Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong lúc cãi vã, con trai người đàn bà Ít-ra-ên ấy xúc phạm đến Danh của Chúa Hằng Hữu. Người ta dẫn người ấy đến cho Môi-se. Người này là con của bà Sê-lô-mít, cháu bà Điệp-ri, thuộc đại tộc Đan.
  • 新标点和合本 - 这以色列妇人的儿子亵渎了圣名,并且咒诅,就有人把他送到摩西那里。(他母亲名叫示罗密,是但支派底伯利的女儿。)
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列妇人的儿子诅咒,亵渎了圣名。有人把他送到摩西那里。他的母亲名叫示罗密,是但支派底伯利的女儿。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列妇人的儿子诅咒,亵渎了圣名。有人把他送到摩西那里。他的母亲名叫示罗密,是但支派底伯利的女儿。
  • 当代译本 - 他说咒诅的话,亵渎了上帝的名,他们把他带到摩西那里。他母亲叫示罗密,是但支派底伯利的女儿。
  • 圣经新译本 - 这以色列妇人的儿子亵渎耶和华的名,咒诅耶和华的名,人就把他带到摩西那里。(他母亲名叫示罗密,是但支派底伯利的女儿。)
  • 中文标准译本 - 这以色列妇女的儿子亵渎圣名,咒骂神,于是人们把他带到摩西那里。他的母亲名叫示罗米,是但支派迪布利的女儿。
  • 现代标点和合本 - 这以色列妇人的儿子亵渎了圣名,并且咒诅,就有人把他送到摩西那里。(他母亲名叫示罗密,是但支派底伯利的女儿。)
  • 和合本(拼音版) - 这以色列妇人的儿子亵渎了圣名,并且咒诅,就有人把他送到摩西那里。(他母亲名叫示罗密,是但支派底伯利的女儿。)
  • New International Version - The son of the Israelite woman blasphemed the Name with a curse; so they brought him to Moses. (His mother’s name was Shelomith, the daughter of Dibri the Danite.)
  • New International Reader's Version - The son of the Israelite woman spoke evil things against the Lord by using a curse. So the people brought him to Moses. The name of the man’s mother was Shelomith. She was the daughter of Dibri. Dibri was from the tribe of Dan.
  • English Standard Version - and the Israelite woman’s son blasphemed the Name, and cursed. Then they brought him to Moses. His mother’s name was Shelomith, the daughter of Dibri, of the tribe of Dan.
  • New Living Translation - During the fight, this son of an Israelite woman blasphemed the Name of the Lord with a curse. So the man was brought to Moses for judgment. His mother was Shelomith, the daughter of Dibri of the tribe of Dan.
  • Christian Standard Bible - Her son cursed and blasphemed the Name, and they brought him to Moses. (His mother’s name was Shelomith, a daughter of Dibri of the tribe of Dan. )
  • New American Standard Bible - And the son of the Israelite woman blasphemed the Name and cursed. So they brought him to Moses. (Now his mother’s name was Shelomith, the daughter of Dibri, of the tribe of Dan.)
  • New King James Version - And the Israelite woman’s son blasphemed the name of the Lord and cursed; and so they brought him to Moses. (His mother’s name was Shelomith the daughter of Dibri, of the tribe of Dan.)
  • Amplified Bible - The Israelite woman’s son blasphemed the Name [of the Lord] and cursed. So they brought him to Moses. (Now his mother’s name was Shelomith, the daughter of Dibri, of the tribe of Dan.)
  • American Standard Version - and the son of the Israelitish woman blasphemed the Name, and cursed; and they brought him unto Moses. And his mother’s name was Shelomith, the daughter of Dibri, of the tribe of Dan.
  • King James Version - And the Israelite woman's son blasphemed the name of the Lord, and cursed. And they brought him unto Moses: (and his mother's name was Shelomith, the daughter of Dibri, of the tribe of Dan:)
  • New English Translation - The Israelite woman’s son misused the Name and cursed, so they brought him to Moses. (Now his mother’s name was Shelomith daughter of Dibri, of the tribe of Dan.)
  • World English Bible - The son of the Israelite woman blasphemed the Name, and cursed; and they brought him to Moses. His mother’s name was Shelomith, the daughter of Dibri, of the tribe of Dan.
