Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả loài bọ có cánh và có chân đều không sạch cho các ngươi.
  • 新标点和合本 - “凡有翅膀用四足爬行的物,你们都当以为可憎。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “凡有翅膀却用四足爬行的群聚动物,对你们是可憎的。
  • 和合本2010(神版-简体) - “凡有翅膀却用四足爬行的群聚动物,对你们是可憎的。
  • 当代译本 - “你们要憎恶会飞的四足爬行昆虫,
  • 圣经新译本 - “凡有翅膀、四足爬行的生物,你们都要当作可憎之物。
  • 中文标准译本 - “凡是用四足行走、有翅膀的昆虫,对于你们都是可憎之物。
  • 现代标点和合本 - “凡有翅膀用四足爬行的物,你们都当以为可憎。
  • 和合本(拼音版) - “凡有翅膀用四足爬行的物,你们都当以为可憎。
  • New International Version - “ ‘All flying insects that walk on all fours are to be regarded as unclean by you.
  • New International Reader's Version - “ ‘Treat as “unclean” every flying insect that walks on all fours.
  • English Standard Version - “All winged insects that go on all fours are detestable to you.
  • New Living Translation - “You must not eat winged insects that walk along the ground; they are detestable to you.
  • The Message - “All flying insects that walk on all fours are detestable to you. But you can eat some of these, namely, those that have jointed legs for hopping on the ground: all locusts, katydids, crickets, and grasshoppers. But all the other flying insects that have four legs you are to detest.
  • Christian Standard Bible - “All winged insects that walk on all fours are to be abhorrent to you.
  • New American Standard Bible - ‘All the winged insects that walk on all fours are detestable to you.
  • New King James Version - ‘All flying insects that creep on all fours shall be an abomination to you.
  • Amplified Bible - ‘All winged insects that walk on all fours are detestable to you;
  • American Standard Version - All winged creeping things that go upon all fours are an abomination unto you.
  • King James Version - All fowls that creep, going upon all four, shall be an abomination unto you.
  • New English Translation - “‘Every winged swarming thing that walks on all fours is detestable to you.
  • World English Bible - “‘All flying insects that walk on all fours are an abomination to you.
  • 新標點和合本 - 「凡有翅膀用四足爬行的物,你們都當以為可憎。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「凡有翅膀卻用四足爬行的羣聚動物,對你們是可憎的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「凡有翅膀卻用四足爬行的羣聚動物,對你們是可憎的。
  • 當代譯本 - 「你們要憎惡會飛的四足爬行昆蟲,
  • 聖經新譯本 - “凡有翅膀、四足爬行的生物,你們都要當作可憎之物。
  • 呂振中譯本 - 『凡有翅膀、用四 腳 爬行的滋生蟲、你們都要以為可憎物。
  • 中文標準譯本 - 「凡是用四足行走、有翅膀的昆蟲,對於你們都是可憎之物。
  • 現代標點和合本 - 「凡有翅膀用四足爬行的物,你們都當以為可憎。
  • 文理和合譯本 - 凡有羽翼、以四足而行者、俱為可憎、
  • 文理委辦譯本 - 凡羽族有四足者、俱為可憎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡飛蟲有四足者、爾悉當視為可憎、
  • Nueva Versión Internacional - »A todo insecto alado que camina en cuatro patas lo considerarán ustedes un animal inmundo.
  • 현대인의 성경 - “그리고 날개를 가지고도 네 발로 기어다니는 곤충은 부정하다.
  • Новый Русский Перевод - Все насекомые, которые могут и летать, и ползать, пусть будут для вас мерзостью.
  • Восточный перевод - Все насекомые, которые могут и летать, и ползать, пусть будут для вас мерзостью.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все насекомые, которые могут и летать, и ползать, пусть будут для вас мерзостью.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все насекомые, которые могут и летать, и ползать, пусть будут для вас мерзостью.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous aurez en abomination toute bestiole ailée marchant à quatre pattes,
  • リビングバイブル - 飛ぶもので四つ足のものは食べてはならない。
  • Nova Versão Internacional - “Todas as pequenas criaturas que enxameiam, que têm asas e se movem pelo chão serão proibidas para vocês.
  • Hoffnung für alle - Auch alle krabbelnden und fliegenden Insekten sollt ihr verabscheuen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘เจ้าพึงรังเกียจแมลงบินได้ที่คลานสี่ขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แมลง​มี​ปีก​ทุก​ชนิด​คลาน​สี่​ขา​ก็​น่า​ขยะ​แขยง​สำหรับ​เจ้า
交叉引用
  • Giu-đe 1:10 - Còn bọn này hễ điều gì không hiểu cũng đem ra nhạo cười chế giễu hết, như đám súc vật vô tri, muốn gì làm nấy, để rồi hủy hoại linh hồn mình.
