Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:34 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy nói với người Ít-ra-ên: Ngày rằm tháng bảy sẽ là Lễ Lều Tạm của Chúa Hằng Hữu. Phải giữ lễ này trong bảy ngày.
  • 新标点和合本 - “你晓谕以色列人说:这七月十五日是住棚节,要在耶和华面前守这节七日。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你要吩咐以色列人说:这七月十五日是住棚节,要向耶和华守这节七日。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你要吩咐以色列人说:这七月十五日是住棚节,要向耶和华守这节七日。
  • 当代译本 - “你把以下条例告诉以色列人。 “从七月十五日开始,你们要一连七天向耶和华守住棚节。
  • 圣经新译本 - “你要告诉以色列人:七月十五日是住棚节,要在耶和华面前守这七天的节期。
  • 中文标准译本 - “你要吩咐以色列子民:到七月的十五日,要向耶和华守七天的住棚节。
  • 现代标点和合本 - “你晓谕以色列人说:这七月十五日是住棚节,要在耶和华面前守这节七日。
  • 和合本(拼音版) - “你晓谕以色列人说:这七月十五日是住棚节,要在耶和华面前守这节七日。
  • New International Version - “Say to the Israelites: ‘On the fifteenth day of the seventh month the Lord’s Festival of Tabernacles begins, and it lasts for seven days.
  • New International Reader's Version - “Say to the Israelites, ‘On the 15th day of the seventh month the Lord’s Feast of Booths begins. It lasts for seven days.
  • English Standard Version - “Speak to the people of Israel, saying, On the fifteenth day of this seventh month and for seven days is the Feast of Booths to the Lord.
  • New Living Translation - “Give the following instructions to the people of Israel. Begin celebrating the Festival of Shelters on the fifteenth day of the appointed month—five days after the Day of Atonement. This festival to the Lord will last for seven days.
  • Christian Standard Bible - “Tell the Israelites: The Festival of Shelters to the Lord begins on the fifteenth day of this seventh month and continues for seven days.
  • New American Standard Bible - “Speak to the sons of Israel, saying, ‘On the fifteenth of this seventh month is the Feast of Booths for seven days to the Lord.
  • New King James Version - “Speak to the children of Israel, saying: ‘The fifteenth day of this seventh month shall be the Feast of Tabernacles for seven days to the Lord.
  • Amplified Bible - “Say to the children of Israel, ‘On the fifteenth day of this seventh month, and for seven days, is the Feast of Booths (Tabernacles) to the Lord.
  • American Standard Version - Speak unto the children of Israel, saying, On the fifteenth day of this seventh month is the feast of tabernacles for seven days unto Jehovah.
  • King James Version - Speak unto the children of Israel, saying, The fifteenth day of this seventh month shall be the feast of tabernacles for seven days unto the Lord.
  • New English Translation - “Tell the Israelites, ‘On the fifteenth day of this seventh month is the Festival of Temporary Shelters for seven days to the Lord.
  • World English Bible - “Speak to the children of Israel, and say, ‘On the fifteenth day of this seventh month is the feast of booths for seven days to Yahweh.
  • 新標點和合本 - 「你曉諭以色列人說:這七月十五日是住棚節,要在耶和華面前守這節七日。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要吩咐以色列人說:這七月十五日是住棚節,要向耶和華守這節七日。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你要吩咐以色列人說:這七月十五日是住棚節,要向耶和華守這節七日。
  • 當代譯本 - 「你把以下條例告訴以色列人。 「從七月十五日開始,你們要一連七天向耶和華守住棚節。
  • 聖經新譯本 - “你要告訴以色列人:七月十五日是住棚節,要在耶和華面前守這七天的節期。
  • 呂振中譯本 - 『你要告訴 以色列 人說;七月十五日是住棚節, 要 給永恆主 守 這節七天。
  • 中文標準譯本 - 「你要吩咐以色列子民:到七月的十五日,要向耶和華守七天的住棚節。
  • 現代標點和合本 - 「你曉諭以色列人說:這七月十五日是住棚節,要在耶和華面前守這節七日。
  • 文理和合譯本 - 告以色列族云、七月之望、為耶和華守構廬之節期、歷至七日、
  • 文理委辦譯本 - 告以色列族云、七月之望、歷至七日、為搆廬之節期、以奉事我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾告 以色列 人云、此七月十五日、為居廬節、當於主前守節期七日、
  • Nueva Versión Internacional - que les dijera a los israelitas: «El día quince del mes séptimo comienza la fiesta de las Enramadas en honor al Señor, la cual durará siete días.
