Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Riêng bộ lòng và bộ giò phải được rửa sạch trước khi đem thiêu chung với những phần kia. Đó là tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 但燔祭的脏腑与腿要用水洗。祭司就要把一切全烧在坛上,当作燔祭,献与耶和华为馨香的火祭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 燔祭牲的内脏与小腿要用水洗净,祭司要把整只全烧在坛上,当作燔祭,是献给耶和华为馨香的火祭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 燔祭牲的内脏与小腿要用水洗净,祭司要把整只全烧在坛上,当作燔祭,是献给耶和华为馨香的火祭。
  • 当代译本 - 献祭者要用水洗净牛的内脏和腿。祭司要把这一切都放在坛上焚烧。这是燔祭,是蒙耶和华悦纳的馨香火祭。
  • 圣经新译本 - 那人又要用水洗净内脏和腿;祭司就把这一切全献在祭坛上焚烧,作为燔祭,就是献给耶和华馨香的火祭。
  • 中文标准译本 - 至于内脏和腿,他要用水洗净。祭司要在祭坛上把这一切烧献为烟作燔祭,是献给耶和华的馨香火祭。
  • 现代标点和合本 - 但燔祭的脏腑与腿,要用水洗。祭司就要把一切全烧在坛上,当做燔祭,献于耶和华为馨香的火祭。
  • 和合本(拼音版) - 但燔祭的脏腑与腿,要用水洗,祭司就要把一切全烧在坛上,当作燔祭,献与耶和华为馨香的火祭。
  • New International Version - You are to wash the internal organs and the legs with water, and the priest is to burn all of it on the altar. It is a burnt offering, a food offering, an aroma pleasing to the Lord.
  • New International Reader's Version - The inside parts of the animal must be washed with water. The legs must also be washed. The priest must burn all of it on the altar. It is a burnt offering. It is a food offering. Its smell pleases the Lord.
  • English Standard Version - but its entrails and its legs he shall wash with water. And the priest shall burn all of it on the altar, as a burnt offering, a food offering with a pleasing aroma to the Lord.
  • New Living Translation - But the internal organs and the legs must first be washed with water. Then the priest will burn the entire sacrifice on the altar as a burnt offering. It is a special gift, a pleasing aroma to the Lord.
  • Christian Standard Bible - The offerer is to wash its entrails and legs with water. Then the priest will burn all of it on the altar as a burnt offering, a food offering, a pleasing aroma to the Lord.
  • New American Standard Bible - Its entrails, however, and its legs he shall wash with water. And the priest shall offer all of it up in smoke on the altar as a burnt offering, an offering by fire as a soothing aroma to the Lord.
  • New King James Version - but he shall wash its entrails and its legs with water. And the priest shall burn all on the altar as a burnt sacrifice, an offering made by fire, a sweet aroma to the Lord.
  • Amplified Bible - But he shall wash its entrails and its legs with water. The priest shall offer all of it up in smoke on the altar as a burnt offering. It is an offering by fire, a sweet and soothing aroma to the Lord.
  • American Standard Version - but its inwards and its legs shall he wash with water. And the priest shall burn the whole on the altar, for a burnt-offering, an offering made by fire, of a sweet savor unto Jehovah.
  • King James Version - But his inwards and his legs shall he wash in water: and the priest shall burn all on the altar, to be a burnt sacrifice, an offering made by fire, of a sweet savour unto the Lord.
  • New English Translation - Finally, the one presenting the offering must wash its entrails and its legs in water and the priest must offer all of it up in smoke on the altar – it is a burnt offering, a gift of a soothing aroma to the Lord.
  • World English Bible - but he shall wash its innards and its legs with water. The priest shall burn all of it on the altar, for a burnt offering, an offering made by fire, of a pleasant aroma to Yahweh.
  • 新標點和合本 - 但燔祭的臟腑與腿要用水洗。祭司就要把一切全燒在壇上,當作燔祭,獻與耶和華為馨香的火祭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 燔祭牲的內臟與小腿要用水洗淨,祭司要把整隻全燒在壇上,當作燔祭,是獻給耶和華為馨香的火祭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 燔祭牲的內臟與小腿要用水洗淨,祭司要把整隻全燒在壇上,當作燔祭,是獻給耶和華為馨香的火祭。
  • 當代譯本 - 獻祭者要用水洗淨牛的內臟和腿。祭司要把這一切都放在壇上焚燒。這是燔祭,是蒙耶和華悅納的馨香火祭。
  • 聖經新譯本 - 那人又要用水洗淨內臟和腿;祭司就把這一切全獻在祭壇上焚燒,作為燔祭,就是獻給耶和華馨香的火祭。
  • 呂振中譯本 - 至於燔祭牲的臟腑和腿、卻要用水去洗,祭司就要把這一切全都燻在祭壇上、做燔祭、做怡神香氣之火祭、獻與永恆主。
  • 中文標準譯本 - 至於內臟和腿,他要用水洗淨。祭司要在祭壇上把這一切燒獻為煙作燔祭,是獻給耶和華的馨香火祭。
  • 現代標點和合本 - 但燔祭的臟腑與腿,要用水洗。祭司就要把一切全燒在壇上,當做燔祭,獻於耶和華為馨香的火祭。
  • 文理和合譯本 - 惟臟及腿、洗滌以水、祭司悉焚於壇、以為燔祭、而作馨香之火祭、奉於耶和華、○
  • 文理委辦譯本 - 其臟其足、以水洗滌、祭司焚之於壇、是為燔祭、取其馨香、以奉事我。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟臟與脛以水洗滌、祭司將一切焚於祭臺上、是為火焚祭、為馨香之火祭獻於主、○
  • Nueva Versión Internacional - Las entrañas y las patas se lavarán con agua, y el sacerdote lo quemará todo en el altar. Es un holocausto, una ofrenda presentada por fuego de aroma grato al Señor.
