Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không được ngồi lê đôi mách, nói xấu người khác, cũng không được cáo gian làm nguy hại đến người khác, vì Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 不可在民中往来搬弄是非,也不可与邻舍为敌,置之于死(原文作“流他的血”)。我是耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不可在百姓中到处搬弄是非,不可陷害邻舍的性命 。我是耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不可在百姓中到处搬弄是非,不可陷害邻舍的性命 。我是耶和华。
  • 当代译本 - 不可到处搬弄是非,不可危害邻居的生命安全。我是耶和华。
  • 圣经新译本 - 你不可在你的族人中,到处搬弄是非,也不可危害你的邻舍(“危害你的邻舍”直译是“站在你邻舍的血上”);我是耶和华。
  • 中文标准译本 - 不可在民中往来搬弄是非,也不可危害你邻人的性命 。我是耶和华。
  • 现代标点和合本 - 不可在民中往来搬弄是非,也不可与邻舍为敌,置之于死 。我是耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 不可在民中往来搬弄是非,也不可与邻舍为敌,置之于死 。我是耶和华。
  • New International Version - “ ‘Do not go about spreading slander among your people. “ ‘Do not do anything that endangers your neighbor’s life. I am the Lord.
  • New International Reader's Version - “ ‘Do not go around spreading lies among your people. “ ‘Do not do anything that puts your neighbor’s life in danger. I am the Lord.
  • English Standard Version - You shall not go around as a slanderer among your people, and you shall not stand up against the life of your neighbor: I am the Lord.
  • New Living Translation - “Do not spread slanderous gossip among your people. “Do not stand idly by when your neighbor’s life is threatened. I am the Lord.
  • The Message - “Don’t spread gossip and rumors. “Don’t just stand by when your neighbor’s life is in danger. I am God.
  • Christian Standard Bible - Do not go about spreading slander among your people; do not jeopardize your neighbor’s life; I am the Lord.
  • New American Standard Bible - You shall not go about as a slanderer among your people; and you are not to jeopardize the life of your neighbor. I am the Lord.
  • New King James Version - You shall not go about as a talebearer among your people; nor shall you take a stand against the life of your neighbor: I am the Lord.
  • Amplified Bible - You shall not go around as a gossip among your people, and you are not to act against the life of your neighbor [with slander or false testimony]; I am the Lord.
  • American Standard Version - Thou shalt not go up and down as a talebearer among thy people: neither shalt thou stand against the blood of thy neighbor: I am Jehovah.
  • King James Version - Thou shalt not go up and down as a talebearer among thy people: neither shalt thou stand against the blood of thy neighbour: I am the Lord.
  • New English Translation - You must not go about as a slanderer among your people. You must not stand idly by when your neighbor’s life is at stake. I am the Lord.
  • World English Bible - “‘You shall not go around as a slanderer among your people. “‘You shall not endanger the life of your neighbor. I am Yahweh.
  • 新標點和合本 - 不可在民中往來搬弄是非,也不可與鄰舍為敵,置之於死(原文是流他的血)。我是耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不可在百姓中到處搬弄是非,不可陷害鄰舍的性命 。我是耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不可在百姓中到處搬弄是非,不可陷害鄰舍的性命 。我是耶和華。
  • 當代譯本 - 不可到處搬弄是非,不可危害鄰居的生命安全。我是耶和華。
  • 聖經新譯本 - 你不可在你的族人中,到處搬弄是非,也不可危害你的鄰舍(“危害你的鄰舍”直譯是“站在你鄰舍的血上”);我是耶和華。
  • 呂振中譯本 - 不可在你族民中往來、搬弄是非,也不可取一種立場、去害死你鄰舍的性命 ;我是永恆主。
  • 中文標準譯本 - 不可在民中往來搬弄是非,也不可危害你鄰人的性命 。我是耶和華。
  • 現代標點和合本 - 不可在民中往來搬弄是非,也不可與鄰舍為敵,置之於死 。我是耶和華。
  • 文理和合譯本 - 勿往來於閭里、評人短長、勿與人敵、致之於死、我乃耶和華也、
  • 文理委辦譯本 - 勿往來於閭里、評人短長、勿為妄證、置人於死、我耶和華所命如是。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋於爾民中往來讒毀人、毋圖謀害人、 或作毋妄證置人於死地 我乃主、
  • Nueva Versión Internacional - »No andes difundiendo calumnias entre tu pueblo, ni expongas la vida de tu prójimo con falsos testimonios. Yo soy el Señor.