  • Новый Русский Перевод - – Скажи израильтянам: «В пятнадцатый день седьмого месяца начинается Господень праздник Шалашей. Он длится семь дней.
  • Восточный перевод - – Скажи исраильтянам: «В пятнадцатый день седьмого месяца начинается праздник Шалашей в честь Вечного. Он длится семь дней.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Скажи исраильтянам: «В пятнадцатый день седьмого месяца начинается праздник Шалашей в честь Вечного. Он длится семь дней.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Скажи исроильтянам: «В пятнадцатый день седьмого месяца начинается праздник Шалашей в честь Вечного. Он длится семь дней.
  • La Bible du Semeur 2015 - Parle aux Israélites, et dis-leur : Le quinzième jour de ce septième mois, aura lieu la fête des Cabanes ; on la célébrera durant sept jours en l’honneur de l’Eternel.
  • Nova Versão Internacional - “Diga ainda aos israelitas: No décimo quinto dia deste sétimo mês começa a festa das cabanas do Senhor, que dura sete dias.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงแจ้งชนอิสราเอลว่า ‘วันที่สิบห้าของเดือนที่เจ็ดเป็นวันเริ่มฉลองเทศกาลอยู่เพิงขององค์พระผู้เป็นเจ้าให้ฉลองไปจนครบเจ็ดวัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​บอก​ชาว​อิสราเอล​ว่า ‘วัน​ที่​สิบ​ห้า​เดือน​เจ็ด​นี้​เป็น​เทศกาล​อยู่​เพิง​สำหรับ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​เวลา​นาน 7 วัน
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 11:9 - Bởi đức tin, ông kiều ngụ trên đất hứa như trên đất nước người, sống tạm trong các lều trại cũng như Y-sác và Gia-cốp, là những người thừa kế cùng hưởng lời hứa với ông.
  • Hê-bơ-rơ 11:13 - Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất.
  • Xuất Ai Cập 23:16 - Phải giữ Lễ Gặt Hái, các ngươi sẽ dâng hiến các hoa quả đầu mùa của công lao mình. Phải giữ Lễ Thu Hoạch vào cuối năm, sau mùa gặt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:13 - “Sau ngày lúa đã đập, nho đã ép xong, anh em sẽ ăn mừng Lễ Lều Tạm trong bảy ngày.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:14 - Anh em cùng với cả gia đình, đầy tớ mình, và người Lê-vi, ngoại kiều, người mồ côi, quả phụ trong địa phương mình hân hoan dự lễ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:15 - Lễ này sẽ kéo dài bảy ngày tại nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn đặt Danh Ngài, mọi người cùng nhau vui mừng vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban phước lành, cho được mùa và cho mọi công việc anh em làm đều thịnh vượng.
  • Xuất Ai Cập 34:22 - Phải mừng Lễ Gặt Hái đầu mùa và Lễ Thu Hoạch vào cuối năm.
  • Xa-cha-ri 14:16 - Về sau, những người sống sót của các nước ấy sẽ lên Giê-ru-sa-lem hằng năm để thờ lạy Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân và để dự Lễ Lều Tạm.
  • Xa-cha-ri 14:17 - Nếu có dân tộc nào trên thế giới không lên Giê-ru-sa-lem thờ Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, thì mưa sẽ không rơi xuống trên đất chúng.
  • Xa-cha-ri 14:18 - Nếu người Ai Cập không lên thờ Vua, thì Chúa Hằng Hữu sẽ phạt, đất họ sẽ không có mưa, và họ sẽ chịu tai họa như tai họa các dân tộc không lên dự lễ phải chịu.
  • Xa-cha-ri 14:19 - Đây là hình phạt Ai Cập và các dân tộc khác sẽ phải chịu nếu không lên dự Lễ Lều Tạm.
  • Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
  • Dân Số Ký 29:12 - “Vào ngày rằm tháng bảy sẽ có cuộc hội họp thánh; không ai làm việc nặng nhọc, và toàn dân sẽ giữ lễ bảy ngày cho Chúa Hằng Hữu.
  • E-xơ-ra 3:4 - Họ cử hành lễ Lều Tạm như sách Luật dạy, dâng đúng số lễ thiêu phải dâng mỗi ngày.
  • Nê-hê-mi 8:14 - Họ thấy trong đoạn quy định về lễ Lều Tạm, Chúa Hằng Hữu có truyền dạy Môi-se bảo người Ít-ra-ên phải ở trong nhà lều khi cử hành lễ vào tháng bảy
  • Giăng 7:2 - Lúc ấy lễ Lều Tạm của người Do Thái gần đến,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy nói với người Ít-ra-ên: Ngày rằm tháng bảy sẽ là Lễ Lều Tạm của Chúa Hằng Hữu. Phải giữ lễ này trong bảy ngày.
