Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ giữ người ấy lại, cho đến khi ý của Chúa Hằng Hữu được tỏ ra.
  • 新标点和合本 - 他们把那人收在监里,要得耶和华所指示的话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们把这人收押在监里,等候耶和华指示的话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们把这人收押在监里,等候耶和华指示的话。
  • 当代译本 - 他们把他关押起来,等候耶和华的指示。
  • 圣经新译本 - 他们拘留看守那人,等候耶和华给他们的指示。
  • 中文标准译本 - 人们把他拘押起来,等候耶和华给他们明确的指示。
  • 现代标点和合本 - 他们把那人收在监里,要得耶和华所指示的话。
  • 和合本(拼音版) - 他们把那人收在监里,要得耶和华所指示的话。
  • New International Version - They put him in custody until the will of the Lord should be made clear to them.
  • New International Reader's Version - The people kept her son under guard until they could find out what the Lord wanted them to do.
  • English Standard Version - And they put him in custody, till the will of the Lord should be clear to them.
  • New Living Translation - They kept the man in custody until the Lord’s will in the matter should become clear to them.
  • Christian Standard Bible - They put him in custody until the Lord’s decision could be made clear to them.
  • New American Standard Bible - Then they put him in custody, waiting for Moses to give them a clear decision in accordance with the command of the Lord.
  • New King James Version - Then they put him in custody, that the mind of the Lord might be shown to them.
  • Amplified Bible - They put him in custody until the will and command of the Lord might be made clear to them.
  • American Standard Version - And they put him in ward, that it might be declared unto them at the mouth of Jehovah.
  • King James Version - And they put him in ward, that the mind of the Lord might be shewed them.
  • New English Translation - So they placed him in custody until they were able to make a clear legal decision for themselves based on words from the mouth of the Lord.
  • World English Bible - They put him in custody until Yahweh’s will should be declared to them.
  • 新標點和合本 - 他們把那人收在監裏,要得耶和華所指示的話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們把這人收押在監裏,等候耶和華指示的話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們把這人收押在監裏,等候耶和華指示的話。
  • 當代譯本 - 他們把他關押起來,等候耶和華的指示。
  • 聖經新譯本 - 他們拘留看守那人,等候耶和華給他們的指示。
  • 呂振中譯本 - 他們把那人安置在看守所裏, 要看 永恆主所吩咐的怎樣明示他們。
  • 中文標準譯本 - 人們把他拘押起來,等候耶和華給他們明確的指示。
  • 現代標點和合本 - 他們把那人收在監裡,要得耶和華所指示的話。
  • 文理和合譯本 - 禁於獄、俟耶和華口諭於眾、○
  • 文理委辦譯本 - 禁於獄、俟耶和華之旨、明告於眾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂禁之於獄、以待主之示諭、
  • Nueva Versión Internacional - Y lo pusieron bajo arresto hasta que el Señor les dijera qué hacer con él.
  • 현대인의 성경 - 백성들이 그를 가두어 놓고 어떻게 해야 할지 여호와의 지시를 기다리고 있을 때
  • Новый Русский Перевод - Его заключили под стражу до тех пор, пока не откроется о нем воля Господа.
  • Восточный перевод - Его заключили под стражу до тех пор, пока не откроется о нём воля Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Его заключили под стражу до тех пор, пока не откроется о нём воля Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Его заключили под стражу до тех пор, пока не откроется о нём воля Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - On le mit sous bonne garde en attendant que l’Eternel leur communique sa décision.
  • リビングバイブル - 男は主の判決が下るまで、牢に入れておかれました。
  • Nova Versão Internacional - Deixaram-no preso até que a vontade do Senhor lhes fosse declarada.
  • Hoffnung für alle - und nahm ihn dann in Gewahrsam, um auf eine Weisung des Herrn zu warten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาถูกคุมตัวไว้จนกว่าพวกเขาจะทราบพระประสงค์ขององค์พระผู้เป็นเจ้าชัดเจน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ถูก​จำ​ขัง​จน​กว่า​คำ​บัญชา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​กระจ่าง​แจ้ง​แก่​พวก​เขา
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 18:23 - Nếu con nghe lời cha khuyên và nếu Đức Chúa Trời cho phép, con mới kham nổi trọng trách và dân mới an lòng, đi đến nơi đến chốn.”
  • Dân Số Ký 27:5 - Môi-se trình việc này lên Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 36:5 - Để giải quyết vấn đề này, Môi-se nhận lệnh Chúa Hằng Hữu, rồi nói lại cho người Ít-ra-ên như sau: “Các con cháu đại tộc Giô-sép trình bày hợp lý.
  • Dân Số Ký 36:6 - Đây là lệnh của Chúa Hằng Hữu về vụ các con gái Xê-lô-phát: Họ được lấy ai làm chồng tùy ý, miễn là người chồng thuộc trong cùng một đại tộc.
  • Dân Số Ký 15:34 - Nhưng vì chưa có điều luật áp dụng cho trường hợp này, người ta giam người ấy lại.
  • Xuất Ai Cập 18:15 - Môi-se đáp: “Trong dân chúng, nếu ai có điều gì thắc mắc, thì đến thỉnh ý Đức Chúa Trời;
  • Xuất Ai Cập 18:16 - còn nếu ai có việc tranh chấp, con sẽ phân xử đôi bên căn cứ theo luật Đức Chúa Trời, đồng thời dạy dỗ họ theo đường lối Ngài.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ giữ người ấy lại, cho đến khi ý của Chúa Hằng Hữu được tỏ ra.
