Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, người ta có thể dâng các món ấy làm lễ vật trong dịp dâng hoa quả đầu mùa lên Chúa Hằng Hữu, nhưng không được đốt trên bàn thờ.
  • 新标点和合本 - 这些物要献给耶和华作为初熟的供物,只是不可在坛上献为馨香的祭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们可以把这些献给耶和华当作初熟的供物,但是不可献在坛上作为馨香的祭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们可以把这些献给耶和华当作初熟的供物,但是不可献在坛上作为馨香的祭。
  • 当代译本 - 你们可以把酵和蜜作为初熟之祭献给耶和华,但不可作为馨香之祭献在祭坛上。
  • 圣经新译本 - 你们可以把它们献给耶和华作初熟的供物;只是不可烧在祭坛上,作馨香的祭。
  • 中文标准译本 - 它们可以作为初熟之物的祭物献给耶和华,但不可献在祭坛上为馨香之气。
  • 现代标点和合本 - 这些物要献给耶和华作为初熟的供物,只是不可在坛上献为馨香的祭。
  • 和合本(拼音版) - 这些物要献给耶和华作为初熟的供物,只是不可在坛上献为馨香的祭。
  • New International Version - You may bring them to the Lord as an offering of the firstfruits, but they are not to be offered on the altar as a pleasing aroma.
  • New International Reader's Version - You can bring them to the Lord as an offering of the first share of food you gather or produce. But they must not be offered on the altar as a pleasant smell.
  • English Standard Version - As an offering of firstfruits you may bring them to the Lord, but they shall not be offered on the altar for a pleasing aroma.
  • New Living Translation - You may add yeast and honey to an offering of the first crops of your harvest, but these must never be offered on the altar as a pleasing aroma to the Lord.
  • Christian Standard Bible - You may present them to the Lord as an offering of firstfruits, but they are not to be offered on the altar as a pleasing aroma.
  • New American Standard Bible - As an offering of first fruits you shall bring them to the Lord, but they shall not ascend as a soothing aroma on the altar.
  • New King James Version - As for the offering of the firstfruits, you shall offer them to the Lord, but they shall not be burned on the altar for a sweet aroma.
  • Amplified Bible - As an offering of first fruits you may offer them [leaven and honey] to the Lord, but they shall not go up [in smoke] on the altar as a sweet and soothing aroma.
  • American Standard Version - As an oblation of first-fruits ye shall offer them unto Jehovah: but they shall not come up for a sweet savor on the altar.
  • King James Version - As for the oblation of the firstfruits, ye shall offer them unto the Lord: but they shall not be burnt on the altar for a sweet savour.
  • New English Translation - You can present them to the Lord as an offering of first fruit, but they must not go up to the altar for a soothing aroma.
  • World English Bible - As an offering of first fruits you shall offer them to Yahweh, but they shall not rise up as a pleasant aroma on the altar.
  • 新標點和合本 - 這些物要獻給耶和華作為初熟的供物,只是不可在壇上獻為馨香的祭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們可以把這些獻給耶和華當作初熟的供物,但是不可獻在壇上作為馨香的祭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們可以把這些獻給耶和華當作初熟的供物,但是不可獻在壇上作為馨香的祭。
  • 當代譯本 - 你們可以把酵和蜜作為初熟之祭獻給耶和華,但不可作為馨香之祭獻在祭壇上。
  • 聖經新譯本 - 你們可以把它們獻給耶和華作初熟的供物;只是不可燒在祭壇上,作馨香的祭。
  • 呂振中譯本 - 做上好的供物、倒可以將這東西獻與永恆主;但要上祭壇燔燒、做怡神之香氣嘛,這種東西是不可用的。
  • 中文標準譯本 - 它們可以作為初熟之物的祭物獻給耶和華,但不可獻在祭壇上為馨香之氣。
  • 現代標點和合本 - 這些物要獻給耶和華作為初熟的供物,只是不可在壇上獻為馨香的祭。
  • 文理和合譯本 - 獻於耶和華為初熟之品則可、惟焚於壇為馨香、則不可、
  • 文理委辦譯本 - 以初實為禮物獻我、則可、焚於壇取馨香、則不可。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 獻於主為初熟之禮物則可、獻於祭臺為馨香則不可、
  • Nueva Versión Internacional - Llevarán al Señor levadura y miel como ofrenda de primicias, pero no las pondrán sobre el altar como aroma grato.
  • 현대인의 성경 - 누룩과 꿀은 제일 처음 추수한 예물로서 나에게 바칠 수 있으나 그것을 단에 올려 태워서는 안 된다.
  • Новый Русский Перевод - Ты можешь приносить их Господу как приношение первых плодов, но их нельзя приносить на жертвенник как приятное благоухание.