  • Lê-vi Ký 11:23 - Còn các loài bọ có cánh và bốn chân khác đều không sạch.
  • Phi-líp 3:18 - Dù đã nói nhiều lần, nay tôi lại khóc mà nhắc lại: Có nhiều người sống như kẻ thù của thập tự của Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 3:19 - Chắc chắn họ sẽ bị hư vong, vì tôn thờ thần tư dục và lấy điều ô nhục làm vinh dự; tâm trí chỉ tập trung vào những việc trần tục.
  • 2 Các Vua 17:28 - Vậy, một thầy tế lễ từ Sa-ma-ri được đưa về Bê-tên, dạy những người mới đến cách phụng thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 17:29 - Tuy nhiên, những người này vẫn thờ thần của nước họ. Họ để tượng thần trong miếu trên đồi gần thành mình ở. Các miếu này đã được người Ít-ra-ên xây cất trước kia.
  • 2 Các Vua 17:30 - Người Ba-by-lôn thờ thần Su-cốt Bê-nốt; người Cúc thờ Nẹt-ganh; người Ha-mát thờ A-si-ma;
  • 2 Các Vua 17:31 - người A-va thờ Nếp-hát và Tạt-tác; người Sê-phạt-va-im thiêu con tế thần A-tra-mê-léc và A-na-mê-léc.
  • 2 Các Vua 17:32 - Tuy kính sợ Chúa Hằng Hữu, họ vẫn chỉ định người của mình làm chức tế lễ tại các miếu trên đồi để dâng lễ vật cho thần mình.
  • 2 Các Vua 17:33 - Như thế, họ vừa kính sợ Chúa, vừa thờ thần mình theo nghi thức cúng thờ của dân tộc mình.
  • 2 Các Vua 17:34 - Cho đến nay họ vẫn theo nghi thức cũ chứ không thật sự thờ phụng Chúa Hằng Hữu vì họ không theo đúng chỉ thị, luật lệ, điều răn của Chúa truyền cho con cháu Gia-cốp, người được Ngài đổi tên là Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 17:35 - Chúa Hằng Hữu đã kết ước với Ít-ra-ên, theo đó họ không được thờ phụng, phục vụ, cúng tế các thần khác,
  • 2 Các Vua 17:36 - Nhưng chỉ phụng sự thờ lạy và dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu, Đấng đã đem họ ra khỏi Ai Cập với quyền năng và phép lạ.
  • 2 Các Vua 17:37 - Họ phải tuân giữ điều răn, luật lệ, và quy tắc của chính Ngài truyền cho. Họ không được thờ thần khác.
  • 2 Các Vua 17:38 - Chúa Hằng Hữu đã cảnh cáo họ không được quên lãng giao ước này, không được thờ thần nào khác.
  • 2 Các Vua 17:39 - Họ chỉ thờ một mình Chúa Hằng Hữu là Chân Thần mình. Chỉ như thế, họ mới được Chúa cứu khỏi quyền lực kẻ thù.
  • 2 Các Vua 17:40 - Nhưng những người ấy không nghe, cứ thờ lạy theo lối cũ.
  • 2 Các Vua 17:41 - Họ kính sợ Chúa Hằng Hữu, đồng thời cũng thờ thần tượng mình. Và cứ thế, đến nay con cháu họ vẫn theo đường lối ấy.
  • Giu-đe 1:19 - Họ hay gây chia rẽ xáo trộn, ưa nếp sống vật chất, vì không có Chúa Thánh Linh.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:19 - Ngoài ra, anh em cũng không được ăn các loại côn trùng có cánh vì không sạch.
  • 2 Ti-mô-thê 4:10 - vì Đê-ma ham mê đời này, bỏ ta đi Tê-sa-lô-ni-ca rồi. Cơ-ra-sen qua xứ Ga-la-ti và Tích lên phục vụ tại Nam tư.
  • Ma-thi-ơ 6:24 - Các con không thể làm tôi hai chủ, vì sẽ ghét chủ này yêu chủ kia, trọng chủ này khinh chủ khác. Các con không thể phụng sự cả Đức Chúa Trời lẫn tiền tài.
  • Thi Thiên 17:14 - Lạy Chúa, bằng quyền năng của tay Ngài, hủy diệt những ai mong đợi thế gian này làm phần thưởng họ. Nhưng cho những ai đói trông của cải Ngài được thỏa mãn. Nguyện con cái họ được sung túc, thừa hưởng gia tài của tổ tiên.
  • Lê-vi Ký 11:27 - Loài vật đi bốn chân, có vuốt là loài không sạch. Ai đụng đến xác chết các loài này phải bị ô uế cho đến tối.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả loài bọ có cánh và có chân đều không sạch cho các ngươi.