  • 新标点和合本 - 他们把那人收在监里,要得耶和华所指示的话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们把这人收押在监里,等候耶和华指示的话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们把这人收押在监里,等候耶和华指示的话。
  • 当代译本 - 他们把他关押起来,等候耶和华的指示。
  • 圣经新译本 - 他们拘留看守那人,等候耶和华给他们的指示。
  • 中文标准译本 - 人们把他拘押起来,等候耶和华给他们明确的指示。
  • 现代标点和合本 - 他们把那人收在监里,要得耶和华所指示的话。
  • 和合本(拼音版) - 他们把那人收在监里,要得耶和华所指示的话。
  • New International Version - They put him in custody until the will of the Lord should be made clear to them.
  • New International Reader's Version - The people kept her son under guard until they could find out what the Lord wanted them to do.
  • English Standard Version - And they put him in custody, till the will of the Lord should be clear to them.
  • New Living Translation - They kept the man in custody until the Lord’s will in the matter should become clear to them.
  • Christian Standard Bible - They put him in custody until the Lord’s decision could be made clear to them.
  • New American Standard Bible - Then they put him in custody, waiting for Moses to give them a clear decision in accordance with the command of the Lord.
  • New King James Version - Then they put him in custody, that the mind of the Lord might be shown to them.
  • Amplified Bible - They put him in custody until the will and command of the Lord might be made clear to them.
  • American Standard Version - And they put him in ward, that it might be declared unto them at the mouth of Jehovah.
  • King James Version - And they put him in ward, that the mind of the Lord might be shewed them.
  • New English Translation - So they placed him in custody until they were able to make a clear legal decision for themselves based on words from the mouth of the Lord.
  • World English Bible - They put him in custody until Yahweh’s will should be declared to them.
  • 新標點和合本 - 他們把那人收在監裏,要得耶和華所指示的話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們把這人收押在監裏,等候耶和華指示的話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們把這人收押在監裏,等候耶和華指示的話。
  • 當代譯本 - 他們把他關押起來,等候耶和華的指示。
  • 聖經新譯本 - 他們拘留看守那人,等候耶和華給他們的指示。
  • 呂振中譯本 - 他們把那人安置在看守所裏, 要看 永恆主所吩咐的怎樣明示他們。
  • 中文標準譯本 - 人們把他拘押起來,等候耶和華給他們明確的指示。
  • 現代標點和合本 - 他們把那人收在監裡,要得耶和華所指示的話。
  • 文理和合譯本 - 禁於獄、俟耶和華口諭於眾、○
  • 文理委辦譯本 - 禁於獄、俟耶和華之旨、明告於眾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂禁之於獄、以待主之示諭、
  • Nueva Versión Internacional - Y lo pusieron bajo arresto hasta que el Señor les dijera qué hacer con él.
  • 현대인의 성경 - 백성들이 그를 가두어 놓고 어떻게 해야 할지 여호와의 지시를 기다리고 있을 때
  • Новый Русский Перевод - Его заключили под стражу до тех пор, пока не откроется о нем воля Господа.
  • Восточный перевод - Его заключили под стражу до тех пор, пока не откроется о нём воля Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Его заключили под стражу до тех пор, пока не откроется о нём воля Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Его заключили под стражу до тех пор, пока не откроется о нём воля Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - On le mit sous bonne garde en attendant que l’Eternel leur communique sa décision.
  • リビングバイブル - 男は主の判決が下るまで、牢に入れておかれました。
  • Nova Versão Internacional - Deixaram-no preso até que a vontade do Senhor lhes fosse declarada.
  • Hoffnung für alle - und nahm ihn dann in Gewahrsam, um auf eine Weisung des Herrn zu warten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาถูกคุมตัวไว้จนกว่าพวกเขาจะทราบพระประสงค์ขององค์พระผู้เป็นเจ้าชัดเจน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ถูก​จำ​ขัง​จน​กว่า​คำ​บัญชา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​กระจ่าง​แจ้ง​แก่​พวก​เขา
  • Xuất Ai Cập 18:23 - Nếu con nghe lời cha khuyên và nếu Đức Chúa Trời cho phép, con mới kham nổi trọng trách và dân mới an lòng, đi đến nơi đến chốn.”
  • Dân Số Ký 27:5 - Môi-se trình việc này lên Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 36:5 - Để giải quyết vấn đề này, Môi-se nhận lệnh Chúa Hằng Hữu, rồi nói lại cho người Ít-ra-ên như sau: “Các con cháu đại tộc Giô-sép trình bày hợp lý.
  • Dân Số Ký 36:6 - Đây là lệnh của Chúa Hằng Hữu về vụ các con gái Xê-lô-phát: Họ được lấy ai làm chồng tùy ý, miễn là người chồng thuộc trong cùng một đại tộc.
  • Dân Số Ký 15:34 - Nhưng vì chưa có điều luật áp dụng cho trường hợp này, người ta giam người ấy lại.
  • Xuất Ai Cập 18:15 - Môi-se đáp: “Trong dân chúng, nếu ai có điều gì thắc mắc, thì đến thỉnh ý Đức Chúa Trời;
  • Xuất Ai Cập 18:16 - còn nếu ai có việc tranh chấp, con sẽ phân xử đôi bên căn cứ theo luật Đức Chúa Trời, đồng thời dạy dỗ họ theo đường lối Ngài.”
圣经
资源
计划
奉献