  • 현대인의 성경 - 또 너희는 돌아다니면서 남을 헐뜯지 말고 자기 이웃의 생명을 위태롭게 하는 짓을 하지 말아라. 나는 여호와이다.
  • Новый Русский Перевод - Не ходи сплетником в народе. Не подвергай опасности жизнь ближнего своего. Я – Господь.
  • Восточный перевод - Не распространяй слухи в народе. Не подвергай опасности жизнь своих близких. Я – Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не распространяй слухи в народе. Не подвергай опасности жизнь своих близких. Я – Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не распространяй слухи в народе. Не подвергай опасности жизнь своих близких. Я – Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu ne calomnieras pas les membres de ton peuple ; tu ne porteras pas atteinte à la vie de ton prochain par un faux témoignage. Je suis l’Eternel.
  • リビングバイブル - うわさ話をして回ってはならない。ありもしないことで人を訴え、罪に陥れてはならない。
  • Nova Versão Internacional - “Não espalhem calúnias no meio do seu povo. “Não se levantem contra a vida do seu próximo. Eu sou o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Verleumdet einander nicht, und tut nichts, was das Leben anderer gefährdet! Ich bin der Herr.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘อย่าเที่ยวซุบซิบนินทาว่าร้ายในหมู่ประชากรของเจ้า “ ‘อย่ามุ่งร้ายหมายขวัญเพื่อนบ้าน เราคือพระยาห์เวห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​จง​อย่า​ทำ​ตัว​เป็น​คน​ช่าง​นินทา​ว่า​ร้าย​ท่าม​กลาง​ชน​ชาติ​ของ​เจ้า และ​อย่า​กระทำ​การ​ใด​อัน​ถึง​แก่​ชีวิต​ของ​เพื่อน​บ้าน​ของ​เจ้า เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • 2 Ti-mô-thê 3:3 - không tình nghĩa, thù hằn, gièm pha, trụy lạc, hung dữ, ghét điều lành,
  • Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
  • Tích 2:3 - Phụ nữ lớn tuổi cũng thế, phải có nếp sống khả kính, không được gièm pha người khác hoặc nghiện rượu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:4 - Nhưng chẳng dám dài dòng làm phiền hà ngài, chỉ xin ngài rộng lượng lắng nghe chúng tôi tóm lược đôi lời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:5 - Chúng tôi nhận thấy tên này thật nguy hiểm, nó đi khắp nơi xúi giục người Do Thái nổi loạn chống chính quyền La Mã. Chính nó đứng lên làm thủ lĩnh phái Na-xa-rét.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:6 - Nó làm ô uế Đền Thờ, nên chúng tôi bắt giữ để xét xử theo luật chúng tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:7 - Nhưng Ly-si-a, vị chỉ huy trưởng của quân đồn trú đến can thiệp, dùng bạo lực cướp nó khỏi tay chúng tôi,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:8 - và bảo nguyên cáo đến hầu quý tòa. Bây giờ xin tổng trấn xét hỏi nó, sẽ thấy những điều chúng tôi tố cáo đều đúng sự thật”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:9 - Người Do Thái cũng phụ họa theo Tẹt-tu-lu.
  • 1 Ti-mô-thê 3:11 - Vợ của chấp sự cũng phải nghiêm trang, không vu oan cho người khác, Họ phải điều độ, trung tín trong mọi việc.
  • Ma-thi-ơ 26:60 - Dù nhiều người đứng lên vu cáo đủ điều, nhưng họ vẫn chưa tìm thấy bằng chứng nào có đủ giá trị. Cuối cùng, hai người tiến lên tố cáo:
  • Ma-thi-ơ 26:61 - “Người này đã nói: ‘Ta sẽ phá nát Đền Thờ của Đức Chúa Trời rồi xây cất lại trong ba ngày.’”
  • Xuất Ai Cập 20:16 - Các ngươi không được làm chứng dối hại người lân cận mình.
  • 1 Phi-e-rơ 2:1 - Hãy bỏ hết mọi hận thù, gian trá, giả nhân giả nghĩa, ganh tị, nói hành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:11 - Vì vậy, họ ngầm xúi giục mấy người khác phao tin: “Chúng tôi có nghe người này xúc phạm Môi-se và Đức Chúa Trời.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:12 - Họ sách động quần chúng, xúi giục các trưởng lão, các thầy dạy luật, rồi xông vào bắt Ê-tiên giải đến trước Hội Đồng Quốc Gia.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:13 - Những nhân chứng khai gian: “Người này luôn luôn xúc phạm Đền Thờ thánh và chống lại luật Môi-se.