  • 新标点和合本 - “凡有翅膀用四足爬行的物,你们都当以为可憎。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “凡有翅膀却用四足爬行的群聚动物,对你们是可憎的。
  • 和合本2010(神版-简体) - “凡有翅膀却用四足爬行的群聚动物,对你们是可憎的。
  • 当代译本 - “你们要憎恶会飞的四足爬行昆虫,
  • 圣经新译本 - “凡有翅膀、四足爬行的生物,你们都要当作可憎之物。
  • 中文标准译本 - “凡是用四足行走、有翅膀的昆虫,对于你们都是可憎之物。
  • 现代标点和合本 - “凡有翅膀用四足爬行的物,你们都当以为可憎。
  • 和合本(拼音版) - “凡有翅膀用四足爬行的物,你们都当以为可憎。
  • New International Version - “ ‘All flying insects that walk on all fours are to be regarded as unclean by you.
  • New International Reader's Version - “ ‘Treat as “unclean” every flying insect that walks on all fours.
  • English Standard Version - “All winged insects that go on all fours are detestable to you.
  • New Living Translation - “You must not eat winged insects that walk along the ground; they are detestable to you.
  • The Message - “All flying insects that walk on all fours are detestable to you. But you can eat some of these, namely, those that have jointed legs for hopping on the ground: all locusts, katydids, crickets, and grasshoppers. But all the other flying insects that have four legs you are to detest.
  • Christian Standard Bible - “All winged insects that walk on all fours are to be abhorrent to you.
  • New American Standard Bible - ‘All the winged insects that walk on all fours are detestable to you.
  • New King James Version - ‘All flying insects that creep on all fours shall be an abomination to you.
  • Amplified Bible - ‘All winged insects that walk on all fours are detestable to you;
  • American Standard Version - All winged creeping things that go upon all fours are an abomination unto you.
  • King James Version - All fowls that creep, going upon all four, shall be an abomination unto you.
  • New English Translation - “‘Every winged swarming thing that walks on all fours is detestable to you.
  • World English Bible - “‘All flying insects that walk on all fours are an abomination to you.
  • 新標點和合本 - 「凡有翅膀用四足爬行的物,你們都當以為可憎。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「凡有翅膀卻用四足爬行的羣聚動物,對你們是可憎的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「凡有翅膀卻用四足爬行的羣聚動物,對你們是可憎的。
  • 當代譯本 - 「你們要憎惡會飛的四足爬行昆蟲,
  • 聖經新譯本 - “凡有翅膀、四足爬行的生物,你們都要當作可憎之物。
  • 呂振中譯本 - 『凡有翅膀、用四 腳 爬行的滋生蟲、你們都要以為可憎物。
  • 中文標準譯本 - 「凡是用四足行走、有翅膀的昆蟲,對於你們都是可憎之物。
  • 現代標點和合本 - 「凡有翅膀用四足爬行的物,你們都當以為可憎。
  • 文理和合譯本 - 凡有羽翼、以四足而行者、俱為可憎、
  • 文理委辦譯本 - 凡羽族有四足者、俱為可憎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡飛蟲有四足者、爾悉當視為可憎、
  • Nueva Versión Internacional - »A todo insecto alado que camina en cuatro patas lo considerarán ustedes un animal inmundo.
  • 현대인의 성경 - “그리고 날개를 가지고도 네 발로 기어다니는 곤충은 부정하다.
  • Новый Русский Перевод - Все насекомые, которые могут и летать, и ползать, пусть будут для вас мерзостью.
  • Восточный перевод - Все насекомые, которые могут и летать, и ползать, пусть будут для вас мерзостью.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все насекомые, которые могут и летать, и ползать, пусть будут для вас мерзостью.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все насекомые, которые могут и летать, и ползать, пусть будут для вас мерзостью.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous aurez en abomination toute bestiole ailée marchant à quatre pattes,
  • リビングバイブル - 飛ぶもので四つ足のものは食べてはならない。
  • Nova Versão Internacional - “Todas as pequenas criaturas que enxameiam, que têm asas e se movem pelo chão serão proibidas para vocês.
  • Hoffnung für alle - Auch alle krabbelnden und fliegenden Insekten sollt ihr verabscheuen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘เจ้าพึงรังเกียจแมลงบินได้ที่คลานสี่ขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แมลง​มี​ปีก​ทุก​ชนิด​คลาน​สี่​ขา​ก็​น่า​ขยะ​แขยง​สำหรับ​เจ้า
  • Giu-đe 1:10 - Còn bọn này hễ điều gì không hiểu cũng đem ra nhạo cười chế giễu hết, như đám súc vật vô tri, muốn gì làm nấy, để rồi hủy hoại linh hồn mình.