  • Восточный перевод - Ты можешь приносить их Вечному как приношение первых плодов, но закваску и мёд нельзя приносить на жертвенник как приятное благоухание.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты можешь приносить их Вечному как приношение первых плодов, но закваску и мёд нельзя приносить на жертвенник как приятное благоухание.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты можешь приносить их Вечному как приношение первых плодов, но закваску и мёд нельзя приносить на жертвенник как приятное благоухание.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous en offrirez à l’Eternel comme présents des premiers fruits, mais ils ne seront pas placés sur l’autel comme offrandes à l’odeur apaisante.
  • リビングバイブル - 粉で作るささげ物は最初の収穫を感謝する場合に認められ、焼き尽くすいけにえとしては使ってはならない。
  • Nova Versão Internacional - Podem trazê-los como oferta dos primeiros frutos ao Senhor, mas não podem oferecê-los no altar como aroma agradável.
  • Hoffnung für alle - Zwar gehört beides dazu, wenn ihr mir die Gaben von eurem ersten Ernteertrag bringt, aber es darf nicht auf meinem Altar verbrannt werden!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าอาจจะถวายขนมปังใส่เชื้อและน้ำผึ้งเป็นเครื่องถวายบูชาผลแรกแด่องค์พระผู้เป็นเจ้าแต่ไม่ใช่นำมาเผาถวายบนแท่นบูชาเป็นกลิ่นที่พอพระทัย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​จะ​นำ​ธัญญ​บูชา​ซึ่ง​เป็น​ผล​แรก​มา​ถวาย​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​ของ​ถวาย​ได้ แต่​อย่า​ใช้​เป็น​ของ​ถวาย​ที่​ส่ง​กลิ่น​หอม​อัน​น่า​พอ​ใจ​ที่​แท่น​บูชา
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 15:20 - Nhưng Chúa Cứu Thế thật đã sống lại, Ngài sống lại đầu tiên trong muôn triệu người sẽ sống lại.
  • Lê-vi Ký 23:10 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên: Khi các ngươi vào lãnh thổ Ta cho, trong vụ gặt đầu tiên, phải đem bó lúa đầu mùa đến cho thầy tế lễ.
  • Xuất Ai Cập 22:29 - Đừng trì hoãn việc dâng lên Ta một phần mười hoa lợi ngũ cốc và rượu nho. Phải phú dâng lên Đức Chúa Trời con trưởng nam của mình.
  • Khải Huyền 14:4 - Họ là những người thanh khiết, chưa dan díu với phụ nữ. Chiên Con đi đâu họ theo đó. Giữa cả nhân loại, họ là những người đầu tiên được cứu chuộc về cho Đức Chúa Trời và Chiên Con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:10 - Chúa ôi, giờ đây tôi kính dâng lên Ngài các hoa quả đầu tiên của đất đai Ngài cho tôi.’ Xong, người này đặt hoa quả trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và thờ lạy Ngài.
  • Sáng Thế Ký 23:17 - Vậy, Áp-ra-ham mua cánh đồng của Ép-rôn tại Mạc-bê-la, gần Mam-rê, gồm cánh đồng có hang đá và tất cả cây cối trong cánh đồng.
  • Xuất Ai Cập 23:10 - Hãy gieo và gặt trong sáu năm,
  • Xuất Ai Cập 23:11 - nhưng qua năm thứ bảy, phải ngưng canh tác, để đất nghỉ. Trong thời gian ấy, những người nghèo khổ của ngươi sẽ lượm mót mà sống, còn lại thú đồng được hưởng. Lệ này cũng áp dụng cho các vườn nho và vườn ô-liu.
  • 2 Sử Ký 31:5 - Người Ít-ra-ên lập tức hưởng ứng và đem dâng rất nhiều nông sản đầu mùa, ngũ cốc, rượu, dầu, mật, và các sản phẩm khác. Họ cũng dâng rất dồi dào phần mười mọi lợi tức.
  • Lê-vi Ký 7:13 - Cùng với lễ tạ ơn, người ấy cũng sẽ dâng bánh pha men nữa.
  • Dân Số Ký 15:20 - Hãy dâng một chiếc bánh bằng bột đầu mùa làm một tế lễ từ sân đạp lúa.
  • Sáng Thế Ký 23:10 - Đang ngồi giữa các người Hê-tít, Ép-rôn trả lời trước mặt dân trong thành phố:
  • Sáng Thế Ký 23:11 - “Thưa ông, tôi xin biếu ông cả hang lẫn khu đất. Đây, có mọi người làm chứng, tôi xin tặng để ông an táng xác bà.”
  • Xuất Ai Cập 23:19 - Phải đem dâng vào nhà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi các hoa quả đầu mùa chọn lọc. Không được nấu thịt dê con trong sữa mẹ nó.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, người ta có thể dâng các món ấy làm lễ vật trong dịp dâng hoa quả đầu mùa lên Chúa Hằng Hữu, nhưng không được đốt trên bàn thờ.