  • 新標點和合本 - 這以色列婦人的兒子褻瀆了聖名,並且咒詛,就有人把他送到摩西那裏。(他母親名叫示羅密,是但支派底伯利的女兒。)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列婦人的兒子詛咒,褻瀆了聖名。有人把他送到摩西那裏。他的母親名叫示羅密,是但支派底伯利的女兒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列婦人的兒子詛咒,褻瀆了聖名。有人把他送到摩西那裏。他的母親名叫示羅密,是但支派底伯利的女兒。
  • 當代譯本 - 他說咒詛的話,褻瀆了上帝的名,他們把他帶到摩西那裡。他母親叫示羅密,是但支派底伯利的女兒。
  • 聖經新譯本 - 這以色列婦人的兒子褻瀆耶和華的名,咒詛耶和華的名,人就把他帶到摩西那裡。(他母親名叫示羅密,是但支派底伯利的女兒。)
  • 呂振中譯本 - 這 以色列 婦人的兒子咒詛了 聖 名,並且咒罵;就有人把他送到 摩西 那裏。(他母親名叫 示羅密 ,是 但 支派 底伯利 的女兒。)
  • 中文標準譯本 - 這以色列婦女的兒子褻瀆聖名,咒罵神,於是人們把他帶到摩西那裡。他的母親名叫示羅米,是但支派迪布利的女兒。
  • 現代標點和合本 - 這以色列婦人的兒子褻瀆了聖名,並且咒詛,就有人把他送到摩西那裡。(他母親名叫示羅密,是但支派底伯利的女兒。)
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此 以色列 女之子、謗瀆主名、加以咒詛、人曳至 摩西 前、其母名 示羅密 、乃 但 支派 底伯利 之女、
  • Nueva Versión Internacional - Pero el hijo de la mujer israelita, al lanzar una maldición, pronunció el nombre del Señor; así que se lo llevaron a Moisés. (El nombre de su madre era Selomit hija de Dibrí, de la tribu de Dan).
  • Новый Русский Перевод - Бранясь, сын израильтянки хулил имя, и его привели к Моисею. (Его мать зовут Шеломит, дочь данитянина Диври.)
  • Восточный перевод - Бранясь, сын исраильтянки оскорблял имя Вечного, и его привели к Мусе. (Его мать зовут Шеломит, дочь данитянина Диври.)
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Бранясь, сын исраильтянки оскорблял имя Вечного, и его привели к Мусе. (Его мать зовут Шеломит, дочь данитянина Диври.)
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Бранясь, сын исроильтянки оскорблял имя Вечного, и его привели к Мусо. (Его мать зовут Шеломит, дочь донитянина Диври.)
  • La Bible du Semeur 2015 - Le fils de la femme israélite blasphéma et maudit le Nom par excellence. Alors on l’amena devant Moïse. Sa mère s’appelait Shelomith, elle était la fille de Dibri, de la tribu de Dan.
  • リビングバイブル - その最中、エジプト人を父に持つ男のほうが、神を冒瀆し、のろうことばを吐いたのです。ただではすまされず、彼はモーセのところへ連れて来られました。その男の母親はシュロミテといい、ダン部族のディブリの娘でした。
  • Nova Versão Internacional - O filho da israelita blasfemou o Nome com uma maldição; então o levaram a Moisés. O nome de sua mãe era Selomite, filha de Dibri, da tribo de Dã.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตรของหญิงอิสราเอลนั้นกล่าววาจาลบหลู่พระนามของพระเจ้าด้วยคำสาปแช่ง เขาจึงถูกนำตัวมาให้โมเสสตัดสิน (มารดาของเขาคือเชโลมิธบุตรสาวของดิบรีแห่งเผ่าดาน)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​บุตร​ชาย​ของ​หญิง​ชาว​อิสราเอล​พูด​หมิ่น​ประมาท​พระ​นาม และ​สาป​แช่ง​พระ​องค์ เขา​จึง​ถูก​นำ​ตัว​มา​ยัง​โมเสส มารดา​ของ​เขา​ชื่อ​เชโลมิท​บุตร​หญิง​ของ​ดิบรี​จาก​เผ่า​ดาน
交叉引用
  • 2 Sử Ký 32:14 - Có thần nào trong các nước mà tổ phụ ta quyết định tiêu diệt có khả năng giải cứu dân tộc mình khỏi tay ta? Điều gì khiến các ngươi nghĩ rằng Đức Chúa Trời có thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta?
