逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ai xúc phạm Danh Chúa Hằng Hữu phải bị xử tử. Toàn dân sẽ ném đá cho chết. Luật này áp dụng cho cả người Ít-ra-ên và ngoại kiều.
- 新标点和合本 - 那亵渎耶和华名的,必被治死;全会众总要用石头打死他。不管是寄居的是本地人,他亵渎耶和华名的时候,必被治死。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 亵渎耶和华名的,必被处死;全会众必须用石头打死他。无论是寄居的,是本地人,他亵渎圣名的时候必被处死。
- 和合本2010(神版-简体) - 亵渎耶和华名的,必被处死;全会众必须用石头打死他。无论是寄居的,是本地人,他亵渎圣名的时候必被处死。
- 当代译本 - 凡亵渎耶和华圣名的,必须被处死,全体会众要用石头打死他。不论是外族人还是以色列人,凡亵渎圣名的,都必须被处死。
- 圣经新译本 - 亵渎耶和华圣名的人,必被处死,全体会众要扔石头打他;不论是寄居的外人或是本地人,如果亵渎圣名,必被处死。
- 中文标准译本 - 亵渎耶和华之名的人,必须被处死,全体会众必须用石头砸死他。无论是外人还是本族人 ,他亵渎圣名,就要被处死。
- 现代标点和合本 - 那亵渎耶和华名的,必被治死,全会众总要用石头打死他。不管是寄居的,是本地人,他亵渎耶和华名的时候,必被治死。
- 和合本(拼音版) - 那亵渎耶和华名的,必被治死,全会众总要用石头打死他。不管是寄居的、是本地人,他亵渎耶和华名的时候,必被治死。
- New International Version - anyone who blasphemes the name of the Lord is to be put to death. The entire assembly must stone them. Whether foreigner or native-born, when they blaspheme the Name they are to be put to death.
- New International Reader's Version - Anyone who speaks evil things against my Name must be put to death. The whole community must kill them by throwing stones at them. It does not matter whether they are an outsider or an Israelite. When they speak evil things against my Name, they must be put to death.
- English Standard Version - Whoever blasphemes the name of the Lord shall surely be put to death. All the congregation shall stone him. The sojourner as well as the native, when he blasphemes the Name, shall be put to death.
- New Living Translation - Anyone who blasphemes the Name of the Lord must be stoned to death by the whole community of Israel. Any native-born Israelite or foreigner among you who blasphemes the Name of the Lord must be put to death.
- Christian Standard Bible - Whoever blasphemes the name of the Lord must be put to death; the whole community is to stone him. If he blasphemes the Name, he is to be put to death, whether the resident alien or the native.
- New American Standard Bible - Moreover, the one who blasphemes the name of the Lord must be put to death; all the congregation shall certainly stone him. The stranger as well as the native, when he blasphemes the Name, shall be put to death.
- New King James Version - And whoever blasphemes the name of the Lord shall surely be put to death. All the congregation shall certainly stone him, the stranger as well as him who is born in the land. When he blasphemes the name of the Lord, he shall be put to death.
- Amplified Bible - Further, the one who blasphemes the name of the Lord shall most certainly be put to death; all the congregation shall stone him. The stranger as well as the native-born shall be put to death when he blasphemes the Name [of the Lord].
- American Standard Version - And he that blasphemeth the name of Jehovah, he shall surely be put to death; all the congregation shall certainly stone him: as well the sojourner, as the home-born, when he blasphemeth the name of Jehovah, shall be put to death.
- King James Version - And he that blasphemeth the name of the Lord, he shall surely be put to death, and all the congregation shall certainly stone him: as well the stranger, as he that is born in the land, when he blasphemeth the name of the Lord, shall be put to death.
- New English Translation - and one who misuses the name of the Lord must surely be put to death. The whole congregation must surely stone him, whether he is a foreigner or a native citizen; when he misuses the Name he must be put to death.
- World English Bible - He who blasphemes Yahweh’s name, he shall surely be put to death. All the congregation shall certainly stone him. The foreigner as well as the native-born shall be put to death when he blasphemes the Name.
