Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Ngày mồng mười tháng bảy là Ngày Chuộc Tội. Toàn dân phải họp lại trong ngày thánh này, để ăn năn hối lỗi và dâng tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - “七月初十是赎罪日;你们要守为圣会,并要刻苦己心,也要将火祭献给耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “但是,七月初十是赎罪日;你们要守为圣会,刻苦己心,并要将火祭献给耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - “但是,七月初十是赎罪日;你们要守为圣会,刻苦己心,并要将火祭献给耶和华。
  • 当代译本 - “七月十日是赎罪日,你们要举行圣会,禁食,献火祭给耶和华。
  • 圣经新译本 - “七月初十是赎罪日;你们应当有圣会,要刻苦己心,献火祭给耶和华。
  • 中文标准译本 - “至于七月的第十日,是赎罪日,你们要有神圣的聚会,刻苦己心,把火祭献给耶和华。
  • 现代标点和合本 - “七月初十是赎罪日,你们要守为圣会,并要刻苦己心,也要将火祭献给耶和华。
  • 和合本(拼音版) - “七月初十是赎罪日,你们要守为圣会,并要刻苦己心,也要将火祭献给耶和华。
  • New International Version - “The tenth day of this seventh month is the Day of Atonement. Hold a sacred assembly and deny yourselves, and present a food offering to the Lord.
  • New International Reader's Version - “The tenth day of the seventh month is the day when sin is paid for. Come together for a special service. Do not eat any food. Bring a food offering to the Lord.
  • English Standard Version - “Now on the tenth day of this seventh month is the Day of Atonement. It shall be for you a time of holy convocation, and you shall afflict yourselves and present a food offering to the Lord.
  • New Living Translation - “Be careful to celebrate the Day of Atonement on the tenth day of that same month—nine days after the Festival of Trumpets. You must observe it as an official day for holy assembly, a day to deny yourselves and present special gifts to the Lord.
  • Christian Standard Bible - “The tenth day of this seventh month is the Day of Atonement. You are to hold a sacred assembly and practice self-denial; you are to present a food offering to the Lord.
  • New American Standard Bible - “On exactly the tenth day of this seventh month is the Day of Atonement; it shall be a holy convocation for you, and you shall humble yourselves and present an offering by fire to the Lord.
  • New King James Version - “Also the tenth day of this seventh month shall be the Day of Atonement. It shall be a holy convocation for you; you shall afflict your souls, and offer an offering made by fire to the Lord.
  • Amplified Bible - “Also the tenth day of this seventh month is the Day of Atonement; it shall be a holy convocation for you, and you shall humble yourselves [by fasting] and present an offering by fire to the Lord.
  • American Standard Version - Howbeit on the tenth day of this seventh month is the day of atonement: it shall be a holy convocation unto you, and ye shall afflict your souls; and ye shall offer an offering made by fire unto Jehovah.
  • King James Version - Also on the tenth day of this seventh month there shall be a day of atonement: it shall be an holy convocation unto you; and ye shall afflict your souls, and offer an offering made by fire unto the Lord.
  • New English Translation - “The tenth day of this seventh month is the Day of Atonement. It is to be a holy assembly for you, and you must humble yourselves and present a gift to the Lord.
  • World English Bible - “However on the tenth day of this seventh month is the day of atonement. It shall be a holy convocation to you. You shall afflict yourselves and you shall offer an offering made by fire to Yahweh.
  • 新標點和合本 - 「七月初十是贖罪日;你們要守為聖會,並要刻苦己心,也要將火祭獻給耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「但是,七月初十是贖罪日;你們要守為聖會,刻苦己心,並要將火祭獻給耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「但是,七月初十是贖罪日;你們要守為聖會,刻苦己心,並要將火祭獻給耶和華。
  • 當代譯本 - 「七月十日是贖罪日,你們要舉行聖會,禁食,獻火祭給耶和華。
  • 聖經新譯本 - “七月初十是贖罪日;你們應當有聖會,要刻苦己心,獻火祭給耶和華。
  • 呂振中譯本 - 『七月初十日、是除罪日;你們要有聖聚會,要刻苦自己,要將火祭獻與永恆主。
  • 中文標準譯本 - 「至於七月的第十日,是贖罪日,你們要有神聖的聚會,刻苦己心,把火祭獻給耶和華。
  • 現代標點和合本 - 「七月初十是贖罪日,你們要守為聖會,並要刻苦己心,也要將火祭獻給耶和華。
  • 文理和合譯本 - 七月十日、為贖罪之期、必守為聖會、當苦其心、獻火祭於耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 七月十日、為贖罪之期、必有聖會、當卑以自牧、獻燔祭於我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 七月十日為贖罪日、當有聖會、刻苦齋戒、亦當獻火祭於主、
  • Nueva Versión Internacional - «El día diez del mes séptimo es el día del Perdón. Celebrarán una fiesta solemne en honor al Señor, y ayunarán y le presentarán ofrendas por fuego.