  • Thi Thiên 15:3 - Người không hại bạn, không vu oan, không đối xử sai trái với hàng xóm, láng giềng, không nói lời phỉ báng.
  • Châm Ngôn 11:13 - Đứa mách lẻo rêu rao điều kín giấu, người tín trung giữ kín chuyện riêng tư.
  • Giê-rê-mi 6:28 - Chúng đều phản loạn với Ta, đi dạo để vu khống. Lòng của chúng cứng như đồng, như sắt, chúng chỉ biết phá hoại.
  • Giê-rê-mi 9:4 - “Hãy đề phòng hàng xóm láng giềng! Ngay cả anh em ruột cũng không tin được! Vì anh em đều cố gắng lừa gạt anh em, và bạn bè nói xấu bạn bè.
  • 1 Các Vua 21:10 - Khi đó hãy cho hai đứa vô lại đứng ra làm chứng, buộc Na-bốt vào tội nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua, rồi mang ra ném đá cho chết.”
  • 1 Các Vua 21:11 - Các trưởng lão và nhà cầm quyền ở Ghít-rê-ên thi hành lệnh Giê-sa-bên.
  • 1 Các Vua 21:12 - Họ thông báo cho dân chúng đến dự lễ kiêng ăn cầu nguyện, đặt Na-bốt lên ngồi hàng đầu.
  • 1 Các Vua 21:13 - Hai đứa vô lại đến ngồi đối diện Na-bốt và vu cáo ông trước công chúng: “Na-bốt nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua.” Sau lời buộc tội, người ta lôi Na-bốt ra ngoài thành và ném đá chết.
  • Ê-xê-chi-ên 22:9 - Người ta vu cáo để giết hại người khác. Các đỉnh núi đồi đầy dẫy thần tượng và mọi nơi đầy những gian dâm.
  • Châm Ngôn 20:19 - Người mách lẻo tiết lộ điều bí mật, con đừng nên giao dịch với người hở môi.
  • Xuất Ai Cập 23:7 - Không được cáo gian, đừng để cho người vô tội chịu án tử hình, vì Ta không dung tha việc gian ác đâu.
  • Xuất Ai Cập 23:1 - “Đừng trình báo sai sự thật. Đừng hùa theo người ác để làm chứng gian.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không được ngồi lê đôi mách, nói xấu người khác, cũng không được cáo gian làm nguy hại đến người khác, vì Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 不可在民中往来搬弄是非,也不可与邻舍为敌,置之于死(原文作“流他的血”)。我是耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不可在百姓中到处搬弄是非,不可陷害邻舍的性命 。我是耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不可在百姓中到处搬弄是非,不可陷害邻舍的性命 。我是耶和华。
  • 当代译本 - 不可到处搬弄是非,不可危害邻居的生命安全。我是耶和华。
  • 圣经新译本 - 你不可在你的族人中,到处搬弄是非,也不可危害你的邻舍(“危害你的邻舍”直译是“站在你邻舍的血上”);我是耶和华。
  • 中文标准译本 - 不可在民中往来搬弄是非,也不可危害你邻人的性命 。我是耶和华。
  • 现代标点和合本 - 不可在民中往来搬弄是非,也不可与邻舍为敌,置之于死 。我是耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 不可在民中往来搬弄是非,也不可与邻舍为敌,置之于死 。我是耶和华。
  • New International Version - “ ‘Do not go about spreading slander among your people. “ ‘Do not do anything that endangers your neighbor’s life. I am the Lord.
  • New International Reader's Version - “ ‘Do not go around spreading lies among your people. “ ‘Do not do anything that puts your neighbor’s life in danger. I am the Lord.
  • English Standard Version - You shall not go around as a slanderer among your people, and you shall not stand up against the life of your neighbor: I am the Lord.
  • New Living Translation - “Do not spread slanderous gossip among your people. “Do not stand idly by when your neighbor’s life is threatened. I am the Lord.
  • The Message - “Don’t spread gossip and rumors. “Don’t just stand by when your neighbor’s life is in danger. I am God.
  • Christian Standard Bible - Do not go about spreading slander among your people; do not jeopardize your neighbor’s life; I am the Lord.
  • New American Standard Bible - You shall not go about as a slanderer among your people; and you are not to jeopardize the life of your neighbor. I am the Lord.
  • New King James Version - You shall not go about as a talebearer among your people; nor shall you take a stand against the life of your neighbor: I am the Lord.
  • Amplified Bible - You shall not go around as a gossip among your people, and you are not to act against the life of your neighbor [with slander or false testimony]; I am the Lord.