- 新標點和合本 - 那褻瀆耶和華名的,必被治死;全會眾總要用石頭打死他。不管是寄居的是本地人,他褻瀆耶和華名的時候,必被治死。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 褻瀆耶和華名的,必被處死;全會眾必須用石頭打死他。無論是寄居的,是本地人,他褻瀆聖名的時候必被處死。
- 和合本2010(神版-繁體) - 褻瀆耶和華名的,必被處死;全會眾必須用石頭打死他。無論是寄居的,是本地人,他褻瀆聖名的時候必被處死。
- 當代譯本 - 凡褻瀆耶和華聖名的,必須被處死,全體會眾要用石頭打死他。不論是外族人還是以色列人,凡褻瀆聖名的,都必須被處死。
- 聖經新譯本 - 褻瀆耶和華聖名的人,必被處死,全體會眾要扔石頭打他;不論是寄居的外人或是本地人,如果褻瀆聖名,必被處死。
- 呂振中譯本 - 那咒詛永恆主的名的、必須被處死;全會眾總要扔石頭把他砍死;不管是寄居的、是本地人、咒詛了 聖 名,就必須被處死。
- 中文標準譯本 - 褻瀆耶和華之名的人,必須被處死,全體會眾必須用石頭砸死他。無論是外人還是本族人 ,他褻瀆聖名,就要被處死。
- 現代標點和合本 - 那褻瀆耶和華名的,必被治死,全會眾總要用石頭打死他。不管是寄居的,是本地人,他褻瀆耶和華名的時候,必被治死。
- 文理和合譯本 - 褻瀆耶和華名者、殺無赦、會眾必擊以石、無論宗族賓旅、褻瀆耶和華名者、殺無赦、
- 文理委辦譯本 - 譏刺我耶和華名者、死無赦、眾擊以石、無論宗族賓旅、譏刺我名者、死無赦。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謗瀆主名者、必治之死、會眾以石繫之、無論 外邦 客旅與土著、謗瀆主名者、必治之死、
- Nueva Versión Internacional - Además, todo el que pronuncie el nombre del Señor al maldecir a su prójimo será condenado a muerte. Toda la asamblea lo apedreará. Sea extranjero o nativo, si pronuncia el nombre del Señor al maldecir a su prójimo, será condenado a muerte.
- Новый Русский Перевод - Любой, кто станет оскорблять имя Господа, будет предан смерти. Общество забьет его камнями. Поселенец или уроженец страны, – если он станет оскорблять имя, будет предан смерти.
- Восточный перевод - Любой, кто станет оскорблять имя Вечного, будет предан смерти. Общество забьёт его камнями. Поселенец или уроженец страны, если он станет оскорблять имя Вечного, будет предан смерти.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Любой, кто станет оскорблять имя Вечного, будет предан смерти. Общество забьёт его камнями. Поселенец или уроженец страны, если он станет оскорблять имя Вечного, будет предан смерти.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Любой, кто станет оскорблять имя Вечного, будет предан смерти. Общество забьёт его камнями. Поселенец или уроженец страны, если он станет оскорблять имя Вечного, будет предан смерти.
- La Bible du Semeur 2015 - Celui qui blasphème le nom de l’Eternel sera puni de mort ; toute la communauté le lapidera ; qu’il soit immigré ou autochtone, il sera mis à mort pour avoir blasphémé le Nom par excellence.
- Nova Versão Internacional - quem blasfemar o nome do Senhor terá que ser executado. A comunidade toda o apedrejará. Seja estrangeiro seja natural da terra, se blasfemar o Nome, terá que ser morto.
- Hoffnung für alle - Wer den Namen des Herrn verhöhnt, muss mit dem Tod bestraft werden. Die ganze Gemeinschaft der Israeliten soll ihn steinigen, ganz gleich ob er ein Fremder oder ein Einheimischer ist!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ใดหมิ่นประมาทพระนามพระยาห์เวห์ จะต้องมีโทษถึงตาย ชุมนุมประชากรทั้งหมดจะต้องเอาหินขว้างเขา ไม่ว่าคนต่างด้าวหรือคนอิสราเอลโดยกำเนิด ผู้ใดหมิ่นประมาทพระนามพระเจ้าจะต้องถูกประหาร
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้กล่าวหมิ่นประมาทพระนามพระผู้เป็นเจ้า จะต้องรับโทษถึงตาย ผู้คนจะต้องเอาก้อนหินขว้างเขา ไม่ว่าจะเป็นชาวต่างด้าวหรือชาวอิสราเอลโดยกำเนิด เมื่อเขาพูดหมิ่นประมาทพระนาม ก็จะต้องรับโทษถึงตาย
交叉引用
- Xuất Ai Cập 20:7 - Không được lạm dụng tên của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Ai phạm tội này, Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:11 - Biết bao lần tôi đã hành hạ, đánh đập họ trong các hội đường, buộc họ phải nói xúc phạm đến Chúa Giê-xu. Tôi căm ghét họ đến độ đuổi theo họ tới các thành phố nước ngoài để bức hại.
