Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi cũng sẽ dâng một dê đực làm lễ chuộc tội, hai chiên đực một tuổi làm lễ tạ ơn.
  • 新标点和合本 - 你们要献一只公山羊为赎罪祭,两只一岁的公绵羊羔为平安祭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要献一只公山羊为赎罪祭,两只一岁的小公绵羊为平安祭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要献一只公山羊为赎罪祭,两只一岁的小公绵羊为平安祭。
  • 当代译本 - 你们也要献一只公山羊作赎罪祭,两只一岁的公绵羊作平安祭。
  • 圣经新译本 - 你们又要献一只公山羊作赎罪祭,两只一岁的公绵羊作平安祭。
  • 中文标准译本 - 然后,你们要献上一只公山羊为赎罪祭,两只一岁的公绵羊为平安祭。
  • 现代标点和合本 - 你们要献一只公山羊为赎罪祭,两只一岁的公绵羊羔为平安祭。
  • 和合本(拼音版) - 你们要献一只公山羊为赎罪祭,两只一岁的公绵羊羔为平安祭。
  • New International Version - Then sacrifice one male goat for a sin offering and two lambs, each a year old, for a fellowship offering.
  • New International Reader's Version - Then sacrifice one male goat for a sin offering. Also sacrifice two lambs for a friendship offering. Each of the lambs must be a year old.
  • English Standard Version - And you shall offer one male goat for a sin offering, and two male lambs a year old as a sacrifice of peace offerings.
  • New Living Translation - Then you must offer one male goat as a sin offering and two one-year-old male lambs as a peace offering.
  • Christian Standard Bible - You are also to prepare one male goat as a sin offering, and two male lambs a year old as a fellowship sacrifice.
  • New American Standard Bible - You shall also offer one male goat as a sin offering, and two male lambs one year old as a sacrifice of peace offerings.
  • New King James Version - Then you shall sacrifice one kid of the goats as a sin offering, and two male lambs of the first year as a sacrifice of a peace offering.
  • Amplified Bible - And you shall sacrifice one male goat as a sin offering and two male lambs, one year old as a sacrifice of peace offerings.
  • American Standard Version - And ye shall offer one he-goat for a sin-offering, and two he-lambs a year old for a sacrifice of peace-offerings.
  • King James Version - Then ye shall sacrifice one kid of the goats for a sin offering, and two lambs of the first year for a sacrifice of peace offerings.
  • New English Translation - You must also offer one male goat for a sin offering and two yearling lambs for a peace offering sacrifice,
  • World English Bible - You shall offer one male goat for a sin offering, and two male lambs a year old for a sacrifice of peace offerings.
  • 新標點和合本 - 你們要獻一隻公山羊為贖罪祭,兩隻一歲的公綿羊羔為平安祭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要獻一隻公山羊為贖罪祭,兩隻一歲的小公綿羊為平安祭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要獻一隻公山羊為贖罪祭,兩隻一歲的小公綿羊為平安祭。
  • 當代譯本 - 你們也要獻一隻公山羊作贖罪祭,兩隻一歲的公綿羊作平安祭。
  • 聖經新譯本 - 你們又要獻一隻公山羊作贖罪祭,兩隻一歲的公綿羊作平安祭。
  • 呂振中譯本 - 你們要獻一隻多毛公山羊為解罪祭,兩隻一歲 以內 的公綿羊羔為平安祭。
  • 中文標準譯本 - 然後,你們要獻上一隻公山羊為贖罪祭,兩隻一歲的公綿羊為平安祭。
  • 現代標點和合本 - 你們要獻一隻公山羊為贖罪祭,兩隻一歲的公綿羊羔為平安祭。
  • 文理和合譯本 - 又獻牡山羊一、為贖罪祭、一歲之牡綿羊羔二、為酬恩祭、
  • 文理委辦譯本 - 又獻山羊之羔一、為贖罪祭、未盈歲之綿羊羔二、為酬恩祭、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又獻牡山羊一、為贖罪祭、與未盈歲之牡羔一、為平安祭、
  • Nueva Versión Internacional - Luego sacrificarán un macho cabrío como ofrenda por el pecado, y dos corderos de un año como sacrificio de comunión.