  • Новый Русский Перевод - – В десятый день этого седьмого месяца будет День очищения. Созывайте священное собрание, смиряйте себя и приносите Господу огненную жертву.
  • Восточный перевод - – В десятый день того же седьмого месяца будет День очищения. Созывайте священное собрание, смиряйте себя постом и приносите Вечному огненную жертву.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – В десятый день того же седьмого месяца будет День очищения. Созывайте священное собрание, смиряйте себя постом и приносите Вечному огненную жертву.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – В десятый день того же седьмого месяца будет День очищения. Созывайте священное собрание, смиряйте себя постом и приносите Вечному огненную жертву.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le dixième jour de ce septième mois est le jour des Expiations  ; ce sera un jour d’assemblée cultuelle, vous vous humilierez et vous offrirez à l’Eternel des sacrifices consumés par le feu.
  • Nova Versão Internacional - “O décimo dia deste sétimo mês é o Dia da Expiação . Façam uma reunião sagrada e humilhem-se , e apresentem ao Senhor uma oferta preparada no fogo.
  • Hoffnung für alle - »Der 10. Tag des 7. Monats ist der Tag der Versöhnung. Dann sollt ihr fasten und euch vor mir beugen. Zu meiner Ehre sollt ihr euch versammeln und eure Opfer auf dem Altar verbrennen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “วันที่สิบของเดือนที่เจ็ดเป็นวันลบบาป ให้มีการประชุมนมัสการศักดิ์สิทธิ์ จงบังคับตน และถวายเครื่องบูชาด้วยไฟแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “วัน​ที่​สิบ​ของ​เดือน​เจ็ด​นี้​เป็น​วัน​ทำ​พิธี​ชด​ใช้​บาป จะ​เป็น​เวลา​ประชุม​อัน​บริสุทธิ์​สำหรับ​พวก​เจ้า และ​เจ้า​จะ​ต้อง​งด​อาหาร รวม​ทั้ง​สิ่ง​ที่​ให้​ความ​สุข​สำราญ แล้ว​ถวาย​เครื่อง​สักการะ​ด้วย​ไฟ​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Gia-cơ 4:9 - Hãy khóc lóc về những lỗi lầm mình đã phạm. Hãy hối tiếc, đau thương, hãy buồn rầu thay vì cười đùa, âu sầu thay vì vui vẻ.
  • Y-sai 58:5 - Các ngươi tự hạ mình bằng cách hành xác giả dối, cúi mọp đầu xuống như lau sậy trước gió. Các ngươi mặc bao bố rách nát, và vãi tro đầy mình. Có phải đây là điều các ngươi gọi là kiêng ăn? Các ngươi nghĩ rằng điều này sẽ làm vui lòng Chúa Hằng Hữu sao?
  • Thi Thiên 35:13 - Thế mà khi chúng bệnh hoạn, con mặc áo gai, khắc khổ, nhịn ăn vì họ, nhưng lời cầu thay chưa được đáp ứng.
  • Lê-vi Ký 25:9 - Vào ngày mồng mười tháng bảy, là Ngày Chuộc Tội, phải thổi kèn vang lên khắp lãnh thổ.
  • Đa-ni-ên 10:2 - Lúc ấy, tôi đang dành ba tuần lễ nhịn ăn, nhịn uống để khóc than.
