Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:46 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Suốt thời gian mắc bệnh, người ấy không sạch, và phải ở bên ngoài, cách khỏi nơi đóng trại.”
  • 新标点和合本 - 灾病在他身上的日子,他便是不洁净;他既是不洁净,就要独居营外。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 灾病还在他身上的时候,他就是不洁净的;既然不洁净,他就要独居,住在营外。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 灾病还在他身上的时候,他就是不洁净的;既然不洁净,他就要独居,住在营外。”
  • 当代译本 - 只要病不痊愈,他就不洁净,要独自住在营外。
  • 圣经新译本 - 在他患病的日子里,他是不洁净的;他既然不洁净,就要独居,住在营外。
  • 中文标准译本 - 这疾患在他身上的日子,他都不洁净。他不洁净,就要独自居住,住在营地外。
  • 现代标点和合本 - 灾病在他身上的日子,他便是不洁净。他既是不洁净,就要独居营外。
  • 和合本(拼音版) - 灾病在他身上的日子,他便是不洁净。他既是不洁净,就要独居营外。”
  • New International Version - As long as they have the disease they remain unclean. They must live alone; they must live outside the camp.
  • New International Reader's Version - As long as they have the disease, they remain ‘unclean.’ They must live alone. They must live outside the camp.
  • English Standard Version - He shall remain unclean as long as he has the disease. He is unclean. He shall live alone. His dwelling shall be outside the camp.
  • New Living Translation - As long as the serious disease lasts, they will be ceremonially unclean. They must live in isolation in their place outside the camp.
  • Christian Standard Bible - He will remain unclean as long as he has the disease; he is unclean. He must live alone in a place outside the camp.
  • New American Standard Bible - He shall remain unclean all the days during which he has the infection; he is unclean. He shall live alone; he shall live outside the camp.
  • New King James Version - He shall be unclean. All the days he has the sore he shall be unclean. He is unclean, and he shall dwell alone; his dwelling shall be outside the camp.
  • Amplified Bible - He shall remain [ceremonially] unclean as long as the disease is on him; he is unclean. He shall live alone; he shall live outside the camp.
  • American Standard Version - All the days wherein the plague is in him he shall be unclean; he is unclean: he shall dwell alone; without the camp shall his dwelling be.
  • King James Version - All the days wherein the plague shall be in him he shall be defiled; he is unclean: he shall dwell alone; without the camp shall his habitation be.
  • New English Translation - The whole time he has the infection he will be continually unclean. He must live in isolation, and his place of residence must be outside the camp.
  • World English Bible - All the days in which the plague is in him he shall be unclean. He is unclean. He shall dwell alone. His dwelling shall be outside of the camp.
  • 新標點和合本 - 災病在他身上的日子,他便是不潔淨;他既是不潔淨,就要獨居營外。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 災病還在他身上的時候,他就是不潔淨的;既然不潔淨,他就要獨居,住在營外。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 災病還在他身上的時候,他就是不潔淨的;既然不潔淨,他就要獨居,住在營外。」
  • 當代譯本 - 只要病不痊癒,他就不潔淨,要獨自住在營外。
  • 聖經新譯本 - 在他患病的日子裡,他是不潔淨的;他既然不潔淨,就要獨居,住在營外。
  • 呂振中譯本 - 儘災病在他身上的日子,他總是不潔淨;他既不潔淨,就要獨居;住所須要在營外。
  • 中文標準譯本 - 這疾患在他身上的日子,他都不潔淨。他不潔淨,就要獨自居住,住在營地外。
  • 現代標點和合本 - 災病在他身上的日子,他便是不潔淨。他既是不潔淨,就要獨居營外。
  • 文理和合譯本 - 當其患癩時、必為不潔、既已不潔、必獨處、在營外、○
  • 文理委辦譯本 - 當其患癩時、誠蒙不潔、必異室獨處、居於營外。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當其患癩之時、必視為不潔、當獨居於營外、○
  • Nueva Versión Internacional - y será impuro todo el tiempo que le dure la enfermedad. Es impuro, así que deberá vivir aislado y fuera del campamento.
  • 현대인의 성경 - 그 병에 걸려 있는 동안은 부정하므로 그는 야영지 밖에서 따로 살아야 한다.
  • Новый Русский Перевод - Пока он болен, он будет нечистым. Он должен жить один – за пределами лагеря.