  • 현대인의 성경 - 또 너희는 속죄제로 숫염소 한 마리를 드리고 화목제로 일 년 된 어린 숫양 두 마리를 바쳐야 한다.
  • Новый Русский Перевод - Приносите одного козла в жертву за грех и двух годовалых ягнят в жертву примирения.
  • Восточный перевод - Приносите одного козла в жертву за грех и двух годовалых ягнят в жертву примирения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Приносите одного козла в жертву за грех и двух годовалых ягнят в жертву примирения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Приносите одного козла в жертву за грех и двух годовалых ягнят в жертву примирения.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous offrirez aussi un bouc en sacrifice pour le péché et deux agneaux d’un an en sacrifice de communion.
  • リビングバイブル - ほかに、罪の赦しのためのいけにえとして雄やぎ一頭を、和解のいけにえとして一歳の雄の子羊二頭をささげる。
  • Nova Versão Internacional - Depois sacrifiquem um bode como oferta pelo pecado e dois cordeiros, cada um com um ano de idade, como oferta de comunhão.
  • Hoffnung für alle - Sucht auch einen Ziegenbock für das Sündopfer und zwei einjährige Lämmer für das Friedensopfer aus!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นจงถวายแพะผู้หนึ่งตัวเป็นเครื่องบูชาไถ่บาป และลูกแกะอายุหนึ่งขวบสองตัวเป็นเครื่องสันติบูชา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พวก​เจ้า​จง​ถวาย​แพะ​ตัว​ผู้​เป็น​เครื่อง​สักการะ​เพื่อ​ลบ​ล้าง​บาป 1 ตัว และ​ลูก​แกะ​ตัว​ผู้ 2 ตัว​อายุ 1 ปี​เป็น​เครื่อง​สักการะ​แห่ง​ของ​ถวาย​เพื่อ​สามัคคี​ธรรม
交叉引用
  • Dân Số Ký 15:24 - Nếu vô tình phạm tội mà cộng đồng không biết, thì cả cộng đồng phải dâng một con chiên đực làm tế lễ thiêu có mùi thơm đẹp lòng Chúa Hằng Hữu luôn với lễ chay và lễ quán như đã ấn định, và một con dê đực làm tế lễ chuộc tội.
  • Lê-vi Ký 16:15 - Sau đó, A-rôn giết con dê đực làm lễ chuộc tội cho dân, đem máu vào trong màn, rảy bên trên và phía trước nắp chuộc tội như đã rảy máu bò đực trước đây.
  • Rô-ma 8:3 - Luật pháp Môi-se không giải cứu nổi chỉ vì bản tính tội lỗi của tôi. Vậy Đức Chúa Trời đã làm điều luật pháp không thể làm. Đức Chúa Trời sai chính Con Ngài mang lấy thể xác giống như thể xác tội lỗi của chúng ta. Trong thể xác đó Đức Chúa Trời công bố để tiêu diệt tội lỗi cai trị chúng ta qua sự ban cho Con Ngài làm sinh tế chuộc tội cho chúng ta.
  • Lê-vi Ký 7:11 - “Đây là thủ tục lễ tạ ơn Chúa Hằng Hữu:
  • Lê-vi Ký 7:12 - Nếu một người dâng sinh tế để tỏ lòng biết ơn, phải dâng lễ vật ấy cùng với bánh không men pha dầu, bánh kẹp không men tẩm dầu và bánh bột mịn pha dầu.
  • Lê-vi Ký 7:13 - Cùng với lễ tạ ơn, người ấy cũng sẽ dâng bánh pha men nữa.
  • Lê-vi Ký 7:14 - Một phần các bánh này sẽ được thầy tế lễ nâng tay dâng lên Chúa Hằng Hữu. Sau đó, phần này thuộc về thầy tế lễ đứng rảy máu của con sinh tế tạ ơn.
  • Lê-vi Ký 7:15 - Thịt của con sinh tế tạ ơn dâng lên để tỏ lòng biết ơn Chúa phải được ăn nội trong ngày, không được để dành qua hôm sau.
  • Lê-vi Ký 7:16 - Nhưng đối với lễ vật dâng tự nguyện hoặc dâng trong lúc thề nguyện, nếu không ăn hết trong ngày, có thể để dành qua hôm sau.
  • Lê-vi Ký 7:17 - Phần còn lại qua ngày thứ ba phải đem đốt đi.
