逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người đàn ông có lỗi phải đem đến cửa Đền Tạm một con chiên đực làm lễ vật chuộc lỗi, dâng lên Chúa Hằng Hữu.
- 新标点和合本 - 那人要把赎愆祭,就是一只公绵羊牵到会幕门口、耶和华面前。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 男的要把赎愆祭,就是一只公绵羊牵到耶和华面前,会幕的门口。
- 和合本2010(神版-简体) - 男的要把赎愆祭,就是一只公绵羊牵到耶和华面前,会幕的门口。
- 当代译本 - 和她同寝的人要把一只公绵羊牵到会幕门口,作为赎过祭献给耶和华。
- 圣经新译本 - 那人要把他的赎愆祭,就是一只作赎愆祭的公绵羊,带到会幕门口,耶和华面前。
- 中文标准译本 - 那男人要把赎愆祭,就是一只赎愆祭公绵羊,带到会幕入口献给耶和华。
- 现代标点和合本 - 那人要把赎愆祭,就是一只公绵羊,牵到会幕门口,耶和华面前。
- 和合本(拼音版) - 那人要把赎愆祭,就是一只公绵羊,牵到会幕门口、耶和华面前。
- New International Version - The man, however, must bring a ram to the entrance to the tent of meeting for a guilt offering to the Lord.
- New International Reader's Version - The man must bring a ram to the entrance to the tent of meeting. It is for a guilt offering to me.
- English Standard Version - but he shall bring his compensation to the Lord, to the entrance of the tent of meeting, a ram for a guilt offering.
- New Living Translation - The man, however, must bring a ram as a guilt offering and present it to the Lord at the entrance of the Tabernacle.
- Christian Standard Bible - However, he must bring a ram as his guilt offering to the Lord at the entrance to the tent of meeting.
- New American Standard Bible - He shall bring his guilt offering to the Lord to the doorway of the tent of meeting, a ram as a guilt offering.
- New King James Version - And he shall bring his trespass offering to the Lord, to the door of the tabernacle of meeting, a ram as a trespass offering.
- Amplified Bible - but he shall bring his guilt offering to the Lord to the doorway of the Tent of Meeting, a ram as a guilt offering.
- American Standard Version - And he shall bring his trespass-offering unto Jehovah, unto the door of the tent of meeting, even a ram for a trespass-offering.
- King James Version - And he shall bring his trespass offering unto the Lord, unto the door of the tabernacle of the congregation, even a ram for a trespass offering.
- New English Translation - He must bring his guilt offering to the Lord at the entrance of the Meeting Tent, a guilt offering ram,
- World English Bible - He shall bring his trespass offering to Yahweh, to the door of the Tent of Meeting, even a ram for a trespass offering.
- 新標點和合本 - 那人要把贖愆祭,就是一隻公綿羊牽到會幕門口、耶和華面前。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 男的要把贖愆祭,就是一隻公綿羊牽到耶和華面前,會幕的門口。
- 和合本2010(神版-繁體) - 男的要把贖愆祭,就是一隻公綿羊牽到耶和華面前,會幕的門口。
- 當代譯本 - 和她同寢的人要把一隻公綿羊牽到會幕門口,作為贖過祭獻給耶和華。
- 聖經新譯本 - 那人要把他的贖愆祭,就是一隻作贖愆祭的公綿羊,帶到會幕門口,耶和華面前。
- 呂振中譯本 - 但那人卻要把他的解罪責祭牲、就是一隻解罪責祭的公綿羊、帶到會棚的出入處、永恆主面前。
- 中文標準譯本 - 那男人要把贖愆祭,就是一隻贖愆祭公綿羊,帶到會幕入口獻給耶和華。
- 現代標點和合本 - 那人要把贖愆祭,就是一隻公綿羊,牽到會幕門口,耶和華面前。
- 文理和合譯本 - 男必攜牡綿羊一、為補過之祭、詣會幕門、奉於耶和華、
- 文理委辦譯本 - 男必攜牡綿羊一、為補過之祭、詣會幕門外、奉於我前、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其人當以牡綿羊一、奉於會幕門前、獻於主為贖愆祭、
- Nueva Versión Internacional - No obstante, el hombre deberá ofrecer al Señor un carnero como ofrenda por su culpa. Lo llevará a la entrada de la Tienda de reunión,
- 현대인의 성경 - 그러나 그 주인은 자기 허물을 속하는 속건제물로 숫양 한 마리를 성막 입구로 끌어와서 나 여호와에게 바쳐야 하며
- Новый Русский Перевод - Пусть виновный приведет барана к входу в шатер собрания для жертвы повинности Господу.