  • Восточный перевод - Пока он болен, он будет нечистым. Он должен жить один – за пределами лагеря.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пока он болен, он будет нечистым. Он должен жить один – за пределами лагеря.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пока он болен, он будет нечистым. Он должен жить один – за пределами лагеря.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tant qu’elle a ce mal, elle est impure. Elle habitera à l’écart, à l’extérieur du camp.
  • リビングバイブル - その症状がある間は汚れた者とみなされ、野営地の外で暮らす。
  • Nova Versão Internacional - Enquanto tiver a doença, estará impuro. Viverá separado, fora do acampamento.
  • Hoffnung für alle - Solange er vom Aussatz befallen ist, gilt er als unrein. Er soll außerhalb des Lagers wohnen, abgesondert von allen anderen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตราบใดที่เขายังเป็นโรคติดต่อ เขาก็เป็นมลทิน และเขาต้องอยู่ตามลำพังนอกค่าย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​จะ​ยัง​เป็น​มลทิน​ตราบ​ที่​เขา​ยัง​เป็น​โรค​อยู่ เขา​เป็น​มลทิน และ​จะ​ต้อง​แยก​ออก​ไป​อาศัย​อยู่​นอก​ค่าย
交叉引用
  • Khải Huyền 22:15 - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:5 - Chúng ta giao người ấy cho Sa-tan để hủy diệt thân xác, nhưng linh hồn được cứu khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 1 Ti-mô-thê 6:5 - gây cải vã không dứt giữa những người có tâm trí hư hoại và chối bỏ chân lý. Họ coi Đạo Chúa như một phương tiện trục lợi. Con nên tránh xa những người ấy.
  • Ai Ca 1:8 - Giê-ru-sa-lem đã phạm tội nặng nề vì vậy bị ném đi như tấm giẻ rách bẩn thỉu. Những người kính nể nàng nay khinh khi, vì thấy nàng bị lột trần và nhục nhã. Nàng chỉ có thể thở dài và rút lui tìm nơi giấu mặt.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:6 - Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, chúng tôi khuyên anh chị em hãy xa lánh những người mang danh tín hữu mà sống bê tha, biếng nhác, không vâng giữ lời giáo huấn của chúng tôi.
  • Hê-bơ-rơ 12:15 - Hãy đề cao cảnh giác để khỏi trật phần ơn phước của Đức Chúa Trời. Đừng để điều cay đắng đâm rễ trong anh chị em, gây trở ngại và làm hoen ố nhiều người.
  • Hê-bơ-rơ 12:16 - Đừng ai gian dâm, hoặc phàm tục như Ê-sau, người đã bán quyền trưởng nam chỉ vì miếng ăn.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:9 - Trong thư trước, tôi khuyên anh chị em đừng kết bạn với người gian dâm.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:10 - Tôi không có ý nói về người ngoại đạo gian dâm, hoặc tham lam, trộm cắp, thờ thần tượng, vì nếu thế, anh chị em phải ra khỏi thế gian.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:11 - Nhưng tôi muốn khuyên anh chị em đừng kết bạn với người tự xưng là tín hữu mà còn gian dâm, tham lam, thờ thần tượng hoặc chửi rủa, nghiện rượu, trộm cắp. Cũng đừng ăn uống với những hạng người ấy.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:12 - Vì chúng ta không có phận sự xét xử người thế gian, nhưng phải nghiêm minh xét xử người phạm tội trong Hội Thánh.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:13 - Đức Chúa Trời sẽ xét xử người thế gian; còn Kinh Thánh dạy: “Hãy khai diệt trừ người gian ác khỏi anh chị em.”
  • Châm Ngôn 30:12 - Có người tự thấy mình trong trắng, nhưng chưa được rửa sạch ô uế.
  • Lu-ca 17:12 - Lúc Ngài sắp vào một làng kia, mười người phong hủi đứng từ xa,
  • Dân Số Ký 5:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Dân Số Ký 5:2 - “Hãy dạy người Ít-ra-ên phải trục xuất những người phong hủi, người mắc bệnh lậu, và người bị ô uế vì đụng vào xác người chết ra khỏi trại quân.
  • Dân Số Ký 5:3 - Dù họ là đàn ông hay đàn bà cũng phải trục xuất để họ không làm ô uế trại quân, vì Ta ở giữa trại dân Ta.”