  • American Standard Version - Thou shalt not go up and down as a talebearer among thy people: neither shalt thou stand against the blood of thy neighbor: I am Jehovah.
  • King James Version - Thou shalt not go up and down as a talebearer among thy people: neither shalt thou stand against the blood of thy neighbour: I am the Lord.
  • New English Translation - You must not go about as a slanderer among your people. You must not stand idly by when your neighbor’s life is at stake. I am the Lord.
  • World English Bible - “‘You shall not go around as a slanderer among your people. “‘You shall not endanger the life of your neighbor. I am Yahweh.
  • 新標點和合本 - 不可在民中往來搬弄是非,也不可與鄰舍為敵,置之於死(原文是流他的血)。我是耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不可在百姓中到處搬弄是非,不可陷害鄰舍的性命 。我是耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不可在百姓中到處搬弄是非,不可陷害鄰舍的性命 。我是耶和華。
  • 當代譯本 - 不可到處搬弄是非,不可危害鄰居的生命安全。我是耶和華。
  • 聖經新譯本 - 你不可在你的族人中,到處搬弄是非,也不可危害你的鄰舍(“危害你的鄰舍”直譯是“站在你鄰舍的血上”);我是耶和華。
  • 呂振中譯本 - 不可在你族民中往來、搬弄是非,也不可取一種立場、去害死你鄰舍的性命 ;我是永恆主。
  • 中文標準譯本 - 不可在民中往來搬弄是非,也不可危害你鄰人的性命 。我是耶和華。
  • 現代標點和合本 - 不可在民中往來搬弄是非,也不可與鄰舍為敵,置之於死 。我是耶和華。
  • 文理和合譯本 - 勿往來於閭里、評人短長、勿與人敵、致之於死、我乃耶和華也、
  • 文理委辦譯本 - 勿往來於閭里、評人短長、勿為妄證、置人於死、我耶和華所命如是。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋於爾民中往來讒毀人、毋圖謀害人、 或作毋妄證置人於死地 我乃主、
  • Nueva Versión Internacional - »No andes difundiendo calumnias entre tu pueblo, ni expongas la vida de tu prójimo con falsos testimonios. Yo soy el Señor.
  • 현대인의 성경 - 또 너희는 돌아다니면서 남을 헐뜯지 말고 자기 이웃의 생명을 위태롭게 하는 짓을 하지 말아라. 나는 여호와이다.
  • Новый Русский Перевод - Не ходи сплетником в народе. Не подвергай опасности жизнь ближнего своего. Я – Господь.
  • Восточный перевод - Не распространяй слухи в народе. Не подвергай опасности жизнь своих близких. Я – Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не распространяй слухи в народе. Не подвергай опасности жизнь своих близких. Я – Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не распространяй слухи в народе. Не подвергай опасности жизнь своих близких. Я – Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu ne calomnieras pas les membres de ton peuple ; tu ne porteras pas atteinte à la vie de ton prochain par un faux témoignage. Je suis l’Eternel.
  • リビングバイブル - うわさ話をして回ってはならない。ありもしないことで人を訴え、罪に陥れてはならない。
  • Nova Versão Internacional - “Não espalhem calúnias no meio do seu povo. “Não se levantem contra a vida do seu próximo. Eu sou o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Verleumdet einander nicht, und tut nichts, was das Leben anderer gefährdet! Ich bin der Herr.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘อย่าเที่ยวซุบซิบนินทาว่าร้ายในหมู่ประชากรของเจ้า “ ‘อย่ามุ่งร้ายหมายขวัญเพื่อนบ้าน เราคือพระยาห์เวห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​จง​อย่า​ทำ​ตัว​เป็น​คน​ช่าง​นินทา​ว่า​ร้าย​ท่าม​กลาง​ชน​ชาติ​ของ​เจ้า และ​อย่า​กระทำ​การ​ใด​อัน​ถึง​แก่​ชีวิต​ของ​เพื่อน​บ้าน​ของ​เจ้า เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • 2 Ti-mô-thê 3:3 - không tình nghĩa, thù hằn, gièm pha, trụy lạc, hung dữ, ghét điều lành,
  • Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
  • Tích 2:3 - Phụ nữ lớn tuổi cũng thế, phải có nếp sống khả kính, không được gièm pha người khác hoặc nghiện rượu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:4 - Nhưng chẳng dám dài dòng làm phiền hà ngài, chỉ xin ngài rộng lượng lắng nghe chúng tôi tóm lược đôi lời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:5 - Chúng tôi nhận thấy tên này thật nguy hiểm, nó đi khắp nơi xúi giục người Do Thái nổi loạn chống chính quyền La Mã. Chính nó đứng lên làm thủ lĩnh phái Na-xa-rét.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:6 - Nó làm ô uế Đền Thờ, nên chúng tôi bắt giữ để xét xử theo luật chúng tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:7 - Nhưng Ly-si-a, vị chỉ huy trưởng của quân đồn trú đến can thiệp, dùng bạo lực cướp nó khỏi tay chúng tôi,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:8 - và bảo nguyên cáo đến hầu quý tòa. Bây giờ xin tổng trấn xét hỏi nó, sẽ thấy những điều chúng tôi tố cáo đều đúng sự thật”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:9 - Người Do Thái cũng phụ họa theo Tẹt-tu-lu.