  • 2 Sử Ký 32:15 - Đừng để Ê-xê-chia lừa bịp hoặc gạt gẫm các ngươi! Đừng tin lời láo khoét của nó vì không có thần nào của dân tộc nào hay vương quốc nào có khả năng giải cứu dân mình khỏi tay ta và các tổ phụ, chắc chắn Chúa các ngươi không thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta đâu!”
  • 2 Sử Ký 32:16 - Các thuộc hạ San-chê-ríp cũng nói phạm thượng đến Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời và nhục mạ đầy tớ Ngài là Ê-xê-chia.
  • 2 Sử Ký 32:17 - Vua cũng viết nhiều thư báng bổ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Ông viết: “Các thần của các nước đã không giải cứu được dân tộc mình khỏi tay ta, thì Đức Chúa Trời của Ê-xê-chia cũng không thể giải cứu dân tộc mình thể ấy.”
  • 1 Ti-mô-thê 1:13 - Trước kia, ta là người phạm thượng, tàn bạo, khủng bố người theo Chúa, nhưng Chúa còn thương xót vì ta không hiểu điều mình làm khi chưa tin nhận Ngài.
  • 2 Các Vua 19:10 - “Đây là thông điệp cho Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Đừng để Đức Chúa Trời của vua, là Đấng mà vua tin cậy, lừa gạt vua với lời hứa rằng Giê-ru-sa-lem sẽ không bị vua A-sy-ri xâm chiếm.
  • Khải Huyền 16:21 - Lại có mưa đá rất lớn, mỗi hạt nặng độ 34 ký từ trời đổ xuống trên loài người. Người ta xúc phạm đến Đức Chúa Trời vì họa mưa đá khủng khiếp.
  • 2 Các Vua 19:22 - Ngươi phỉ báng, nhục mạ ai. Lên giọng, nhướng mắt với ai? Với Đấng Thánh của Ít-ra-ên sao?
  • 2 Các Vua 18:30 - Đừng để ông ấy dụ các ngươi trông cậy vào Chúa Hằng Hữu bằng cách nói rằng: ‘Chắc chắn Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta. Thành này sẽ không bao giờ rơi vào tay vua A-sy-ri.’
  • Dân Số Ký 15:33 - Người ta dẫn người ấy đến Môi-se, A-rôn, và dân chúng.
  • Dân Số Ký 15:34 - Nhưng vì chưa có điều luật áp dụng cho trường hợp này, người ta giam người ấy lại.
  • Dân Số Ký 15:35 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Người ấy phải bị xử tử, toàn dân sẽ lấy đá ném cho người ấy chết đi bên ngoài trại.”
  • Thi Thiên 74:22 - Lạy Đức Chúa Trời, xin vùng dậy, bênh vực chính nghĩa Ngài. Xin nhớ lời sỉ nhục hằng ngày của người vô đạo.
  • Thi Thiên 74:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ lại lời quân thù chế nhạo. Đám dân ngu dại xúc phạm Danh Ngài.
  • 2 Các Vua 19:6 - vị tiên tri đáp: “Hãy nói với chủ của ngươi rằng: ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: Đừng sợ vì những lời nhạo báng chống nghịch Ta từ thuộc hạ của vua A-sy-ri.
  • 2 Các Vua 18:35 - Có thần của nước nào đã cứu nước ấy khỏi tay ta chưa? Như thế làm sao Chúa Hằng Hữu cứu Giê-ru-sa-lem được?”
  • Khải Huyền 16:11 - Họ nói xúc phạm đến Đức Chúa Trời trên trời vì đau đớn và ung nhọt, chứ không chịu ăn năn.
  • 1 Các Vua 21:13 - Hai đứa vô lại đến ngồi đối diện Na-bốt và vu cáo ông trước công chúng: “Na-bốt nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua.” Sau lời buộc tội, người ta lôi Na-bốt ra ngoài thành và ném đá chết.
  • Gióp 1:11 - Nếu Chúa thử đưa tay hủy hoại tài sản, chắc chắn ông sẽ nguyền rủa Chúa ngay!”