  • 新标点和合本 - 这些物要献给耶和华作为初熟的供物,只是不可在坛上献为馨香的祭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们可以把这些献给耶和华当作初熟的供物,但是不可献在坛上作为馨香的祭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们可以把这些献给耶和华当作初熟的供物,但是不可献在坛上作为馨香的祭。
  • 当代译本 - 你们可以把酵和蜜作为初熟之祭献给耶和华,但不可作为馨香之祭献在祭坛上。
  • 圣经新译本 - 你们可以把它们献给耶和华作初熟的供物;只是不可烧在祭坛上,作馨香的祭。
  • 中文标准译本 - 它们可以作为初熟之物的祭物献给耶和华,但不可献在祭坛上为馨香之气。
  • 现代标点和合本 - 这些物要献给耶和华作为初熟的供物,只是不可在坛上献为馨香的祭。
  • 和合本(拼音版) - 这些物要献给耶和华作为初熟的供物,只是不可在坛上献为馨香的祭。
  • New International Version - You may bring them to the Lord as an offering of the firstfruits, but they are not to be offered on the altar as a pleasing aroma.
  • New International Reader's Version - You can bring them to the Lord as an offering of the first share of food you gather or produce. But they must not be offered on the altar as a pleasant smell.
  • English Standard Version - As an offering of firstfruits you may bring them to the Lord, but they shall not be offered on the altar for a pleasing aroma.
  • New Living Translation - You may add yeast and honey to an offering of the first crops of your harvest, but these must never be offered on the altar as a pleasing aroma to the Lord.
  • Christian Standard Bible - You may present them to the Lord as an offering of firstfruits, but they are not to be offered on the altar as a pleasing aroma.
  • New American Standard Bible - As an offering of first fruits you shall bring them to the Lord, but they shall not ascend as a soothing aroma on the altar.
  • New King James Version - As for the offering of the firstfruits, you shall offer them to the Lord, but they shall not be burned on the altar for a sweet aroma.
  • Amplified Bible - As an offering of first fruits you may offer them [leaven and honey] to the Lord, but they shall not go up [in smoke] on the altar as a sweet and soothing aroma.
  • American Standard Version - As an oblation of first-fruits ye shall offer them unto Jehovah: but they shall not come up for a sweet savor on the altar.
  • King James Version - As for the oblation of the firstfruits, ye shall offer them unto the Lord: but they shall not be burnt on the altar for a sweet savour.
  • New English Translation - You can present them to the Lord as an offering of first fruit, but they must not go up to the altar for a soothing aroma.
  • World English Bible - As an offering of first fruits you shall offer them to Yahweh, but they shall not rise up as a pleasant aroma on the altar.
  • 新標點和合本 - 這些物要獻給耶和華作為初熟的供物,只是不可在壇上獻為馨香的祭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們可以把這些獻給耶和華當作初熟的供物,但是不可獻在壇上作為馨香的祭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們可以把這些獻給耶和華當作初熟的供物,但是不可獻在壇上作為馨香的祭。
  • 當代譯本 - 你們可以把酵和蜜作為初熟之祭獻給耶和華,但不可作為馨香之祭獻在祭壇上。
  • 聖經新譯本 - 你們可以把它們獻給耶和華作初熟的供物;只是不可燒在祭壇上,作馨香的祭。
  • 呂振中譯本 - 做上好的供物、倒可以將這東西獻與永恆主;但要上祭壇燔燒、做怡神之香氣嘛,這種東西是不可用的。
  • 中文標準譯本 - 它們可以作為初熟之物的祭物獻給耶和華,但不可獻在祭壇上為馨香之氣。
  • 現代標點和合本 - 這些物要獻給耶和華作為初熟的供物,只是不可在壇上獻為馨香的祭。
  • 文理和合譯本 - 獻於耶和華為初熟之品則可、惟焚於壇為馨香、則不可、
  • 文理委辦譯本 - 以初實為禮物獻我、則可、焚於壇取馨香、則不可。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 獻於主為初熟之禮物則可、獻於祭臺為馨香則不可、
  • Nueva Versión Internacional - Llevarán al Señor levadura y miel como ofrenda de primicias, pero no las pondrán sobre el altar como aroma grato.
  • 현대인의 성경 - 누룩과 꿀은 제일 처음 추수한 예물로서 나에게 바칠 수 있으나 그것을 단에 올려 태워서는 안 된다.
  • Новый Русский Перевод - Ты можешь приносить их Господу как приношение первых плодов, но их нельзя приносить на жертвенник как приятное благоухание.