  • Đa-ni-ên 10:3 - Tôi cũng chẳng thiết gì đến việc xức dầu thơm hằng ngày trong suốt thời gian ấy.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:10 - Đau buồn theo ý Đức Chúa Trời dẫn đến sự ăn năn để được cứu rỗi, đó là thứ đau buồn không cần hối tiếc. Còn đau buồn của thế gian đưa đến sự chết.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:11 - Anh chị em xem đau buồn theo ý Đức Chúa Trời đã đem lại cho anh chị em nhiều điểm tốt, như lòng nhiệt thành, cố gắng thanh minh, ân hận sợ sệt, mong mỏi, sốt sắng, sửa trị người có lỗi. Anh chị em đã tỏ ra trong sạch trong mọi việc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:37 - Nghe lời giảng giải, dân chúng cảm động sâu xa, liền hỏi Phi-e-rơ và các sứ đồ: “Thưa các ông, chúng tôi phải làm chi?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:38 - Phi-e-rơ đáp: “Anh chị em phải ăn năn tội lỗi và trở về cùng Đức Chúa Trời, mỗi người phải nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu chịu báp-tem để được tha tội. Rồi anh chị em sẽ nhận được Chúa Thánh Linh.
  • Dân Số Ký 29:7 - “Vào ngày mồng mười tháng bảy, lại sẽ có một cuộc họp thánh. Mọi người phải hạ mình hối lỗi và không làm việc gì cả.
  • Dân Số Ký 29:8 - Lễ thiêu dâng hôm ấy gồm bò tơ đực, chiên đực, và bảy chiên con đực một tuổi không tì vít, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 29:9 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc gồm bột mịn trộn dầu: 6,6 lít bột mịn trộn dầu chung với con bò, 4,4 lít bột mịn trộn dầu chung với chiên đực,
  • Dân Số Ký 29:10 - và 2,2 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi chiên con.
  • Dân Số Ký 29:11 - Ngoài ra, cũng dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội. Lễ vật này được dâng cùng với lễ chuộc tội dâng trong ngày chuộc tội, lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.”
  • E-xơ-ra 8:21 - Bên bờ Kênh A-ha-va, tôi yêu cầu mọi người kiêng ăn, tỏ lòng khiêm tốn trước Đức Chúa Trời, xin Ngài cho chúng tôi và con cái, cùng của cải được bình an trong lúc đi đường.
  • Lê-vi Ký 16:11 - Sau khi dâng con bò đực làm lễ chuộc tội cho chính mình và nhà mình,
  • Xa-cha-ri 12:10 - Ta sẽ đổ Thần ân sủng và cầu xin trên nhà Đa-vít và trên Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ đứng nhìn Ta, là Đấng họ đã đâm, và sẽ khóc thương như người khóc con một, khóc đắng cay như khóc con đầu lòng.
  • Lê-vi Ký 16:15 - Sau đó, A-rôn giết con dê đực làm lễ chuộc tội cho dân, đem máu vào trong màn, rảy bên trên và phía trước nắp chuộc tội như đã rảy máu bò đực trước đây.
  • Lê-vi Ký 16:24 - Người sẽ tắm tại một nơi thánh, mặc áo, đi ra dâng tế lễ thiêu của mình và của dân, để chuộc tội cho mình và cho dân.
  • Xuất Ai Cập 30:10 - Hằng năm, A-rôn phải làm lễ chuộc tội tại bàn thờ, lấy máu con sinh tế chuộc tội bôi trên sừng bàn thờ. Lễ này phải làm mỗi năm, từ thế hệ này sang thế hệ khác, vì đây là một bàn thờ Chúa Hằng Hữu rất thánh.”
  • Lê-vi Ký 16:29 - Luật sau đây có tính cách vĩnh viễn: Ngày mồng mười tháng bảy, mọi người phải hạ mình tĩnh tâm, nghỉ mọi công việc. Luật này áp dụng cho người dân bản xứ lẫn ngoại kiều.