  • 1 Các Vua 21:10 - Khi đó hãy cho hai đứa vô lại đứng ra làm chứng, buộc Na-bốt vào tội nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua, rồi mang ra ném đá cho chết.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:11 - Vì vậy, họ ngầm xúi giục mấy người khác phao tin: “Chúng tôi có nghe người này xúc phạm Môi-se và Đức Chúa Trời.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:12 - Họ sách động quần chúng, xúi giục các trưởng lão, các thầy dạy luật, rồi xông vào bắt Ê-tiên giải đến trước Hội Đồng Quốc Gia.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:13 - Những nhân chứng khai gian: “Người này luôn luôn xúc phạm Đền Thờ thánh và chống lại luật Môi-se.
  • Rô-ma 2:24 - Thật đúng như lời Thánh Kinh: “Dân Ngoại xúc phạm Danh Đức Chúa Trời vì các ngươi.”
  • Gióp 1:5 - Sau khi các ngày tiệc kết thúc—có khi kéo dài nhiều ngày—Gióp sai gọi các con về để làm lễ thanh tẩy. Ông thức dậy sớm dâng tế lễ thiêu cho mỗi người con vì Gióp thầm nghĩ rằng: “Có thể con cái ta phạm tội và xúc phạm Đức Chúa Trời trong lòng!” Gióp thường làm lễ thanh tẩy như vậy.
  • Ma-thi-ơ 26:65 - Thầy thượng tế xé toạc chiếc áo lễ đang mặc, thét lên: “Phạm thượng! Chúng ta cần gì nhân chứng nữa! Quý ngài vừa nghe tận tai lời phạm thượng đó.
  • 2 Sa-mu-ên 12:14 - Tuy nhiên, vì vua đã tạo cơ hội cho kẻ thù xúc phạm Danh Chúa, nên đứa bé vừa sinh phải chết.”
  • Gióp 1:22 - Trong các tai họa ấy, Gióp đã không phạm tội xúc phạm Đức Chúa Trời.
  • Gióp 2:9 - Vợ ông nói: “Ông vẫn cương quyết sống đạo đức sao? Hãy nguyền rủa Đức Chúa Trời rồi chết đi.”
  • Gióp 2:10 - Nhưng Gióp đáp: “Bà nói năng như người đàn bà khờ dại. Tại sao chúng ta chỉ nhận những điều tốt từ tay Đức Chúa Trời, mà không dám nhận tai họa?” Trong mọi việc này, Gióp đã không làm một điều nào sai trái.
  • Lê-vi Ký 24:15 - Cũng báo cho dân hay rằng, ai rủa Đức Chúa Trời mình phải chịu tội.
  • Lê-vi Ký 24:16 - Ai xúc phạm Danh Chúa Hằng Hữu phải bị xử tử. Toàn dân sẽ ném đá cho chết. Luật này áp dụng cho cả người Ít-ra-ên và ngoại kiều.
  • Xuất Ai Cập 18:22 - Họ sẽ lấy công lý xử dân chúng hằng ngày. Trừ những việc quan trọng họ trình lên con, còn các việc thông thường, họ sẽ xử lấy. Như thế họ san sẻ gánh nặng với con.
  • Xuất Ai Cập 18:26 - Hằng ngày, họ giải quyết những việc thông thường, còn việc trọng đại, họ trình lên cho Môi-se quyết định.
  • Gióp 2:5 - Nếu Chúa đưa tay hại đến xương thịt ông ta, chắc chắn Gióp sẽ nguyền rủa Chúa ngay!”
  • Xuất Ai Cập 20:7 - Không được lạm dụng tên của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Ai phạm tội này, Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt.
  • Y-sai 8:21 - Họ sẽ lưu lạc trên đất, khốn khổ và đói khát, Và vì họ đói khát, họ sẽ giận dữ và nguyền rủa cả vua và Đức Chúa Trời mình. Họ sẽ nhìn lên thiên đàng
  • Xuất Ai Cập 3:15 - Đức Chúa Trời phán tiếp cùng Môi-se: “Con nói với họ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã sai tôi đến với anh em.’ Chúa Hằng Hữu là tên vĩnh viễn của Ta, tên được ghi tạc qua các thế hệ.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong lúc cãi vã, con trai người đàn bà Ít-ra-ên ấy xúc phạm đến Danh của Chúa Hằng Hữu. Người ta dẫn người ấy đến cho Môi-se. Người này là con của bà Sê-lô-mít, cháu bà Điệp-ri, thuộc đại tộc Đan.