- Восточный перевод - Пусть виновный приведёт барана к входу в шатёр встречи для жертвы повинности Вечному.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть виновный приведёт барана к входу в шатёр встречи для жертвы повинности Вечному.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть виновный приведёт барана к входу в шатёр встречи для жертвы повинности Вечному.
- La Bible du Semeur 2015 - Cet homme apportera à l’Eternel, à l’entrée de la tente de la Rencontre, comme sacrifice de réparation pour sa faute, un bélier
- リビングバイブル - 誘惑した男は、罪過を償ういけにえを幕屋の入口に持って来る。いけにえは雄羊でなければならない。
- Nova Versão Internacional - O homem, porém, trará ao Senhor, à entrada da Tenda do Encontro, um carneiro como oferta pela culpa.
- Hoffnung für alle - Der Mann soll einen Schafbock als Schuldopfer zu mir, dem Herrn, an den Eingang des heiligen Zeltes bringen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่างไรก็ตามชายคนนั้นต้องนำแกะผู้มาถวายแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า เป็นเครื่องบูชาลบความผิดที่ทางเข้าเต็นท์นัดพบ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่เขาจะต้องนำของถวายมาให้พระผู้เป็นเจ้า เพื่อไถ่โทษให้ตนเอง ณ ทางเข้ากระโจมที่นัดหมาย คือแกะตัวผู้เป็นของถวายเพื่อไถ่โทษ
交叉引用
- Lê-vi Ký 5:15 - “Nếu có ai mắc tội vì lỡ lầm xúc phạm đến một vật thánh của Chúa Hằng Hữu, người ấy phải dâng một con chiên đực không tì vít, giá trị con chiên được định theo tiêu chuẩn tiền tệ nơi thánh. Đây là lễ chuộc lỗi.
- Lê-vi Ký 5:1 - “Nếu một nhân chứng đã tuyên thệ, nhưng không chịu khai những điều mình thấy và biết, thì nhân chứng đó mắc tội.
- Lê-vi Ký 5:2 - Nếu ai đụng phải một vật không sạch như xác của thú vật không sạch (thú rừng hay gia súc) hoặc thây của một loại sâu bọ, dù không biết là mình đã đụng, thì cũng mắc tội vì người ấy đã trở nên không sạch.
- Lê-vi Ký 5:3 - Nếu người ấy đụng phải vật không sạch của loài người, bất kỳ dưới hình thức nào, thì khi biết mình đã đụng, người ấy sẽ mắc tội.
- Lê-vi Ký 5:4 - Nếu ai thề thốt—dù để làm một việc tốt hay xấu—mà không suy nghĩ trước, khi biết được lời thề của mình là dại dột, thì người ấy sẽ mắc tội.
- Lê-vi Ký 5:5 - Người mắc tội trong các trường hợp kể trên phải xưng tội mình,
- Lê-vi Ký 5:6 - và đem một con chiên hoặc dê cái dâng lên Chúa Hằng Hữu làm sinh tế chuộc tội, thầy tế lễ sẽ làm lễ chuộc tội cho người ấy.
- Lê-vi Ký 6:6 - Người có tội cũng phải đem đến cho thầy tế lễ một con chiên đực không tì vít, làm sinh tế chuộc tội dâng lên Chúa Hằng Hữu; giá trị con chiên bằng giá định sẵn.
- Lê-vi Ký 6:7 - Khi thầy tế lễ làm lễ chuộc tội với Chúa Hằng Hữu, lỗi người sẽ được tha.”