  • 新标点和合本 - “你晓谕以色列人说:这七月十五日是住棚节,要在耶和华面前守这节七日。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你要吩咐以色列人说:这七月十五日是住棚节,要向耶和华守这节七日。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你要吩咐以色列人说:这七月十五日是住棚节,要向耶和华守这节七日。
  • 当代译本 - “你把以下条例告诉以色列人。 “从七月十五日开始,你们要一连七天向耶和华守住棚节。
  • 圣经新译本 - “你要告诉以色列人:七月十五日是住棚节,要在耶和华面前守这七天的节期。
  • 中文标准译本 - “你要吩咐以色列子民:到七月的十五日,要向耶和华守七天的住棚节。
  • 现代标点和合本 - “你晓谕以色列人说:这七月十五日是住棚节,要在耶和华面前守这节七日。
  • 和合本(拼音版) - “你晓谕以色列人说:这七月十五日是住棚节,要在耶和华面前守这节七日。
  • New International Version - “Say to the Israelites: ‘On the fifteenth day of the seventh month the Lord’s Festival of Tabernacles begins, and it lasts for seven days.
  • New International Reader's Version - “Say to the Israelites, ‘On the 15th day of the seventh month the Lord’s Feast of Booths begins. It lasts for seven days.
  • English Standard Version - “Speak to the people of Israel, saying, On the fifteenth day of this seventh month and for seven days is the Feast of Booths to the Lord.
  • New Living Translation - “Give the following instructions to the people of Israel. Begin celebrating the Festival of Shelters on the fifteenth day of the appointed month—five days after the Day of Atonement. This festival to the Lord will last for seven days.
  • Christian Standard Bible - “Tell the Israelites: The Festival of Shelters to the Lord begins on the fifteenth day of this seventh month and continues for seven days.
  • New American Standard Bible - “Speak to the sons of Israel, saying, ‘On the fifteenth of this seventh month is the Feast of Booths for seven days to the Lord.
  • New King James Version - “Speak to the children of Israel, saying: ‘The fifteenth day of this seventh month shall be the Feast of Tabernacles for seven days to the Lord.
  • Amplified Bible - “Say to the children of Israel, ‘On the fifteenth day of this seventh month, and for seven days, is the Feast of Booths (Tabernacles) to the Lord.
  • American Standard Version - Speak unto the children of Israel, saying, On the fifteenth day of this seventh month is the feast of tabernacles for seven days unto Jehovah.
  • King James Version - Speak unto the children of Israel, saying, The fifteenth day of this seventh month shall be the feast of tabernacles for seven days unto the Lord.
  • New English Translation - “Tell the Israelites, ‘On the fifteenth day of this seventh month is the Festival of Temporary Shelters for seven days to the Lord.
  • World English Bible - “Speak to the children of Israel, and say, ‘On the fifteenth day of this seventh month is the feast of booths for seven days to Yahweh.
  • 新標點和合本 - 「你曉諭以色列人說:這七月十五日是住棚節,要在耶和華面前守這節七日。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要吩咐以色列人說:這七月十五日是住棚節,要向耶和華守這節七日。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你要吩咐以色列人說:這七月十五日是住棚節,要向耶和華守這節七日。
  • 當代譯本 - 「你把以下條例告訴以色列人。 「從七月十五日開始,你們要一連七天向耶和華守住棚節。
  • 聖經新譯本 - “你要告訴以色列人:七月十五日是住棚節,要在耶和華面前守這七天的節期。
  • 呂振中譯本 - 『你要告訴 以色列 人說;七月十五日是住棚節, 要 給永恆主 守 這節七天。
  • 中文標準譯本 - 「你要吩咐以色列子民:到七月的十五日,要向耶和華守七天的住棚節。
  • 現代標點和合本 - 「你曉諭以色列人說:這七月十五日是住棚節,要在耶和華面前守這節七日。
  • 文理和合譯本 - 告以色列族云、七月之望、為耶和華守構廬之節期、歷至七日、
  • 文理委辦譯本 - 告以色列族云、七月之望、歷至七日、為搆廬之節期、以奉事我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾告 以色列 人云、此七月十五日、為居廬節、當於主前守節期七日、
  • Nueva Versión Internacional - que les dijera a los israelitas: «El día quince del mes séptimo comienza la fiesta de las Enramadas en honor al Señor, la cual durará siete días.