  • 新标点和合本 - 这以色列妇人的儿子亵渎了圣名,并且咒诅,就有人把他送到摩西那里。(他母亲名叫示罗密,是但支派底伯利的女儿。)
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列妇人的儿子诅咒,亵渎了圣名。有人把他送到摩西那里。他的母亲名叫示罗密,是但支派底伯利的女儿。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列妇人的儿子诅咒,亵渎了圣名。有人把他送到摩西那里。他的母亲名叫示罗密,是但支派底伯利的女儿。
  • 当代译本 - 他说咒诅的话,亵渎了上帝的名,他们把他带到摩西那里。他母亲叫示罗密,是但支派底伯利的女儿。
  • 圣经新译本 - 这以色列妇人的儿子亵渎耶和华的名,咒诅耶和华的名,人就把他带到摩西那里。(他母亲名叫示罗密,是但支派底伯利的女儿。)
  • 中文标准译本 - 这以色列妇女的儿子亵渎圣名,咒骂神,于是人们把他带到摩西那里。他的母亲名叫示罗米,是但支派迪布利的女儿。
  • 现代标点和合本 - 这以色列妇人的儿子亵渎了圣名,并且咒诅,就有人把他送到摩西那里。(他母亲名叫示罗密,是但支派底伯利的女儿。)
  • 和合本(拼音版) - 这以色列妇人的儿子亵渎了圣名,并且咒诅,就有人把他送到摩西那里。(他母亲名叫示罗密,是但支派底伯利的女儿。)
  • New International Version - The son of the Israelite woman blasphemed the Name with a curse; so they brought him to Moses. (His mother’s name was Shelomith, the daughter of Dibri the Danite.)
  • New International Reader's Version - The son of the Israelite woman spoke evil things against the Lord by using a curse. So the people brought him to Moses. The name of the man’s mother was Shelomith. She was the daughter of Dibri. Dibri was from the tribe of Dan.
  • English Standard Version - and the Israelite woman’s son blasphemed the Name, and cursed. Then they brought him to Moses. His mother’s name was Shelomith, the daughter of Dibri, of the tribe of Dan.
  • New Living Translation - During the fight, this son of an Israelite woman blasphemed the Name of the Lord with a curse. So the man was brought to Moses for judgment. His mother was Shelomith, the daughter of Dibri of the tribe of Dan.
  • Christian Standard Bible - Her son cursed and blasphemed the Name, and they brought him to Moses. (His mother’s name was Shelomith, a daughter of Dibri of the tribe of Dan. )
  • New American Standard Bible - And the son of the Israelite woman blasphemed the Name and cursed. So they brought him to Moses. (Now his mother’s name was Shelomith, the daughter of Dibri, of the tribe of Dan.)
  • New King James Version - And the Israelite woman’s son blasphemed the name of the Lord and cursed; and so they brought him to Moses. (His mother’s name was Shelomith the daughter of Dibri, of the tribe of Dan.)
  • Amplified Bible - The Israelite woman’s son blasphemed the Name [of the Lord] and cursed. So they brought him to Moses. (Now his mother’s name was Shelomith, the daughter of Dibri, of the tribe of Dan.)
  • American Standard Version - and the son of the Israelitish woman blasphemed the Name, and cursed; and they brought him unto Moses. And his mother’s name was Shelomith, the daughter of Dibri, of the tribe of Dan.
  • King James Version - And the Israelite woman's son blasphemed the name of the Lord, and cursed. And they brought him unto Moses: (and his mother's name was Shelomith, the daughter of Dibri, of the tribe of Dan:)
  • New English Translation - The Israelite woman’s son misused the Name and cursed, so they brought him to Moses. (Now his mother’s name was Shelomith daughter of Dibri, of the tribe of Dan.)
  • World English Bible - The son of the Israelite woman blasphemed the Name, and cursed; and they brought him to Moses. His mother’s name was Shelomith, the daughter of Dibri, of the tribe of Dan.