  • Lê-vi Ký 7:18 - Ăn lễ vật tạ ơn trong ngày thứ ba là một việc đáng tởm, người ăn phải mang tội, người dâng lễ vật bị kể như không dâng, vì lễ vật đó không được Chúa Hằng Hữu chấp nhận.
  • Lê-vi Ký 4:23 - và nhận biết tội mình, thì phải dâng một con dê đực không tì vít để chuộc tội.
  • Lê-vi Ký 4:24 - Người ấy sẽ đặt tay mình trên đầu con dê, rồi giết nó tại nơi người ta giết sinh tế lễ thiêu, trước mặt Chúa Hằng Hữu. Đây là lễ chuộc tội.
  • Lê-vi Ký 4:25 - Thầy tế lễ sẽ lấy ngón tay nhúng vào máu dê, đem bôi lên các sừng bàn thờ dâng lễ thiêu, máu còn lại đem đổ dưới chân bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 4:26 - Tất cả mỡ dê sẽ được đốt trên bàn thờ, như trường hợp dâng lễ tạ ơn. Như vậy, khi thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho người này, lỗi người sẽ được tha.
  • Lê-vi Ký 4:27 - Nếu một công dân Ít-ra-ên vô tình vi phạm một điều gì Chúa Hằng Hữu cấm đoán
  • Lê-vi Ký 4:28 - và nhận biết tội mình, thì phải dâng một con dê cái không tì vít để chuộc tội.
  • Lê-vi Ký 3:1 - “Nếu ai muốn dâng lễ vật để tạ ơn Chúa Hằng Hữu, thì người ấy có thể dâng một con bò, đực hay cái cũng được, nhưng phải là một con vật hoàn toàn, không tì vít.
  • Lê-vi Ký 3:2 - Người dâng sẽ đặt tay trên đầu con bò, rồi giết nó tại cửa Đền Tạm. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rảy trên bốn cạnh bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 3:3 - Người dâng sẽ sử dụng những phần sau để dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu: Mỡ bọc ruột, và tất cả mỡ phía trên ruột,
  • Lê-vi Ký 3:4 - hai trái thận với mỡ của nó dính nơi sườn và túi mật,
  • Lê-vi Ký 3:5 - rồi các con A-rôn sẽ đem đốt trên củi đang cháy trên bàn thờ, dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 3:6 - Nếu lễ vật tạ ơn cho Chúa Hằng Hữu là một con chiên hay một con dê, dù đực hay cái, thì cũng phải dâng một con vật hoàn toàn, không khuyết tật.
  • Lê-vi Ký 3:7 - Nếu là một con chiên, thì người dâng phải đem đến trước mặt Chúa Hằng Hữu,
  • Lê-vi Ký 3:8 - đặt tay trên đầu nó, rồi giết nó tại cửa Đền Tạm. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rưới trên bốn cạnh bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 3:9 - Người dâng sẽ sử dụng những phần sau để dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu: Mỡ con chiên, cái đuôi chặt gần xương sống, mỡ bọc ruột, tất cả mỡ phía trên ruột,
  • Lê-vi Ký 3:10 - hai trái thận với mỡ của nó dính nơi sườn và túi mật,
  • Lê-vi Ký 3:11 - rồi thầy tế lễ sẽ đốt những phần này trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 3:12 - Nếu lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu là một con dê,
  • Lê-vi Ký 3:13 - thì người dâng sẽ đặt tay trên đầu nó, rồi giết nó tại cửa Đền Tạm. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rưới trên bốn cạnh bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 3:14 - Người dâng sẽ sử dụng những phần sau để dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu: Mỡ bọc ruột, tất cả mỡ phía trên ruột,
  • Lê-vi Ký 3:15 - hai trái thận với mỡ của nó dính nơi sườn và túi mật đem đốt trên bàn thờ,
  • Lê-vi Ký 3:16 - rồi thầy tế lễ sẽ đốt những phần này trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu. Tất cả mỡ đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 3:17 - Đây là một quy lệ có tính cách vĩnh viễn, áp dụng trên toàn lãnh thổ: Không ai được ăn mỡ và máu.”
  • 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
  • Dân Số Ký 28:30 - Ngoài ra, cũng dâng một dê đực làm lễ chuộc tội.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi cũng sẽ dâng một dê đực làm lễ chuộc tội, hai chiên đực một tuổi làm lễ tạ ơn.