  • Lê-vi Ký 11:23 - Còn các loài bọ có cánh và bốn chân khác đều không sạch.
  • Phi-líp 3:18 - Dù đã nói nhiều lần, nay tôi lại khóc mà nhắc lại: Có nhiều người sống như kẻ thù của thập tự của Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 3:19 - Chắc chắn họ sẽ bị hư vong, vì tôn thờ thần tư dục và lấy điều ô nhục làm vinh dự; tâm trí chỉ tập trung vào những việc trần tục.
  • 2 Các Vua 17:28 - Vậy, một thầy tế lễ từ Sa-ma-ri được đưa về Bê-tên, dạy những người mới đến cách phụng thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 17:29 - Tuy nhiên, những người này vẫn thờ thần của nước họ. Họ để tượng thần trong miếu trên đồi gần thành mình ở. Các miếu này đã được người Ít-ra-ên xây cất trước kia.
  • 2 Các Vua 17:30 - Người Ba-by-lôn thờ thần Su-cốt Bê-nốt; người Cúc thờ Nẹt-ganh; người Ha-mát thờ A-si-ma;
  • 2 Các Vua 17:31 - người A-va thờ Nếp-hát và Tạt-tác; người Sê-phạt-va-im thiêu con tế thần A-tra-mê-léc và A-na-mê-léc.
  • 2 Các Vua 17:32 - Tuy kính sợ Chúa Hằng Hữu, họ vẫn chỉ định người của mình làm chức tế lễ tại các miếu trên đồi để dâng lễ vật cho thần mình.
  • 2 Các Vua 17:33 - Như thế, họ vừa kính sợ Chúa, vừa thờ thần mình theo nghi thức cúng thờ của dân tộc mình.
  • 2 Các Vua 17:34 - Cho đến nay họ vẫn theo nghi thức cũ chứ không thật sự thờ phụng Chúa Hằng Hữu vì họ không theo đúng chỉ thị, luật lệ, điều răn của Chúa truyền cho con cháu Gia-cốp, người được Ngài đổi tên là Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 17:35 - Chúa Hằng Hữu đã kết ước với Ít-ra-ên, theo đó họ không được thờ phụng, phục vụ, cúng tế các thần khác,
  • 2 Các Vua 17:36 - Nhưng chỉ phụng sự thờ lạy và dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu, Đấng đã đem họ ra khỏi Ai Cập với quyền năng và phép lạ.
  • 2 Các Vua 17:37 - Họ phải tuân giữ điều răn, luật lệ, và quy tắc của chính Ngài truyền cho. Họ không được thờ thần khác.
  • 2 Các Vua 17:38 - Chúa Hằng Hữu đã cảnh cáo họ không được quên lãng giao ước này, không được thờ thần nào khác.
  • 2 Các Vua 17:39 - Họ chỉ thờ một mình Chúa Hằng Hữu là Chân Thần mình. Chỉ như thế, họ mới được Chúa cứu khỏi quyền lực kẻ thù.
  • 2 Các Vua 17:40 - Nhưng những người ấy không nghe, cứ thờ lạy theo lối cũ.
  • 2 Các Vua 17:41 - Họ kính sợ Chúa Hằng Hữu, đồng thời cũng thờ thần tượng mình. Và cứ thế, đến nay con cháu họ vẫn theo đường lối ấy.
  • Giu-đe 1:19 - Họ hay gây chia rẽ xáo trộn, ưa nếp sống vật chất, vì không có Chúa Thánh Linh.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:19 - Ngoài ra, anh em cũng không được ăn các loại côn trùng có cánh vì không sạch.
  • 2 Ti-mô-thê 4:10 - vì Đê-ma ham mê đời này, bỏ ta đi Tê-sa-lô-ni-ca rồi. Cơ-ra-sen qua xứ Ga-la-ti và Tích lên phục vụ tại Nam tư.
  • Ma-thi-ơ 6:24 - Các con không thể làm tôi hai chủ, vì sẽ ghét chủ này yêu chủ kia, trọng chủ này khinh chủ khác. Các con không thể phụng sự cả Đức Chúa Trời lẫn tiền tài.
  • Thi Thiên 17:14 - Lạy Chúa, bằng quyền năng của tay Ngài, hủy diệt những ai mong đợi thế gian này làm phần thưởng họ. Nhưng cho những ai đói trông của cải Ngài được thỏa mãn. Nguyện con cái họ được sung túc, thừa hưởng gia tài của tổ tiên.
  • Lê-vi Ký 11:27 - Loài vật đi bốn chân, có vuốt là loài không sạch. Ai đụng đến xác chết các loài này phải bị ô uế cho đến tối.
圣经
资源
计划
奉献