  • 新標點和合本 - 這以色列婦人的兒子褻瀆了聖名,並且咒詛,就有人把他送到摩西那裏。(他母親名叫示羅密,是但支派底伯利的女兒。)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列婦人的兒子詛咒,褻瀆了聖名。有人把他送到摩西那裏。他的母親名叫示羅密,是但支派底伯利的女兒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列婦人的兒子詛咒,褻瀆了聖名。有人把他送到摩西那裏。他的母親名叫示羅密,是但支派底伯利的女兒。
  • 當代譯本 - 他說咒詛的話,褻瀆了上帝的名,他們把他帶到摩西那裡。他母親叫示羅密,是但支派底伯利的女兒。
  • 聖經新譯本 - 這以色列婦人的兒子褻瀆耶和華的名,咒詛耶和華的名,人就把他帶到摩西那裡。(他母親名叫示羅密,是但支派底伯利的女兒。)
  • 呂振中譯本 - 這 以色列 婦人的兒子咒詛了 聖 名,並且咒罵;就有人把他送到 摩西 那裏。(他母親名叫 示羅密 ,是 但 支派 底伯利 的女兒。)
  • 中文標準譯本 - 這以色列婦女的兒子褻瀆聖名,咒罵神,於是人們把他帶到摩西那裡。他的母親名叫示羅米,是但支派迪布利的女兒。
  • 現代標點和合本 - 這以色列婦人的兒子褻瀆了聖名,並且咒詛,就有人把他送到摩西那裡。(他母親名叫示羅密,是但支派底伯利的女兒。)
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此 以色列 女之子、謗瀆主名、加以咒詛、人曳至 摩西 前、其母名 示羅密 、乃 但 支派 底伯利 之女、
  • Nueva Versión Internacional - Pero el hijo de la mujer israelita, al lanzar una maldición, pronunció el nombre del Señor; así que se lo llevaron a Moisés. (El nombre de su madre era Selomit hija de Dibrí, de la tribu de Dan).
  • Новый Русский Перевод - Бранясь, сын израильтянки хулил имя, и его привели к Моисею. (Его мать зовут Шеломит, дочь данитянина Диври.)
  • Восточный перевод - Бранясь, сын исраильтянки оскорблял имя Вечного, и его привели к Мусе. (Его мать зовут Шеломит, дочь данитянина Диври.)
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Бранясь, сын исраильтянки оскорблял имя Вечного, и его привели к Мусе. (Его мать зовут Шеломит, дочь данитянина Диври.)
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Бранясь, сын исроильтянки оскорблял имя Вечного, и его привели к Мусо. (Его мать зовут Шеломит, дочь донитянина Диври.)
  • La Bible du Semeur 2015 - Le fils de la femme israélite blasphéma et maudit le Nom par excellence. Alors on l’amena devant Moïse. Sa mère s’appelait Shelomith, elle était la fille de Dibri, de la tribu de Dan.
  • リビングバイブル - その最中、エジプト人を父に持つ男のほうが、神を冒瀆し、のろうことばを吐いたのです。ただではすまされず、彼はモーセのところへ連れて来られました。その男の母親はシュロミテといい、ダン部族のディブリの娘でした。
  • Nova Versão Internacional - O filho da israelita blasfemou o Nome com uma maldição; então o levaram a Moisés. O nome de sua mãe era Selomite, filha de Dibri, da tribo de Dã.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตรของหญิงอิสราเอลนั้นกล่าววาจาลบหลู่พระนามของพระเจ้าด้วยคำสาปแช่ง เขาจึงถูกนำตัวมาให้โมเสสตัดสิน (มารดาของเขาคือเชโลมิธบุตรสาวของดิบรีแห่งเผ่าดาน)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​บุตร​ชาย​ของ​หญิง​ชาว​อิสราเอล​พูด​หมิ่น​ประมาท​พระ​นาม และ​สาป​แช่ง​พระ​องค์ เขา​จึง​ถูก​นำ​ตัว​มา​ยัง​โมเสส มารดา​ของ​เขา​ชื่อ​เชโลมิท​บุตร​หญิง​ของ​ดิบรี​จาก​เผ่า​ดาน
  • 2 Sử Ký 32:14 - Có thần nào trong các nước mà tổ phụ ta quyết định tiêu diệt có khả năng giải cứu dân tộc mình khỏi tay ta? Điều gì khiến các ngươi nghĩ rằng Đức Chúa Trời có thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta?