  • Lê-vi Ký 16:30 - Vì trong ngày hôm ấy, các ngươi được chuộc tội, tẩy sạch lỗi trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 16:31 - Đó là một ngày lễ cuối tuần long trọng, một ngày nghỉ ngơi, mọi người phải hãm mình tĩnh tâm. Luật này áp dụng đời đời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Ngày mồng mười tháng bảy là Ngày Chuộc Tội. Toàn dân phải họp lại trong ngày thánh này, để ăn năn hối lỗi và dâng tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - “七月初十是赎罪日;你们要守为圣会,并要刻苦己心,也要将火祭献给耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “但是,七月初十是赎罪日;你们要守为圣会,刻苦己心,并要将火祭献给耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - “但是,七月初十是赎罪日;你们要守为圣会,刻苦己心,并要将火祭献给耶和华。
  • 当代译本 - “七月十日是赎罪日,你们要举行圣会,禁食,献火祭给耶和华。
  • 圣经新译本 - “七月初十是赎罪日;你们应当有圣会,要刻苦己心,献火祭给耶和华。
  • 中文标准译本 - “至于七月的第十日,是赎罪日,你们要有神圣的聚会,刻苦己心,把火祭献给耶和华。
  • 现代标点和合本 - “七月初十是赎罪日,你们要守为圣会,并要刻苦己心,也要将火祭献给耶和华。
  • 和合本(拼音版) - “七月初十是赎罪日,你们要守为圣会,并要刻苦己心,也要将火祭献给耶和华。
  • New International Version - “The tenth day of this seventh month is the Day of Atonement. Hold a sacred assembly and deny yourselves, and present a food offering to the Lord.
  • New International Reader's Version - “The tenth day of the seventh month is the day when sin is paid for. Come together for a special service. Do not eat any food. Bring a food offering to the Lord.
  • English Standard Version - “Now on the tenth day of this seventh month is the Day of Atonement. It shall be for you a time of holy convocation, and you shall afflict yourselves and present a food offering to the Lord.
  • New Living Translation - “Be careful to celebrate the Day of Atonement on the tenth day of that same month—nine days after the Festival of Trumpets. You must observe it as an official day for holy assembly, a day to deny yourselves and present special gifts to the Lord.
  • Christian Standard Bible - “The tenth day of this seventh month is the Day of Atonement. You are to hold a sacred assembly and practice self-denial; you are to present a food offering to the Lord.
  • New American Standard Bible - “On exactly the tenth day of this seventh month is the Day of Atonement; it shall be a holy convocation for you, and you shall humble yourselves and present an offering by fire to the Lord.
  • New King James Version - “Also the tenth day of this seventh month shall be the Day of Atonement. It shall be a holy convocation for you; you shall afflict your souls, and offer an offering made by fire to the Lord.
  • Amplified Bible - “Also the tenth day of this seventh month is the Day of Atonement; it shall be a holy convocation for you, and you shall humble yourselves [by fasting] and present an offering by fire to the Lord.
  • American Standard Version - Howbeit on the tenth day of this seventh month is the day of atonement: it shall be a holy convocation unto you, and ye shall afflict your souls; and ye shall offer an offering made by fire unto Jehovah.
  • King James Version - Also on the tenth day of this seventh month there shall be a day of atonement: it shall be an holy convocation unto you; and ye shall afflict your souls, and offer an offering made by fire unto the Lord.
  • New English Translation - “The tenth day of this seventh month is the Day of Atonement. It is to be a holy assembly for you, and you must humble yourselves and present a gift to the Lord.
  • World English Bible - “However on the tenth day of this seventh month is the day of atonement. It shall be a holy convocation to you. You shall afflict yourselves and you shall offer an offering made by fire to Yahweh.
  • 新標點和合本 - 「七月初十是贖罪日;你們要守為聖會,並要刻苦己心,也要將火祭獻給耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「但是,七月初十是贖罪日;你們要守為聖會,刻苦己心,並要將火祭獻給耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「但是,七月初十是贖罪日;你們要守為聖會,刻苦己心,並要將火祭獻給耶和華。
  • 當代譯本 - 「七月十日是贖罪日,你們要舉行聖會,禁食,獻火祭給耶和華。
  • 聖經新譯本 - “七月初十是贖罪日;你們應當有聖會,要刻苦己心,獻火祭給耶和華。
  • 呂振中譯本 - 『七月初十日、是除罪日;你們要有聖聚會,要刻苦自己,要將火祭獻與永恆主。
  • 中文標準譯本 - 「至於七月的第十日,是贖罪日,你們要有神聖的聚會,刻苦己心,把火祭獻給耶和華。
  • 現代標點和合本 - 「七月初十是贖罪日,你們要守為聖會,並要刻苦己心,也要將火祭獻給耶和華。
  • 文理和合譯本 - 七月十日、為贖罪之期、必守為聖會、當苦其心、獻火祭於耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 七月十日、為贖罪之期、必有聖會、當卑以自牧、獻燔祭於我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 七月十日為贖罪日、當有聖會、刻苦齋戒、亦當獻火祭於主、
  • Nueva Versión Internacional - «El día diez del mes séptimo es el día del Perdón. Celebrarán una fiesta solemne en honor al Señor, y ayunarán y le presentarán ofrendas por fuego.