  • Dân Số Ký 5:4 - Người Ít-ra-ên vâng lời Chúa Hằng Hữu phán cùng Môi-se.
  • Khải Huyền 21:27 - Những điều ô uế và những người xấu xa, giả dối không được vào đó, chỉ những người được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con mới được vào thành.
  • Ai Ca 1:1 - Thành Giê-ru-sa-lem, một thời dân cư đông đúc, giờ đây hoang vu quạnh quẽ. Xưa, thành ấy hùng cường giữa các quốc gia, ngày nay đơn độc như góa phụ. Nàng từng là nữ vương trên trái đất, bây giờ như một kẻ lao dịch khổ sai.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:14 - Nếu có ai không theo lời khuyên chúng tôi viết trong thư này, anh chị em hãy để ý, đừng giao thiệp với họ, để họ xấu hổ.
  • Dân Số Ký 12:14 - Chúa Hằng Hữu liền bảo Môi-se: “Nếu cha nàng nhổ vào mặt nàng, thì nàng cũng phải chịu xấu hổ trong bảy ngày. Vậy nàng phải được giữ bên ngoài trại quân bảy ngày, sau đó mới được vào trại.”
  • Dân Số Ký 12:15 - Và như thế, Mi-ri-am được giữ lại một nơi bên ngoài trại bảy ngày. Dân chúng không lên đường cho đến ngày Mi-ri-am được trở vào trại.
  • 2 Sử Ký 26:21 - Vua Ô-xia tiếp tục mang bệnh phong hủi cho đến ngày chết. Vua phải sống cách biệt với mọi người, bị cấm vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Con vua là Giô-tham đứng ra lo việc triều chính và cai trị dân trong nước.
  • 2 Các Vua 15:5 - Vì thế vua bị Chúa Hằng Hữu phạt bị bệnh phong cho đến ngày chết. Vua A-xa-ria phải sống cách biệt trong một nhà riêng, và ủy quyền cho Hoàng tử Giô-tham trông coi việc triều chính.
  • 2 Các Vua 7:3 - Lúc ấy có bốn người phong ngồi ngoài cửa thành Sa-ma-ri. Họ bàn với nhau: “Tại sao chúng ta đành ngồi đây chờ chết?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Suốt thời gian mắc bệnh, người ấy không sạch, và phải ở bên ngoài, cách khỏi nơi đóng trại.”
  • 新标点和合本 - 灾病在他身上的日子,他便是不洁净;他既是不洁净,就要独居营外。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 灾病还在他身上的时候,他就是不洁净的;既然不洁净,他就要独居,住在营外。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 灾病还在他身上的时候,他就是不洁净的;既然不洁净,他就要独居,住在营外。”
  • 当代译本 - 只要病不痊愈,他就不洁净,要独自住在营外。
  • 圣经新译本 - 在他患病的日子里,他是不洁净的;他既然不洁净,就要独居,住在营外。
  • 中文标准译本 - 这疾患在他身上的日子,他都不洁净。他不洁净,就要独自居住,住在营地外。
  • 现代标点和合本 - 灾病在他身上的日子,他便是不洁净。他既是不洁净,就要独居营外。
  • 和合本(拼音版) - 灾病在他身上的日子,他便是不洁净。他既是不洁净,就要独居营外。”
  • New International Version - As long as they have the disease they remain unclean. They must live alone; they must live outside the camp.
  • New International Reader's Version - As long as they have the disease, they remain ‘unclean.’ They must live alone. They must live outside the camp.
  • English Standard Version - He shall remain unclean as long as he has the disease. He is unclean. He shall live alone. His dwelling shall be outside the camp.
  • New Living Translation - As long as the serious disease lasts, they will be ceremonially unclean. They must live in isolation in their place outside the camp.
  • Christian Standard Bible - He will remain unclean as long as he has the disease; he is unclean. He must live alone in a place outside the camp.
  • New American Standard Bible - He shall remain unclean all the days during which he has the infection; he is unclean. He shall live alone; he shall live outside the camp.
  • New King James Version - He shall be unclean. All the days he has the sore he shall be unclean. He is unclean, and he shall dwell alone; his dwelling shall be outside the camp.
  • Amplified Bible - He shall remain [ceremonially] unclean as long as the disease is on him; he is unclean. He shall live alone; he shall live outside the camp.
  • American Standard Version - All the days wherein the plague is in him he shall be unclean; he is unclean: he shall dwell alone; without the camp shall his dwelling be.