  • 新标点和合本 - 你们要献一只公山羊为赎罪祭,两只一岁的公绵羊羔为平安祭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要献一只公山羊为赎罪祭,两只一岁的小公绵羊为平安祭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要献一只公山羊为赎罪祭,两只一岁的小公绵羊为平安祭。
  • 当代译本 - 你们也要献一只公山羊作赎罪祭,两只一岁的公绵羊作平安祭。
  • 圣经新译本 - 你们又要献一只公山羊作赎罪祭,两只一岁的公绵羊作平安祭。
  • 中文标准译本 - 然后,你们要献上一只公山羊为赎罪祭,两只一岁的公绵羊为平安祭。
  • 现代标点和合本 - 你们要献一只公山羊为赎罪祭,两只一岁的公绵羊羔为平安祭。
  • 和合本(拼音版) - 你们要献一只公山羊为赎罪祭,两只一岁的公绵羊羔为平安祭。
  • New International Version - Then sacrifice one male goat for a sin offering and two lambs, each a year old, for a fellowship offering.
  • New International Reader's Version - Then sacrifice one male goat for a sin offering. Also sacrifice two lambs for a friendship offering. Each of the lambs must be a year old.
  • English Standard Version - And you shall offer one male goat for a sin offering, and two male lambs a year old as a sacrifice of peace offerings.
  • New Living Translation - Then you must offer one male goat as a sin offering and two one-year-old male lambs as a peace offering.
  • Christian Standard Bible - You are also to prepare one male goat as a sin offering, and two male lambs a year old as a fellowship sacrifice.
  • New American Standard Bible - You shall also offer one male goat as a sin offering, and two male lambs one year old as a sacrifice of peace offerings.
  • New King James Version - Then you shall sacrifice one kid of the goats as a sin offering, and two male lambs of the first year as a sacrifice of a peace offering.
  • Amplified Bible - And you shall sacrifice one male goat as a sin offering and two male lambs, one year old as a sacrifice of peace offerings.
  • American Standard Version - And ye shall offer one he-goat for a sin-offering, and two he-lambs a year old for a sacrifice of peace-offerings.
  • King James Version - Then ye shall sacrifice one kid of the goats for a sin offering, and two lambs of the first year for a sacrifice of peace offerings.
  • New English Translation - You must also offer one male goat for a sin offering and two yearling lambs for a peace offering sacrifice,
  • World English Bible - You shall offer one male goat for a sin offering, and two male lambs a year old for a sacrifice of peace offerings.
  • 新標點和合本 - 你們要獻一隻公山羊為贖罪祭,兩隻一歲的公綿羊羔為平安祭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要獻一隻公山羊為贖罪祭,兩隻一歲的小公綿羊為平安祭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要獻一隻公山羊為贖罪祭,兩隻一歲的小公綿羊為平安祭。
  • 當代譯本 - 你們也要獻一隻公山羊作贖罪祭,兩隻一歲的公綿羊作平安祭。
  • 聖經新譯本 - 你們又要獻一隻公山羊作贖罪祭,兩隻一歲的公綿羊作平安祭。
  • 呂振中譯本 - 你們要獻一隻多毛公山羊為解罪祭,兩隻一歲 以內 的公綿羊羔為平安祭。
  • 中文標準譯本 - 然後,你們要獻上一隻公山羊為贖罪祭,兩隻一歲的公綿羊為平安祭。
  • 現代標點和合本 - 你們要獻一隻公山羊為贖罪祭,兩隻一歲的公綿羊羔為平安祭。
  • 文理和合譯本 - 又獻牡山羊一、為贖罪祭、一歲之牡綿羊羔二、為酬恩祭、
  • 文理委辦譯本 - 又獻山羊之羔一、為贖罪祭、未盈歲之綿羊羔二、為酬恩祭、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又獻牡山羊一、為贖罪祭、與未盈歲之牡羔一、為平安祭、
  • Nueva Versión Internacional - Luego sacrificarán un macho cabrío como ofrenda por el pecado, y dos corderos de un año como sacrificio de comunión.
  • 현대인의 성경 - 또 너희는 속죄제로 숫염소 한 마리를 드리고 화목제로 일 년 된 어린 숫양 두 마리를 바쳐야 한다.