  • 2 Sử Ký 32:15 - Đừng để Ê-xê-chia lừa bịp hoặc gạt gẫm các ngươi! Đừng tin lời láo khoét của nó vì không có thần nào của dân tộc nào hay vương quốc nào có khả năng giải cứu dân mình khỏi tay ta và các tổ phụ, chắc chắn Chúa các ngươi không thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta đâu!”
  • 2 Sử Ký 32:16 - Các thuộc hạ San-chê-ríp cũng nói phạm thượng đến Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời và nhục mạ đầy tớ Ngài là Ê-xê-chia.
  • 2 Sử Ký 32:17 - Vua cũng viết nhiều thư báng bổ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Ông viết: “Các thần của các nước đã không giải cứu được dân tộc mình khỏi tay ta, thì Đức Chúa Trời của Ê-xê-chia cũng không thể giải cứu dân tộc mình thể ấy.”
  • 1 Ti-mô-thê 1:13 - Trước kia, ta là người phạm thượng, tàn bạo, khủng bố người theo Chúa, nhưng Chúa còn thương xót vì ta không hiểu điều mình làm khi chưa tin nhận Ngài.
  • 2 Các Vua 19:10 - “Đây là thông điệp cho Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Đừng để Đức Chúa Trời của vua, là Đấng mà vua tin cậy, lừa gạt vua với lời hứa rằng Giê-ru-sa-lem sẽ không bị vua A-sy-ri xâm chiếm.
  • Khải Huyền 16:21 - Lại có mưa đá rất lớn, mỗi hạt nặng độ 34 ký từ trời đổ xuống trên loài người. Người ta xúc phạm đến Đức Chúa Trời vì họa mưa đá khủng khiếp.
  • 2 Các Vua 19:22 - Ngươi phỉ báng, nhục mạ ai. Lên giọng, nhướng mắt với ai? Với Đấng Thánh của Ít-ra-ên sao?
  • 2 Các Vua 18:30 - Đừng để ông ấy dụ các ngươi trông cậy vào Chúa Hằng Hữu bằng cách nói rằng: ‘Chắc chắn Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta. Thành này sẽ không bao giờ rơi vào tay vua A-sy-ri.’
  • Dân Số Ký 15:33 - Người ta dẫn người ấy đến Môi-se, A-rôn, và dân chúng.
  • Dân Số Ký 15:34 - Nhưng vì chưa có điều luật áp dụng cho trường hợp này, người ta giam người ấy lại.
  • Dân Số Ký 15:35 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Người ấy phải bị xử tử, toàn dân sẽ lấy đá ném cho người ấy chết đi bên ngoài trại.”
  • Thi Thiên 74:22 - Lạy Đức Chúa Trời, xin vùng dậy, bênh vực chính nghĩa Ngài. Xin nhớ lời sỉ nhục hằng ngày của người vô đạo.
  • Thi Thiên 74:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ lại lời quân thù chế nhạo. Đám dân ngu dại xúc phạm Danh Ngài.
  • 2 Các Vua 19:6 - vị tiên tri đáp: “Hãy nói với chủ của ngươi rằng: ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: Đừng sợ vì những lời nhạo báng chống nghịch Ta từ thuộc hạ của vua A-sy-ri.
  • 2 Các Vua 18:35 - Có thần của nước nào đã cứu nước ấy khỏi tay ta chưa? Như thế làm sao Chúa Hằng Hữu cứu Giê-ru-sa-lem được?”
  • Khải Huyền 16:11 - Họ nói xúc phạm đến Đức Chúa Trời trên trời vì đau đớn và ung nhọt, chứ không chịu ăn năn.
  • 1 Các Vua 21:13 - Hai đứa vô lại đến ngồi đối diện Na-bốt và vu cáo ông trước công chúng: “Na-bốt nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua.” Sau lời buộc tội, người ta lôi Na-bốt ra ngoài thành và ném đá chết.
  • Gióp 1:11 - Nếu Chúa thử đưa tay hủy hoại tài sản, chắc chắn ông sẽ nguyền rủa Chúa ngay!”
