiền, nhưng phải bằng lòng với đồng lương của mình!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:19 - Không được bóp méo công lý. Không được thiên vị. Không được ăn hối lộ, vì của hối lộ làm mờ mắt người khôn, do đó lý lẽ của người ngay có thể bị bác bỏ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:20 - Phải tuyệt đối tôn trọng công lý, đó là bí quyết sinh tồn trong đất hứa mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ban cho.”
  • Truyền Đạo 5:8 - Đừng ngạc nhiên nếu con thấy cảnh người nghèo bị áp bức và công lý bị chà đạp trong xứ. Vì mỗi công chức đều phục vụ người cao cấp hơn mình, cấp này lại phục vụ cấp khác cao hơn nữa.
  • Y-sai 1:17 - Hãy học làm lành. Tìm kiếm điều công chính. Cứu giúp người bị áp bức. Bênh vực cô nhi. Đấu tranh vì lẽ phải cho các quả phụ.”
  • Châm Ngôn 28:16 - Một cai quản ngu dốt lo bóc lột dân mình, một lãnh tụ muốn tồn tại phải liêm chính.
  • Y-sai 3:12 - Dân ta bị bọn trẻ áp bức và đàn bà cai trị họ. Ôi dân ta, lãnh đạo con đã dẫn con lầm lạc; họ đưa con vào đường sai trái.
  • Y-sai 3:13 - Chúa Hằng Hữu ngự tại tòa phán xét Ngài đứng lên xét xử chúng dân!
  • Y-sai 3:14 - Chúa Hằng Hữu đến để xét xử các trưởng lão và những người cai trị dân Ngài rằng: “Chính các ngươi đã làm tàn hại vườn nho Ta. Nhà các ngươi cất đầy vật trộm cướp từ người nghèo.
  • Y-sai 3:15 - Sao các ngươi dám đàn áp dân Ta, nghiền nát mặt người nghèo vào bụi đất?” Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Thi Thiên 10:18 - Ngài bênh vực người bị áp bức và mồ côi, để những người sinh ra từ đất không còn gây sợ hãi.
  • Châm Ngôn 14:31 - Ai ức hiếp người nghèo là nguyền rủa Đấng Tạo Hóa, ai nâng đỡ người cùng túng là tôn vinh Ngài.
  • Châm Ngôn 28:3 - Quan chức bóc lột người nghèo nàn, khác nào mưa lụt quét sạch mùa màng.
  • Y-sai 33:15 - Những ai sống ngay thẳng và công bằng, những ai từ chối các lợi lộc gian tà những ai tránh xa của hối lộ, những ai bịt tai không nghe chuyện đổ máu, những ai nhắm mắt không nhìn việc sai trái—
  • Châm Ngôn 28:8 - Tài sản của người cho vay nặng lãi lại rơi vào tay người biết thương hại người nghèo.
  • A-mốt 8:4 - Hãy nghe đây! Các ngươi cướp người nghèo khổ và bóc lột người bần cùng trong xứ!
  • A-mốt 8:5 - Các ngươi không thể chờ cho qua ngày Sa-bát và các kỳ lễ kết thúc rồi mới trở lại để lừa người túng thiếu. Các ngươi đong thóc lúa bằng bàn cân gian lận và lường gạt người mua bằng trái cân giả dối.
  • A-mốt 8:6 - Lúa các ngươi bán đã được pha trộn với những lúa lép rơi trên đất. Các ngươi bức ép người túng quẫn vì một miếng bạc hay một đôi dép.
  • A-mốt 8:7 - Bây giờ Chúa Hằng Hữu đã thề trong Danh Ngài, là Vinh Dự của Gia-cốp, rằng: “Ta sẽ không bao giờ quên những việc gian ác các ngươi đã làm!
  • Mi-ca 2:2 - Khi các ngươi thèm đồng ruộng nào, thì các ngươi tìm mọi cách cướp lấy. Khi các ngươi tham muốn nhà của ai, thì các ngươi dùng bạo lực tước đoạt. Các ngươi áp bức chủ nhà lẫn người nhà để cưỡng chiếm nhà cửa, sản nghiệp họ.