  • King James Version - All the days wherein the plague shall be in him he shall be defiled; he is unclean: he shall dwell alone; without the camp shall his habitation be.
  • New English Translation - The whole time he has the infection he will be continually unclean. He must live in isolation, and his place of residence must be outside the camp.
  • World English Bible - All the days in which the plague is in him he shall be unclean. He is unclean. He shall dwell alone. His dwelling shall be outside of the camp.
  • 新標點和合本 - 災病在他身上的日子,他便是不潔淨;他既是不潔淨,就要獨居營外。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 災病還在他身上的時候,他就是不潔淨的;既然不潔淨,他就要獨居,住在營外。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 災病還在他身上的時候,他就是不潔淨的;既然不潔淨,他就要獨居,住在營外。」
  • 當代譯本 - 只要病不痊癒,他就不潔淨,要獨自住在營外。
  • 聖經新譯本 - 在他患病的日子裡,他是不潔淨的;他既然不潔淨,就要獨居,住在營外。
  • 呂振中譯本 - 儘災病在他身上的日子,他總是不潔淨;他既不潔淨,就要獨居;住所須要在營外。
  • 中文標準譯本 - 這疾患在他身上的日子,他都不潔淨。他不潔淨,就要獨自居住,住在營地外。
  • 現代標點和合本 - 災病在他身上的日子,他便是不潔淨。他既是不潔淨,就要獨居營外。
  • 文理和合譯本 - 當其患癩時、必為不潔、既已不潔、必獨處、在營外、○
  • 文理委辦譯本 - 當其患癩時、誠蒙不潔、必異室獨處、居於營外。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當其患癩之時、必視為不潔、當獨居於營外、○
  • Nueva Versión Internacional - y será impuro todo el tiempo que le dure la enfermedad. Es impuro, así que deberá vivir aislado y fuera del campamento.
  • 현대인의 성경 - 그 병에 걸려 있는 동안은 부정하므로 그는 야영지 밖에서 따로 살아야 한다.
  • Новый Русский Перевод - Пока он болен, он будет нечистым. Он должен жить один – за пределами лагеря.
  • Восточный перевод - Пока он болен, он будет нечистым. Он должен жить один – за пределами лагеря.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пока он болен, он будет нечистым. Он должен жить один – за пределами лагеря.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пока он болен, он будет нечистым. Он должен жить один – за пределами лагеря.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tant qu’elle a ce mal, elle est impure. Elle habitera à l’écart, à l’extérieur du camp.
  • リビングバイブル - その症状がある間は汚れた者とみなされ、野営地の外で暮らす。
  • Nova Versão Internacional - Enquanto tiver a doença, estará impuro. Viverá separado, fora do acampamento.
  • Hoffnung für alle - Solange er vom Aussatz befallen ist, gilt er als unrein. Er soll außerhalb des Lagers wohnen, abgesondert von allen anderen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตราบใดที่เขายังเป็นโรคติดต่อ เขาก็เป็นมลทิน และเขาต้องอยู่ตามลำพังนอกค่าย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​จะ​ยัง​เป็น​มลทิน​ตราบ​ที่​เขา​ยัง​เป็น​โรค​อยู่ เขา​เป็น​มลทิน และ​จะ​ต้อง​แยก​ออก​ไป​อาศัย​อยู่​นอก​ค่าย
  • Khải Huyền 22:15 - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:5 - Chúng ta giao người ấy cho Sa-tan để hủy diệt thân xác, nhưng linh hồn được cứu khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 1 Ti-mô-thê 6:5 - gây cải vã không dứt giữa những người có tâm trí hư hoại và chối bỏ chân lý. Họ coi Đạo Chúa như một phương tiện trục lợi. Con nên tránh xa những người ấy.
  • Ai Ca 1:8 - Giê-ru-sa-lem đã phạm tội nặng nề vì vậy bị ném đi như tấm giẻ rách bẩn thỉu. Những người kính nể nàng nay khinh khi, vì thấy nàng bị lột trần và nhục nhã. Nàng chỉ có thể thở dài và rút lui tìm nơi giấu mặt.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:6 - Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, chúng tôi khuyên anh chị em hãy xa lánh những người mang danh tín hữu mà sống bê tha, biếng nhác, không vâng giữ lời giáo huấn của chúng tôi.
