逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xếp bánh trên bàn bằng vàng ròng trước mặt Chúa Hằng Hữu thành hai hàng, mỗi hàng sáu ổ.
- 新标点和合本 - 要把饼摆列两行(“行”或作“摞”。下同),每行六个,在耶和华面前精金的桌子上;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 要把饼排成两行 ,每行六个,供在耶和华面前的纯金桌子上。
- 和合本2010(神版-简体) - 要把饼排成两行 ,每行六个,供在耶和华面前的纯金桌子上。
- 当代译本 - 你要把饼摆成两行,放在耶和华面前的纯金桌子上,每行六个,
- 圣经新译本 - 你要把饼摆列成两排,每排六个,放在耶和华面前精金的桌子(“精金的桌子”或译:“洁净的桌子”)上;
- 中文标准译本 - 然后在耶和华面前的纯金桌子上摆成两排,每排六个饼;
- 现代标点和合本 - 要把饼摆列两行 ,每行六个,在耶和华面前精金的桌子上。
- 和合本(拼音版) - 要把饼摆列两行 ,每行六个,在耶和华面前精金的桌子上。
- New International Version - Arrange them in two stacks, six in each stack, on the table of pure gold before the Lord.
- New International Reader's Version - Arrange them in two stacks. Put six loaves in each stack on the table made out of pure gold. The table stands in front of the Lord.
- English Standard Version - And you shall set them in two piles, six in a pile, on the table of pure gold before the Lord.
- New Living Translation - Place the bread before the Lord on the pure gold table, and arrange the loaves in two stacks, with six loaves in each stack.
- Christian Standard Bible - Arrange them in two rows, six to a row, on the pure gold table before the Lord.
- New American Standard Bible - And you shall set them in two rows, six to a row, on the pure gold table before the Lord.
- New King James Version - You shall set them in two rows, six in a row, on the pure gold table before the Lord.
- Amplified Bible - You shall set the bread of the Presence (showbread) in two rows, six in a row, on the pure gold table before the Lord.
- American Standard Version - And thou shalt set them in two rows, six on a row, upon the pure table before Jehovah.
- King James Version - And thou shalt set them in two rows, six on a row, upon the pure table before the Lord.
- New English Translation - and you must set them in two rows, six in a row, on the ceremonially pure table before the Lord.
- World English Bible - You shall set them in two rows, six on a row, on the pure gold table before Yahweh.
- 新標點和合本 - 要把餅擺列兩行(或譯:摞;下同),每行六個,在耶和華面前精金的桌子上;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 要把餅排成兩行 ,每行六個,供在耶和華面前的純金桌子上。
- 和合本2010(神版-繁體) - 要把餅排成兩行 ,每行六個,供在耶和華面前的純金桌子上。
- 當代譯本 - 你要把餅擺成兩行,放在耶和華面前的純金桌子上,每行六個,
- 聖經新譯本 - 你要把餅擺列成兩排,每排六個,放在耶和華面前精金的桌子(“精金的桌子”或譯:“潔淨的桌子”)上;
- 呂振中譯本 - 你要把餅排成兩行 ;每行六個,在永恆主面前的淨 金 桌子上。
- 中文標準譯本 - 然後在耶和華面前的純金桌子上擺成兩排,每排六個餅;
- 現代標點和合本 - 要把餅擺列兩行 ,每行六個,在耶和華面前精金的桌子上。
- 文理和合譯本 - 列為二行、行各六餅、置諸精金之几、在耶和華前、
- 文理委辦譯本 - 列為二行、行各六餅、置諸金几、以供事我。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 將餅列為二行、每行六餅、陳列於主前精金案上、
- Nueva Versión Internacional - Ponlas ante el Señor sobre la mesa de oro puro, en dos hileras de seis tortas cada una.
- Новый Русский Перевод - Выложи их в два ряда, по шесть в каждый, на стол из чистого золота перед Господом.