  • Mi-ca 2:3 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu phán bảo: “Này, Ta dự định giáng tai họa cho gia đình này như quàng ách trên cổ không thể nào thoát được. Các ngươi không còn bước đi kiêu hãnh nữa, vì đây là thời hoạn nạn.”
  • Ê-xê-chi-ên 22:12 - Khắp nơi đều có bọn giết mướn, bọn cho vay nặng lãi, và bọn tống tiền. Chúng không bao giờ nghĩ đến Ta và mệnh lệnh Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 22:13 - Nhưng bây giờ, Ta đập hai tay buộc ngươi chấm dứt những cuộc lưu huyết và thủ lợi cách gian lận.
  • Ê-xê-chi-ên 22:7 - Ở giữa ngươi, con cái khinh cha, nhiếc mẹ. Người di cư và kiều dân bị bóc lột. Các cô nhi và quả phụ bị hà hiếp và áp bức.
  • Y-sai 58:6 - Không, đây mới là sự kiêng ăn mà Ta muốn: Hãy giải thoát những người tù vô tội; bẻ gãy gông cùm, đập tan xiềng xích, trả tự do cho người bị áp bức.
  • Mi-ca 6:10 - Ta sẽ nói gì về nhà của người ác đầy dẫy của cải bất chính? Còn những cây cân gian lận đáng rủa sả thì sao?
  • Mi-ca 6:11 - Làm sao Ta có thể tha những người dùng cân gian lận với những quả cân non?
  • Mi-ca 6:12 - Bọn nhà giàu các ngươi đầy hung ác và bạo lực. Dân chúng ngươi lừa bịp với miệng lưỡi tráo trở lừa gạt.
  • A-mốt 5:11 - Vì các ngươi chà đạp người nghèo, ăn cắp thóc lúa bằng cách bắt họ nộp thuế. Cho nên, dù các ngươi xây dinh thự bằng đá đẽo xinh đẹp, các ngươi cũng không bao giờ được ở. Dù các ngươi lập vườn nho xanh tốt, các ngươi cũng không được uống rượu nho mình.
  • A-mốt 5:12 - Vì Ta biết tội lỗi các ngươi quá nhiều, và tội phản nghịch của các ngươi quá lớn. Các ngươi áp bức người công chính vì của hối lộ, và cướp đoạt công lý của người nghèo nơi tòa án.
  • 1 Sa-mu-ên 12:3 - Bây giờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu và trước mặt vua được Ngài xức dầu tấn phong, xin anh chị em làm chứng cho: Tôi có bắt bò hay lừa của ai không? Tôi có lường gạt áp bức ai không? Tôi có nhận hối lộ của ai để bịt mắt làm ngơ trước một việc gì không? Nếu có, tôi sẵn sàng đền bù.”
  • 1 Sa-mu-ên 12:4 - Họ đáp: “Không, ông không hề lường gạt, áp bức chúng tôi, cũng không bao giờ lấy của ai vật gì.”
  • Gia-cơ 5:1 - Này những người giàu có, bây giờ là lúc anh chị em phải khóc lóc, kêu than vì tai hoạ thảm khốc sắp đổ xuống trên anh chị em.
  • Gia-cơ 5:2 - Của cải anh chị em hư nát áo quần đẹp đẽ bị mối ăn tơi tả.
  • Gia-cơ 5:3 - Bạc vàng anh chị em bị mất giá, đó là một bằng chứng tố cáo anh chị em, thiêu hủy thể xác anh chị em như lửa. Anh chị em đã tích trữ tiền của trong những ngày cuối cùng.
  • Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
  • Gia-cơ 5:5 - Anh chị em đã sống những chuỗi ngày hoan lạc xa hoa trên đất, đã nuôi mình mập béo giữa thời kỳ tàn sát.
  • Lê-vi Ký 19:13 - Không được bức hiếp, cướp giựt người khác. Đừng giữ tiền thù lao của người giúp việc cho đến hôm sau.
  • Lê-vi Ký 25:17 - Vậy, đừng để cho bên nào bị thiệt thòi, phải kính sợ Đức Chúa Trời. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
圣经
资源
计划
奉献