  • Новый Русский Перевод - Приносите одного козла в жертву за грех и двух годовалых ягнят в жертву примирения.
  • Восточный перевод - Приносите одного козла в жертву за грех и двух годовалых ягнят в жертву примирения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Приносите одного козла в жертву за грех и двух годовалых ягнят в жертву примирения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Приносите одного козла в жертву за грех и двух годовалых ягнят в жертву примирения.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous offrirez aussi un bouc en sacrifice pour le péché et deux agneaux d’un an en sacrifice de communion.
  • リビングバイブル - ほかに、罪の赦しのためのいけにえとして雄やぎ一頭を、和解のいけにえとして一歳の雄の子羊二頭をささげる。
  • Nova Versão Internacional - Depois sacrifiquem um bode como oferta pelo pecado e dois cordeiros, cada um com um ano de idade, como oferta de comunhão.
  • Hoffnung für alle - Sucht auch einen Ziegenbock für das Sündopfer und zwei einjährige Lämmer für das Friedensopfer aus!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นจงถวายแพะผู้หนึ่งตัวเป็นเครื่องบูชาไถ่บาป และลูกแกะอายุหนึ่งขวบสองตัวเป็นเครื่องสันติบูชา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พวก​เจ้า​จง​ถวาย​แพะ​ตัว​ผู้​เป็น​เครื่อง​สักการะ​เพื่อ​ลบ​ล้าง​บาป 1 ตัว และ​ลูก​แกะ​ตัว​ผู้ 2 ตัว​อายุ 1 ปี​เป็น​เครื่อง​สักการะ​แห่ง​ของ​ถวาย​เพื่อ​สามัคคี​ธรรม
  • Dân Số Ký 15:24 - Nếu vô tình phạm tội mà cộng đồng không biết, thì cả cộng đồng phải dâng một con chiên đực làm tế lễ thiêu có mùi thơm đẹp lòng Chúa Hằng Hữu luôn với lễ chay và lễ quán như đã ấn định, và một con dê đực làm tế lễ chuộc tội.
  • Lê-vi Ký 16:15 - Sau đó, A-rôn giết con dê đực làm lễ chuộc tội cho dân, đem máu vào trong màn, rảy bên trên và phía trước nắp chuộc tội như đã rảy máu bò đực trước đây.
  • Rô-ma 8:3 - Luật pháp Môi-se không giải cứu nổi chỉ vì bản tính tội lỗi của tôi. Vậy Đức Chúa Trời đã làm điều luật pháp không thể làm. Đức Chúa Trời sai chính Con Ngài mang lấy thể xác giống như thể xác tội lỗi của chúng ta. Trong thể xác đó Đức Chúa Trời công bố để tiêu diệt tội lỗi cai trị chúng ta qua sự ban cho Con Ngài làm sinh tế chuộc tội cho chúng ta.
  • Lê-vi Ký 7:11 - “Đây là thủ tục lễ tạ ơn Chúa Hằng Hữu:
  • Lê-vi Ký 7:12 - Nếu một người dâng sinh tế để tỏ lòng biết ơn, phải dâng lễ vật ấy cùng với bánh không men pha dầu, bánh kẹp không men tẩm dầu và bánh bột mịn pha dầu.
  • Lê-vi Ký 7:13 - Cùng với lễ tạ ơn, người ấy cũng sẽ dâng bánh pha men nữa.
  • Lê-vi Ký 7:14 - Một phần các bánh này sẽ được thầy tế lễ nâng tay dâng lên Chúa Hằng Hữu. Sau đó, phần này thuộc về thầy tế lễ đứng rảy máu của con sinh tế tạ ơn.
  • Lê-vi Ký 7:15 - Thịt của con sinh tế tạ ơn dâng lên để tỏ lòng biết ơn Chúa phải được ăn nội trong ngày, không được để dành qua hôm sau.
  • Lê-vi Ký 7:16 - Nhưng đối với lễ vật dâng tự nguyện hoặc dâng trong lúc thề nguyện, nếu không ăn hết trong ngày, có thể để dành qua hôm sau.
  • Lê-vi Ký 7:17 - Phần còn lại qua ngày thứ ba phải đem đốt đi.