- 1 Các Vua 21:10 - Khi đó hãy cho hai đứa vô lại đứng ra làm chứng, buộc Na-bốt vào tội nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua, rồi mang ra ném đá cho chết.”
- 1 Các Vua 21:11 - Các trưởng lão và nhà cầm quyền ở Ghít-rê-ên thi hành lệnh Giê-sa-bên.
- 1 Các Vua 21:12 - Họ thông báo cho dân chúng đến dự lễ kiêng ăn cầu nguyện, đặt Na-bốt lên ngồi hàng đầu.
- 1 Các Vua 21:13 - Hai đứa vô lại đến ngồi đối diện Na-bốt và vu cáo ông trước công chúng: “Na-bốt nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua.” Sau lời buộc tội, người ta lôi Na-bốt ra ngoài thành và ném đá chết.
- Ma-thi-ơ 26:66 - Vậy quý ngài quyết định thế nào?” Họ đáp: “Nó đáng bị tử hình!”
- Thi Thiên 74:10 - Lạy Đức Chúa Trời, quân thù còn chế giễu đến bao giờ? Sao phe địch còn sỉ nhục Danh Chúa mãi?
- Giăng 8:58 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các người, trước khi Áp-ra-ham ra đời đã có Ta!”
- Giăng 8:59 - Họ lượm đá định ném Chúa. Nhưng Chúa Giê-xu tránh mặt họ và rời khỏi Đền Thờ.
- Thi Thiên 74:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ lại lời quân thù chế nhạo. Đám dân ngu dại xúc phạm Danh Ngài.
- Mác 3:28 - Ta quả quyết với các ông, mọi tội lỗi và lời xúc phạm của loài người đều có thể được tha.
- Mác 3:29 - Nhưng ai xúc phạm đến Chúa Thánh Linh sẽ chẳng bao giờ được tha. Đó là một tội đời đời.”
- Gia-cơ 2:7 - Chẳng phải họ là những kẻ nhạo cười Danh Chúa Giê-xu mà anh chị em tôn kính sao?
- 1 Ti-mô-thê 1:13 - Trước kia, ta là người phạm thượng, tàn bạo, khủng bố người theo Chúa, nhưng Chúa còn thương xót vì ta không hiểu điều mình làm khi chưa tin nhận Ngài.
- Thi Thiên 139:20 - Lời quỷ quyệt, họ nhắc đến Chúa; kẻ thù Ngài nói lời dối gian.
- Ma-thi-ơ 12:31 - Vậy Ta nói với các ông, mọi tội lỗi và lời phạm thượng của loài người đều có thể được tha thứ, ngay cả lời xúc phạm Chúa Cứu Thế; nhưng xúc phạm đến Chúa Thánh Linh sẽ chẳng bao giờ được tha.
- Giăng 10:33 - Họ đáp: “Không phải vì ông làm phép lạ mà chúng tôi ném đá, nhưng vì ông đã phạm thượng! Ông là người mà dám tự xưng là Đức Chúa Trời.”
- Giăng 10:34 - Chúa Giê-xu giải thích: “Như đã viết trong Thánh Kinh, Đức Chúa Trời phán với các lãnh đạo: ‘Ta phán, các ngươi là thần!’
- Giăng 10:35 - Một khi Đức Chúa Trời gọi những người nghe lời Ngài là thần—câu này trích trong Thánh Kinh, mà Thánh Kinh không thể sai lầm—
- Giăng 10:36 - thì khi Ta nói: Ta là Con Đức Chúa Trời, vì Ngài ủy thác cho Ta chức vụ thánh và sai Ta xuống trần gian, tại sao các ông tố cáo Ta xúc phạm Đức Chúa Trời?