  • Hê-bơ-rơ 12:15 - Hãy đề cao cảnh giác để khỏi trật phần ơn phước của Đức Chúa Trời. Đừng để điều cay đắng đâm rễ trong anh chị em, gây trở ngại và làm hoen ố nhiều người.
  • Hê-bơ-rơ 12:16 - Đừng ai gian dâm, hoặc phàm tục như Ê-sau, người đã bán quyền trưởng nam chỉ vì miếng ăn.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:9 - Trong thư trước, tôi khuyên anh chị em đừng kết bạn với người gian dâm.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:10 - Tôi không có ý nói về người ngoại đạo gian dâm, hoặc tham lam, trộm cắp, thờ thần tượng, vì nếu thế, anh chị em phải ra khỏi thế gian.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:11 - Nhưng tôi muốn khuyên anh chị em đừng kết bạn với người tự xưng là tín hữu mà còn gian dâm, tham lam, thờ thần tượng hoặc chửi rủa, nghiện rượu, trộm cắp. Cũng đừng ăn uống với những hạng người ấy.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:12 - Vì chúng ta không có phận sự xét xử người thế gian, nhưng phải nghiêm minh xét xử người phạm tội trong Hội Thánh.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:13 - Đức Chúa Trời sẽ xét xử người thế gian; còn Kinh Thánh dạy: “Hãy khai diệt trừ người gian ác khỏi anh chị em.”
  • Châm Ngôn 30:12 - Có người tự thấy mình trong trắng, nhưng chưa được rửa sạch ô uế.
  • Lu-ca 17:12 - Lúc Ngài sắp vào một làng kia, mười người phong hủi đứng từ xa,
  • Dân Số Ký 5:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Dân Số Ký 5:2 - “Hãy dạy người Ít-ra-ên phải trục xuất những người phong hủi, người mắc bệnh lậu, và người bị ô uế vì đụng vào xác người chết ra khỏi trại quân.
  • Dân Số Ký 5:3 - Dù họ là đàn ông hay đàn bà cũng phải trục xuất để họ không làm ô uế trại quân, vì Ta ở giữa trại dân Ta.”
  • Dân Số Ký 5:4 - Người Ít-ra-ên vâng lời Chúa Hằng Hữu phán cùng Môi-se.
  • Khải Huyền 21:27 - Những điều ô uế và những người xấu xa, giả dối không được vào đó, chỉ những người được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con mới được vào thành.
  • Ai Ca 1:1 - Thành Giê-ru-sa-lem, một thời dân cư đông đúc, giờ đây hoang vu quạnh quẽ. Xưa, thành ấy hùng cường giữa các quốc gia, ngày nay đơn độc như góa phụ. Nàng từng là nữ vương trên trái đất, bây giờ như một kẻ lao dịch khổ sai.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:14 - Nếu có ai không theo lời khuyên chúng tôi viết trong thư này, anh chị em hãy để ý, đừng giao thiệp với họ, để họ xấu hổ.
  • Dân Số Ký 12:14 - Chúa Hằng Hữu liền bảo Môi-se: “Nếu cha nàng nhổ vào mặt nàng, thì nàng cũng phải chịu xấu hổ trong bảy ngày. Vậy nàng phải được giữ bên ngoài trại quân bảy ngày, sau đó mới được vào trại.”
  • Dân Số Ký 12:15 - Và như thế, Mi-ri-am được giữ lại một nơi bên ngoài trại bảy ngày. Dân chúng không lên đường cho đến ngày Mi-ri-am được trở vào trại.
  • 2 Sử Ký 26:21 - Vua Ô-xia tiếp tục mang bệnh phong hủi cho đến ngày chết. Vua phải sống cách biệt với mọi người, bị cấm vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Con vua là Giô-tham đứng ra lo việc triều chính và cai trị dân trong nước.
  • 2 Các Vua 15:5 - Vì thế vua bị Chúa Hằng Hữu phạt bị bệnh phong cho đến ngày chết. Vua A-xa-ria phải sống cách biệt trong một nhà riêng, và ủy quyền cho Hoàng tử Giô-tham trông coi việc triều chính.
  • 2 Các Vua 7:3 - Lúc ấy có bốn người phong ngồi ngoài cửa thành Sa-ma-ri. Họ bàn với nhau: “Tại sao chúng ta đành ngồi đây chờ chết?
圣经
资源
计划
奉献