  • Lê-vi Ký 7:18 - Ăn lễ vật tạ ơn trong ngày thứ ba là một việc đáng tởm, người ăn phải mang tội, người dâng lễ vật bị kể như không dâng, vì lễ vật đó không được Chúa Hằng Hữu chấp nhận.
  • Lê-vi Ký 4:23 - và nhận biết tội mình, thì phải dâng một con dê đực không tì vít để chuộc tội.
  • Lê-vi Ký 4:24 - Người ấy sẽ đặt tay mình trên đầu con dê, rồi giết nó tại nơi người ta giết sinh tế lễ thiêu, trước mặt Chúa Hằng Hữu. Đây là lễ chuộc tội.
  • Lê-vi Ký 4:25 - Thầy tế lễ sẽ lấy ngón tay nhúng vào máu dê, đem bôi lên các sừng bàn thờ dâng lễ thiêu, máu còn lại đem đổ dưới chân bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 4:26 - Tất cả mỡ dê sẽ được đốt trên bàn thờ, như trường hợp dâng lễ tạ ơn. Như vậy, khi thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho người này, lỗi người sẽ được tha.
  • Lê-vi Ký 4:27 - Nếu một công dân Ít-ra-ên vô tình vi phạm một điều gì Chúa Hằng Hữu cấm đoán
  • Lê-vi Ký 4:28 - và nhận biết tội mình, thì phải dâng một con dê cái không tì vít để chuộc tội.
  • Lê-vi Ký 3:1 - “Nếu ai muốn dâng lễ vật để tạ ơn Chúa Hằng Hữu, thì người ấy có thể dâng một con bò, đực hay cái cũng được, nhưng phải là một con vật hoàn toàn, không tì vít.
  • Lê-vi Ký 3:2 - Người dâng sẽ đặt tay trên đầu con bò, rồi giết nó tại cửa Đền Tạm. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rảy trên bốn cạnh bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 3:3 - Người dâng sẽ sử dụng những phần sau để dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu: Mỡ bọc ruột, và tất cả mỡ phía trên ruột,
  • Lê-vi Ký 3:4 - hai trái thận với mỡ của nó dính nơi sườn và túi mật,
  • Lê-vi Ký 3:5 - rồi các con A-rôn sẽ đem đốt trên củi đang cháy trên bàn thờ, dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 3:6 - Nếu lễ vật tạ ơn cho Chúa Hằng Hữu là một con chiên hay một con dê, dù đực hay cái, thì cũng phải dâng một con vật hoàn toàn, không khuyết tật.
  • Lê-vi Ký 3:7 - Nếu là một con chiên, thì người dâng phải đem đến trước mặt Chúa Hằng Hữu,
  • Lê-vi Ký 3:8 - đặt tay trên đầu nó, rồi giết nó tại cửa Đền Tạm. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rưới trên bốn cạnh bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 3:9 - Người dâng sẽ sử dụng những phần sau để dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu: Mỡ con chiên, cái đuôi chặt gần xương sống, mỡ bọc ruột, tất cả mỡ phía trên ruột,
  • Lê-vi Ký 3:10 - hai trái thận với mỡ của nó dính nơi sườn và túi mật,
  • Lê-vi Ký 3:11 - rồi thầy tế lễ sẽ đốt những phần này trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 3:12 - Nếu lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu là một con dê,
  • Lê-vi Ký 3:13 - thì người dâng sẽ đặt tay trên đầu nó, rồi giết nó tại cửa Đền Tạm. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rưới trên bốn cạnh bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 3:14 - Người dâng sẽ sử dụng những phần sau để dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu: Mỡ bọc ruột, tất cả mỡ phía trên ruột,
  • Lê-vi Ký 3:15 - hai trái thận với mỡ của nó dính nơi sườn và túi mật đem đốt trên bàn thờ,
  • Lê-vi Ký 3:16 - rồi thầy tế lễ sẽ đốt những phần này trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu. Tất cả mỡ đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 3:17 - Đây là một quy lệ có tính cách vĩnh viễn, áp dụng trên toàn lãnh thổ: Không ai được ăn mỡ và máu.”
  • 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
  • Dân Số Ký 28:30 - Ngoài ra, cũng dâng một dê đực làm lễ chuộc tội.
圣经
资源
计划
奉献