  • Новый Русский Перевод - – В десятый день этого седьмого месяца будет День очищения. Созывайте священное собрание, смиряйте себя и приносите Господу огненную жертву.
  • Восточный перевод - – В десятый день того же седьмого месяца будет День очищения. Созывайте священное собрание, смиряйте себя постом и приносите Вечному огненную жертву.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – В десятый день того же седьмого месяца будет День очищения. Созывайте священное собрание, смиряйте себя постом и приносите Вечному огненную жертву.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – В десятый день того же седьмого месяца будет День очищения. Созывайте священное собрание, смиряйте себя постом и приносите Вечному огненную жертву.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le dixième jour de ce septième mois est le jour des Expiations  ; ce sera un jour d’assemblée cultuelle, vous vous humilierez et vous offrirez à l’Eternel des sacrifices consumés par le feu.
  • Nova Versão Internacional - “O décimo dia deste sétimo mês é o Dia da Expiação . Façam uma reunião sagrada e humilhem-se , e apresentem ao Senhor uma oferta preparada no fogo.
  • Hoffnung für alle - »Der 10. Tag des 7. Monats ist der Tag der Versöhnung. Dann sollt ihr fasten und euch vor mir beugen. Zu meiner Ehre sollt ihr euch versammeln und eure Opfer auf dem Altar verbrennen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “วันที่สิบของเดือนที่เจ็ดเป็นวันลบบาป ให้มีการประชุมนมัสการศักดิ์สิทธิ์ จงบังคับตน และถวายเครื่องบูชาด้วยไฟแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “วัน​ที่​สิบ​ของ​เดือน​เจ็ด​นี้​เป็น​วัน​ทำ​พิธี​ชด​ใช้​บาป จะ​เป็น​เวลา​ประชุม​อัน​บริสุทธิ์​สำหรับ​พวก​เจ้า และ​เจ้า​จะ​ต้อง​งด​อาหาร รวม​ทั้ง​สิ่ง​ที่​ให้​ความ​สุข​สำราญ แล้ว​ถวาย​เครื่อง​สักการะ​ด้วย​ไฟ​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Gia-cơ 4:9 - Hãy khóc lóc về những lỗi lầm mình đã phạm. Hãy hối tiếc, đau thương, hãy buồn rầu thay vì cười đùa, âu sầu thay vì vui vẻ.
  • Y-sai 58:5 - Các ngươi tự hạ mình bằng cách hành xác giả dối, cúi mọp đầu xuống như lau sậy trước gió. Các ngươi mặc bao bố rách nát, và vãi tro đầy mình. Có phải đây là điều các ngươi gọi là kiêng ăn? Các ngươi nghĩ rằng điều này sẽ làm vui lòng Chúa Hằng Hữu sao?
  • Thi Thiên 35:13 - Thế mà khi chúng bệnh hoạn, con mặc áo gai, khắc khổ, nhịn ăn vì họ, nhưng lời cầu thay chưa được đáp ứng.
  • Lê-vi Ký 25:9 - Vào ngày mồng mười tháng bảy, là Ngày Chuộc Tội, phải thổi kèn vang lên khắp lãnh thổ.
  • Đa-ni-ên 10:2 - Lúc ấy, tôi đang dành ba tuần lễ nhịn ăn, nhịn uống để khóc than.