  • 1 Ti-mô-thê 3:11 - Vợ của chấp sự cũng phải nghiêm trang, không vu oan cho người khác, Họ phải điều độ, trung tín trong mọi việc.
  • Ma-thi-ơ 26:60 - Dù nhiều người đứng lên vu cáo đủ điều, nhưng họ vẫn chưa tìm thấy bằng chứng nào có đủ giá trị. Cuối cùng, hai người tiến lên tố cáo:
  • Ma-thi-ơ 26:61 - “Người này đã nói: ‘Ta sẽ phá nát Đền Thờ của Đức Chúa Trời rồi xây cất lại trong ba ngày.’”
  • Xuất Ai Cập 20:16 - Các ngươi không được làm chứng dối hại người lân cận mình.
  • 1 Phi-e-rơ 2:1 - Hãy bỏ hết mọi hận thù, gian trá, giả nhân giả nghĩa, ganh tị, nói hành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:11 - Vì vậy, họ ngầm xúi giục mấy người khác phao tin: “Chúng tôi có nghe người này xúc phạm Môi-se và Đức Chúa Trời.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:12 - Họ sách động quần chúng, xúi giục các trưởng lão, các thầy dạy luật, rồi xông vào bắt Ê-tiên giải đến trước Hội Đồng Quốc Gia.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:13 - Những nhân chứng khai gian: “Người này luôn luôn xúc phạm Đền Thờ thánh và chống lại luật Môi-se.
  • Thi Thiên 15:3 - Người không hại bạn, không vu oan, không đối xử sai trái với hàng xóm, láng giềng, không nói lời phỉ báng.
  • Châm Ngôn 11:13 - Đứa mách lẻo rêu rao điều kín giấu, người tín trung giữ kín chuyện riêng tư.
  • Giê-rê-mi 6:28 - Chúng đều phản loạn với Ta, đi dạo để vu khống. Lòng của chúng cứng như đồng, như sắt, chúng chỉ biết phá hoại.
  • Giê-rê-mi 9:4 - “Hãy đề phòng hàng xóm láng giềng! Ngay cả anh em ruột cũng không tin được! Vì anh em đều cố gắng lừa gạt anh em, và bạn bè nói xấu bạn bè.
  • 1 Các Vua 21:10 - Khi đó hãy cho hai đứa vô lại đứng ra làm chứng, buộc Na-bốt vào tội nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua, rồi mang ra ném đá cho chết.”
  • 1 Các Vua 21:11 - Các trưởng lão và nhà cầm quyền ở Ghít-rê-ên thi hành lệnh Giê-sa-bên.
  • 1 Các Vua 21:12 - Họ thông báo cho dân chúng đến dự lễ kiêng ăn cầu nguyện, đặt Na-bốt lên ngồi hàng đầu.
  • 1 Các Vua 21:13 - Hai đứa vô lại đến ngồi đối diện Na-bốt và vu cáo ông trước công chúng: “Na-bốt nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua.” Sau lời buộc tội, người ta lôi Na-bốt ra ngoài thành và ném đá chết.
  • Ê-xê-chi-ên 22:9 - Người ta vu cáo để giết hại người khác. Các đỉnh núi đồi đầy dẫy thần tượng và mọi nơi đầy những gian dâm.
  • Châm Ngôn 20:19 - Người mách lẻo tiết lộ điều bí mật, con đừng nên giao dịch với người hở môi.
  • Xuất Ai Cập 23:7 - Không được cáo gian, đừng để cho người vô tội chịu án tử hình, vì Ta không dung tha việc gian ác đâu.
  • Xuất Ai Cập 23:1 - “Đừng trình báo sai sự thật. Đừng hùa theo người ác để làm chứng gian.
圣经
资源
计划
奉献