  • Восточный перевод - Ты можешь приносить их Вечному как приношение первых плодов, но закваску и мёд нельзя приносить на жертвенник как приятное благоухание.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты можешь приносить их Вечному как приношение первых плодов, но закваску и мёд нельзя приносить на жертвенник как приятное благоухание.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты можешь приносить их Вечному как приношение первых плодов, но закваску и мёд нельзя приносить на жертвенник как приятное благоухание.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous en offrirez à l’Eternel comme présents des premiers fruits, mais ils ne seront pas placés sur l’autel comme offrandes à l’odeur apaisante.
  • リビングバイブル - 粉で作るささげ物は最初の収穫を感謝する場合に認められ、焼き尽くすいけにえとしては使ってはならない。
  • Nova Versão Internacional - Podem trazê-los como oferta dos primeiros frutos ao Senhor, mas não podem oferecê-los no altar como aroma agradável.
  • Hoffnung für alle - Zwar gehört beides dazu, wenn ihr mir die Gaben von eurem ersten Ernteertrag bringt, aber es darf nicht auf meinem Altar verbrannt werden!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าอาจจะถวายขนมปังใส่เชื้อและน้ำผึ้งเป็นเครื่องถวายบูชาผลแรกแด่องค์พระผู้เป็นเจ้าแต่ไม่ใช่นำมาเผาถวายบนแท่นบูชาเป็นกลิ่นที่พอพระทัย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​จะ​นำ​ธัญญ​บูชา​ซึ่ง​เป็น​ผล​แรก​มา​ถวาย​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​ของ​ถวาย​ได้ แต่​อย่า​ใช้​เป็น​ของ​ถวาย​ที่​ส่ง​กลิ่น​หอม​อัน​น่า​พอ​ใจ​ที่​แท่น​บูชา
  • 1 Cô-rinh-tô 15:20 - Nhưng Chúa Cứu Thế thật đã sống lại, Ngài sống lại đầu tiên trong muôn triệu người sẽ sống lại.
  • Lê-vi Ký 23:10 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên: Khi các ngươi vào lãnh thổ Ta cho, trong vụ gặt đầu tiên, phải đem bó lúa đầu mùa đến cho thầy tế lễ.
  • Xuất Ai Cập 22:29 - Đừng trì hoãn việc dâng lên Ta một phần mười hoa lợi ngũ cốc và rượu nho. Phải phú dâng lên Đức Chúa Trời con trưởng nam của mình.
  • Khải Huyền 14:4 - Họ là những người thanh khiết, chưa dan díu với phụ nữ. Chiên Con đi đâu họ theo đó. Giữa cả nhân loại, họ là những người đầu tiên được cứu chuộc về cho Đức Chúa Trời và Chiên Con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:10 - Chúa ôi, giờ đây tôi kính dâng lên Ngài các hoa quả đầu tiên của đất đai Ngài cho tôi.’ Xong, người này đặt hoa quả trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và thờ lạy Ngài.
  • Sáng Thế Ký 23:17 - Vậy, Áp-ra-ham mua cánh đồng của Ép-rôn tại Mạc-bê-la, gần Mam-rê, gồm cánh đồng có hang đá và tất cả cây cối trong cánh đồng.
  • Xuất Ai Cập 23:10 - Hãy gieo và gặt trong sáu năm,
  • Xuất Ai Cập 23:11 - nhưng qua năm thứ bảy, phải ngưng canh tác, để đất nghỉ. Trong thời gian ấy, những người nghèo khổ của ngươi sẽ lượm mót mà sống, còn lại thú đồng được hưởng. Lệ này cũng áp dụng cho các vườn nho và vườn ô-liu.
  • 2 Sử Ký 31:5 - Người Ít-ra-ên lập tức hưởng ứng và đem dâng rất nhiều nông sản đầu mùa, ngũ cốc, rượu, dầu, mật, và các sản phẩm khác. Họ cũng dâng rất dồi dào phần mười mọi lợi tức.
  • Lê-vi Ký 7:13 - Cùng với lễ tạ ơn, người ấy cũng sẽ dâng bánh pha men nữa.
  • Dân Số Ký 15:20 - Hãy dâng một chiếc bánh bằng bột đầu mùa làm một tế lễ từ sân đạp lúa.
  • Sáng Thế Ký 23:10 - Đang ngồi giữa các người Hê-tít, Ép-rôn trả lời trước mặt dân trong thành phố:
  • Sáng Thế Ký 23:11 - “Thưa ông, tôi xin biếu ông cả hang lẫn khu đất. Đây, có mọi người làm chứng, tôi xin tặng để ông an táng xác bà.”
  • Xuất Ai Cập 23:19 - Phải đem dâng vào nhà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi các hoa quả đầu mùa chọn lọc. Không được nấu thịt dê con trong sữa mẹ nó.”
圣经
资源
计划
奉献