- Восточный перевод - Выложи их в два ряда, по шесть в каждом, на стол из чистого золота перед Вечным.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Выложи их в два ряда, по шесть в каждом, на стол из чистого золота перед Вечным.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Выложи их в два ряда, по шесть в каждом, на стол из чистого золота перед Вечным.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu les disposeras en deux rangées de six pains sur la table d’or pur devant l’Eternel.
- Nova Versão Internacional - Coloque-os em duas fileiras, com seis pães em cada uma, sobre a mesa de ouro puro perante o Senhor.
- Hoffnung für alle - und legt sie in zwei Stapeln zu je sechs Broten auf den goldenen Tisch in meinem Heiligtum!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วางขนมปังนี้บนโต๊ะทองคำบริสุทธิ์ต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้า โดยวางเป็นสองแถว แถวละหกก้อน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และจงวางเรียงเป็น 2 แถวๆ ละ 6 ก้อนบนโต๊ะทองคำบริสุทธิ์
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 14:40 - Mọi việc phải thực hiện cách thích hợp và trong vòng trật tự.
- Xuất Ai Cập 40:22 - Ông đặt cái bàn trong Đền Tạm, về phía bắc của Nơi Thánh, bên ngoài bức màn.
- Xuất Ai Cập 40:23 - Và để Bánh Thánh trên bàn trước mặt Chúa Hằng Hữu, như lời Ngài phán dạy.
- Xuất Ai Cập 37:10 - Bê-sa-lê lại đóng một cái bàn bằng gỗ keo, dài 0,92 mét, rộng 0,46 mét, cao 0,69 mét,
- Xuất Ai Cập 37:11 - rồi lấy vàng ròng bọc bàn và viền chung quanh.
- Xuất Ai Cập 37:12 - Ông đóng khung chung quanh mặt bàn, bề rộng của khung bằng một bàn tay, rồi viền vàng chung quanh khung.
- Xuất Ai Cập 37:13 - Ông làm bốn cái khoen bằng vàng gắn vào bốn góc, chỗ có bốn chân bàn.
- Xuất Ai Cập 37:14 - Cái khoen đó gắn gần khung của mặt bàn để xỏ đòn khiêng.
- Xuất Ai Cập 37:15 - Đòn khiêng làm bằng gỗ keo bọc vàng.
- Xuất Ai Cập 37:16 - Ông cũng lấy vàng ròng làm các dụng cụ để trên bàn: Đĩa, muỗng, bát, và bình.
- Xuất Ai Cập 39:36 - nắp chuộc tội trên Hòm; bàn và đồ phụ tùng; Bánh Thánh;
- 2 Sử Ký 13:11 - Họ dâng các tế lễ thiêu và dâng hương lên Chúa Hằng Hữu mỗi sáng và mỗi chiều. Họ dâng Bánh Hiện Diện trên bàn thánh sạch, và thắp các ngọn đèn đặt trên giá mỗi đêm. Chúng ta vâng giữ mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta, nhưng các ngươi đã dứt khoát lìa bỏ Ngài.
- Hê-bơ-rơ 9:2 - Sau đó, Đền Tạm được dựng lên, gồm hai phần. Phần thứ nhất gọi là Nơi Thánh có đặt giá đèn và bàn để bánh trần thiết.
- 2 Sử Ký 4:19 - Sa-lô-môn cũng cho làm tất cả dụng cụ thờ phượng trong Đền Thờ của Đức Chúa Trời: bàn thờ vàng; những chiếc bàn sắp Bánh Hiện Diện;
- Xuất Ai Cập 25:23 - “Hãy đóng một cái bàn bằng gỗ keo, dài 0,92 mét, rộng 0,46 mét, cao 0,69 mét.
- Xuất Ai Cập 25:24 - Dùng vàng ròng bọc bàn và viền chung quanh.
- 1 Các Vua 7:48 - Sa-lô-môn làm tất cả các vật dụng trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu: Bàn thờ bằng vàng; bàn để Bánh Thánh bằng vàng;