  • 1 Các Vua 21:10 - Khi đó hãy cho hai đứa vô lại đứng ra làm chứng, buộc Na-bốt vào tội nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua, rồi mang ra ném đá cho chết.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:11 - Vì vậy, họ ngầm xúi giục mấy người khác phao tin: “Chúng tôi có nghe người này xúc phạm Môi-se và Đức Chúa Trời.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:12 - Họ sách động quần chúng, xúi giục các trưởng lão, các thầy dạy luật, rồi xông vào bắt Ê-tiên giải đến trước Hội Đồng Quốc Gia.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:13 - Những nhân chứng khai gian: “Người này luôn luôn xúc phạm Đền Thờ thánh và chống lại luật Môi-se.
  • Rô-ma 2:24 - Thật đúng như lời Thánh Kinh: “Dân Ngoại xúc phạm Danh Đức Chúa Trời vì các ngươi.”
  • Gióp 1:5 - Sau khi các ngày tiệc kết thúc—có khi kéo dài nhiều ngày—Gióp sai gọi các con về để làm lễ thanh tẩy. Ông thức dậy sớm dâng tế lễ thiêu cho mỗi người con vì Gióp thầm nghĩ rằng: “Có thể con cái ta phạm tội và xúc phạm Đức Chúa Trời trong lòng!” Gióp thường làm lễ thanh tẩy như vậy.
  • Ma-thi-ơ 26:65 - Thầy thượng tế xé toạc chiếc áo lễ đang mặc, thét lên: “Phạm thượng! Chúng ta cần gì nhân chứng nữa! Quý ngài vừa nghe tận tai lời phạm thượng đó.
  • 2 Sa-mu-ên 12:14 - Tuy nhiên, vì vua đã tạo cơ hội cho kẻ thù xúc phạm Danh Chúa, nên đứa bé vừa sinh phải chết.”
  • Gióp 1:22 - Trong các tai họa ấy, Gióp đã không phạm tội xúc phạm Đức Chúa Trời.
  • Gióp 2:9 - Vợ ông nói: “Ông vẫn cương quyết sống đạo đức sao? Hãy nguyền rủa Đức Chúa Trời rồi chết đi.”
  • Gióp 2:10 - Nhưng Gióp đáp: “Bà nói năng như người đàn bà khờ dại. Tại sao chúng ta chỉ nhận những điều tốt từ tay Đức Chúa Trời, mà không dám nhận tai họa?” Trong mọi việc này, Gióp đã không làm một điều nào sai trái.
  • Lê-vi Ký 24:15 - Cũng báo cho dân hay rằng, ai rủa Đức Chúa Trời mình phải chịu tội.
  • Lê-vi Ký 24:16 - Ai xúc phạm Danh Chúa Hằng Hữu phải bị xử tử. Toàn dân sẽ ném đá cho chết. Luật này áp dụng cho cả người Ít-ra-ên và ngoại kiều.
  • Xuất Ai Cập 18:22 - Họ sẽ lấy công lý xử dân chúng hằng ngày. Trừ những việc quan trọng họ trình lên con, còn các việc thông thường, họ sẽ xử lấy. Như thế họ san sẻ gánh nặng với con.
  • Xuất Ai Cập 18:26 - Hằng ngày, họ giải quyết những việc thông thường, còn việc trọng đại, họ trình lên cho Môi-se quyết định.
  • Gióp 2:5 - Nếu Chúa đưa tay hại đến xương thịt ông ta, chắc chắn Gióp sẽ nguyền rủa Chúa ngay!”
  • Xuất Ai Cập 20:7 - Không được lạm dụng tên của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Ai phạm tội này, Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt.
  • Y-sai 8:21 - Họ sẽ lưu lạc trên đất, khốn khổ và đói khát, Và vì họ đói khát, họ sẽ giận dữ và nguyền rủa cả vua và Đức Chúa Trời mình. Họ sẽ nhìn lên thiên đàng
  • Xuất Ai Cập 3:15 - Đức Chúa Trời phán tiếp cùng Môi-se: “Con nói với họ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã sai tôi đến với anh em.’ Chúa Hằng Hữu là tên vĩnh viễn của Ta, tên được ghi tạc qua các thế hệ.”
圣经
资源
计划
奉献