  • Đa-ni-ên 10:3 - Tôi cũng chẳng thiết gì đến việc xức dầu thơm hằng ngày trong suốt thời gian ấy.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:10 - Đau buồn theo ý Đức Chúa Trời dẫn đến sự ăn năn để được cứu rỗi, đó là thứ đau buồn không cần hối tiếc. Còn đau buồn của thế gian đưa đến sự chết.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:11 - Anh chị em xem đau buồn theo ý Đức Chúa Trời đã đem lại cho anh chị em nhiều điểm tốt, như lòng nhiệt thành, cố gắng thanh minh, ân hận sợ sệt, mong mỏi, sốt sắng, sửa trị người có lỗi. Anh chị em đã tỏ ra trong sạch trong mọi việc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:37 - Nghe lời giảng giải, dân chúng cảm động sâu xa, liền hỏi Phi-e-rơ và các sứ đồ: “Thưa các ông, chúng tôi phải làm chi?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:38 - Phi-e-rơ đáp: “Anh chị em phải ăn năn tội lỗi và trở về cùng Đức Chúa Trời, mỗi người phải nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu chịu báp-tem để được tha tội. Rồi anh chị em sẽ nhận được Chúa Thánh Linh.
  • Dân Số Ký 29:7 - “Vào ngày mồng mười tháng bảy, lại sẽ có một cuộc họp thánh. Mọi người phải hạ mình hối lỗi và không làm việc gì cả.
  • Dân Số Ký 29:8 - Lễ thiêu dâng hôm ấy gồm bò tơ đực, chiên đực, và bảy chiên con đực một tuổi không tì vít, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 29:9 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc gồm bột mịn trộn dầu: 6,6 lít bột mịn trộn dầu chung với con bò, 4,4 lít bột mịn trộn dầu chung với chiên đực,
  • Dân Số Ký 29:10 - và 2,2 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi chiên con.
  • Dân Số Ký 29:11 - Ngoài ra, cũng dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội. Lễ vật này được dâng cùng với lễ chuộc tội dâng trong ngày chuộc tội, lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.”
  • E-xơ-ra 8:21 - Bên bờ Kênh A-ha-va, tôi yêu cầu mọi người kiêng ăn, tỏ lòng khiêm tốn trước Đức Chúa Trời, xin Ngài cho chúng tôi và con cái, cùng của cải được bình an trong lúc đi đường.
  • Lê-vi Ký 16:11 - Sau khi dâng con bò đực làm lễ chuộc tội cho chính mình và nhà mình,
  • Xa-cha-ri 12:10 - Ta sẽ đổ Thần ân sủng và cầu xin trên nhà Đa-vít và trên Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ đứng nhìn Ta, là Đấng họ đã đâm, và sẽ khóc thương như người khóc con một, khóc đắng cay như khóc con đầu lòng.
  • Lê-vi Ký 16:15 - Sau đó, A-rôn giết con dê đực làm lễ chuộc tội cho dân, đem máu vào trong màn, rảy bên trên và phía trước nắp chuộc tội như đã rảy máu bò đực trước đây.
  • Lê-vi Ký 16:24 - Người sẽ tắm tại một nơi thánh, mặc áo, đi ra dâng tế lễ thiêu của mình và của dân, để chuộc tội cho mình và cho dân.
  • Xuất Ai Cập 30:10 - Hằng năm, A-rôn phải làm lễ chuộc tội tại bàn thờ, lấy máu con sinh tế chuộc tội bôi trên sừng bàn thờ. Lễ này phải làm mỗi năm, từ thế hệ này sang thế hệ khác, vì đây là một bàn thờ Chúa Hằng Hữu rất thánh.”
  • Lê-vi Ký 16:29 - Luật sau đây có tính cách vĩnh viễn: Ngày mồng mười tháng bảy, mọi người phải hạ mình tĩnh tâm, nghỉ mọi công việc. Luật này áp dụng cho người dân bản xứ lẫn ngoại kiều.
  • Lê-vi Ký 16:30 - Vì trong ngày hôm ấy, các ngươi được chuộc tội, tẩy sạch lỗi trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 16:31 - Đó là một ngày lễ cuối tuần long trọng, một ngày nghỉ ngơi, mọi người phải hãm mình tĩnh tâm. Luật này áp dụng đời đời.
圣经
资源
计划
奉献