  • Новый Русский Перевод - – Скажи израильтянам: «В пятнадцатый день седьмого месяца начинается Господень праздник Шалашей. Он длится семь дней.
  • Восточный перевод - – Скажи исраильтянам: «В пятнадцатый день седьмого месяца начинается праздник Шалашей в честь Вечного. Он длится семь дней.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Скажи исраильтянам: «В пятнадцатый день седьмого месяца начинается праздник Шалашей в честь Вечного. Он длится семь дней.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Скажи исроильтянам: «В пятнадцатый день седьмого месяца начинается праздник Шалашей в честь Вечного. Он длится семь дней.
  • La Bible du Semeur 2015 - Parle aux Israélites, et dis-leur : Le quinzième jour de ce septième mois, aura lieu la fête des Cabanes ; on la célébrera durant sept jours en l’honneur de l’Eternel.
  • Nova Versão Internacional - “Diga ainda aos israelitas: No décimo quinto dia deste sétimo mês começa a festa das cabanas do Senhor, que dura sete dias.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงแจ้งชนอิสราเอลว่า ‘วันที่สิบห้าของเดือนที่เจ็ดเป็นวันเริ่มฉลองเทศกาลอยู่เพิงขององค์พระผู้เป็นเจ้าให้ฉลองไปจนครบเจ็ดวัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​บอก​ชาว​อิสราเอล​ว่า ‘วัน​ที่​สิบ​ห้า​เดือน​เจ็ด​นี้​เป็น​เทศกาล​อยู่​เพิง​สำหรับ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​เวลา​นาน 7 วัน
  • Hê-bơ-rơ 11:9 - Bởi đức tin, ông kiều ngụ trên đất hứa như trên đất nước người, sống tạm trong các lều trại cũng như Y-sác và Gia-cốp, là những người thừa kế cùng hưởng lời hứa với ông.
  • Hê-bơ-rơ 11:13 - Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất.
  • Xuất Ai Cập 23:16 - Phải giữ Lễ Gặt Hái, các ngươi sẽ dâng hiến các hoa quả đầu mùa của công lao mình. Phải giữ Lễ Thu Hoạch vào cuối năm, sau mùa gặt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:13 - “Sau ngày lúa đã đập, nho đã ép xong, anh em sẽ ăn mừng Lễ Lều Tạm trong bảy ngày.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:14 - Anh em cùng với cả gia đình, đầy tớ mình, và người Lê-vi, ngoại kiều, người mồ côi, quả phụ trong địa phương mình hân hoan dự lễ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:15 - Lễ này sẽ kéo dài bảy ngày tại nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn đặt Danh Ngài, mọi người cùng nhau vui mừng vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban phước lành, cho được mùa và cho mọi công việc anh em làm đều thịnh vượng.
  • Xuất Ai Cập 34:22 - Phải mừng Lễ Gặt Hái đầu mùa và Lễ Thu Hoạch vào cuối năm.
  • Xa-cha-ri 14:16 - Về sau, những người sống sót của các nước ấy sẽ lên Giê-ru-sa-lem hằng năm để thờ lạy Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân và để dự Lễ Lều Tạm.
  • Xa-cha-ri 14:17 - Nếu có dân tộc nào trên thế giới không lên Giê-ru-sa-lem thờ Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, thì mưa sẽ không rơi xuống trên đất chúng.
  • Xa-cha-ri 14:18 - Nếu người Ai Cập không lên thờ Vua, thì Chúa Hằng Hữu sẽ phạt, đất họ sẽ không có mưa, và họ sẽ chịu tai họa như tai họa các dân tộc không lên dự lễ phải chịu.
  • Xa-cha-ri 14:19 - Đây là hình phạt Ai Cập và các dân tộc khác sẽ phải chịu nếu không lên dự Lễ Lều Tạm.
  • Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
  • Dân Số Ký 29:12 - “Vào ngày rằm tháng bảy sẽ có cuộc hội họp thánh; không ai làm việc nặng nhọc, và toàn dân sẽ giữ lễ bảy ngày cho Chúa Hằng Hữu.
  • E-xơ-ra 3:4 - Họ cử hành lễ Lều Tạm như sách Luật dạy, dâng đúng số lễ thiêu phải dâng mỗi ngày.
  • Nê-hê-mi 8:14 - Họ thấy trong đoạn quy định về lễ Lều Tạm, Chúa Hằng Hữu có truyền dạy Môi-se bảo người Ít-ra-ên phải ở trong nhà lều khi cử hành lễ vào tháng bảy
  • Giăng 7:2 - Lúc ấy lễ Lều Tạm của người Do Thái gần đến,
圣经
资源
计划
奉献