  • 현대인의 성경 - 그리고 그 사람은 내장과 다리를 물로 씻을 것이며 제사장은 그 모든 제물을 단 위에서 불로 태워야 한다. 이것은 불로 태우는 화제이며 나 여호와를 기쁘게 하는 향기이다.
  • Новый Русский Перевод - Пусть он вымоет внутренности и ноги жертвы, а священник сожжет их на жертвеннике. Это будет всесожжение, огненная жертва, благоухание, приятное Господу.
  • Восточный перевод - Пусть жертвующий вымоет требуху и ноги жертвы, а священнослужитель сожжёт их на жертвеннике. Это будет всесожжение, огненная жертва, благоухание, приятное Вечному.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть жертвующий вымоет требуху и ноги жертвы, а священнослужитель сожжёт их на жертвеннике. Это будет всесожжение, огненная жертва, благоухание, приятное Вечному.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть жертвующий вымоет требуху и ноги жертвы, а священнослужитель сожжёт их на жертвеннике. Это будет всесожжение, огненная жертва, благоухание, приятное Вечному.
  • La Bible du Semeur 2015 - On lavera à l’eau les entrailles et les pattes, puis le prêtre brûlera le tout sur l’autel. C’est un holocauste, un sacrifice consumé par le feu, à l’odeur apaisante pour l’Eternel .
  • リビングバイブル - そのとき、内臓と足は、いけにえをささげる本人がきれいに洗う。祭司はそれをみな祭壇の上で焼く。これが、主に受け入れられる、焼き尽くすいけにえである。
  • Nova Versão Internacional - As vísceras e as pernas serão lavadas com água. E o sacerdote queimará tudo isso no altar. É um holocausto; oferta preparada no fogo, de aroma agradável ao Senhor.
  • Hoffnung für alle - Die Eingeweide und die Unterschenkel muss der Opfernde vorher mit Wasser abwaschen, und der Priester verbrennt das ganze Tier auf dem Altar. Mit solch einem wohlriechenden Opfer erfreut ihr mich, den Herrn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้เขาเอาน้ำล้างเครื่องในและขาวัว ปุโรหิตจะเผาเครื่องถวายทั้งหมดบนแท่นบูชา นี่คือเครื่องเผาบูชา เป็นเครื่องบูชาด้วยไฟ เป็นกลิ่นหอมที่องค์พระผู้เป็นเจ้าพอพระทัย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ใช้​น้ำ​ล้าง​เครื่อง​ใน​และ​ขา​สัตว์ แล้ว​ปุโรหิต​จะ​เผา​ทุก​ส่วน​ที่​แท่น​บูชา เป็น​สัตว์​ที่​เผา​เป็น​ของ​ถวาย​ซึ่ง​ถวาย​ด้วย​ไฟ ส่ง​กลิ่น​หอม​เป็น​ที่​พอ​ใจ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
  • Lê-vi Ký 8:21 - Môi-se đem bộ lòng và chân chiên rửa sạch, đem thiêu trên bàn thờ. Như vậy, cả con chiên được thiêu trên bàn thờ. Đó là tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu, đúng theo điều Chúa Hằng Hữu đã phán bảo ông.
  • Thi Thiên 66:15 - Đó là tại sao con dâng lên Chúa tế lễ thiêu— nào chiên đực béo tốt, và những bò và dê đưc.
  • Ma-thi-ơ 23:25 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông lau chùi bên ngoài bát đĩa còn bên trong lại đầy dẫy những tham nhũng và phóng dục.
  • Ma-thi-ơ 23:26 - Này, phái Pha-ri-si mù quáng, trước hết phải rửa sạch bề trong bát đĩa rồi bề ngoài mới sạch.
  • Ma-thi-ơ 23:27 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng giả nhân giả nghĩa! Các ông đạo đức giả! Các ông giống những ngôi cổ mộ, sơn phết bên ngoài thật đẹp mà bên trong đầy xương người chết và mọi thứ dơ bẩn.
  • Ma-thi-ơ 23:28 - Cũng thế, các ông khoác chiếc áo đạo đức để che dấu lòng đạo đức giả, vô đạo.
  • Phi-líp 4:18 - Tôi đã nhận đủ các món quà anh chị em gửi—thật là trọng hậu! Khi Ê-ba-phô-đi mang tặng phẩm của anh chị em đến đây, tôi không còn thiếu thốn gì nữa. Thật là một lễ vật tỏa hương thơm ngào ngạt, một sinh tế làm vui lòng Đức Chúa Trời—
  • Thi Thiên 51:6 - Chúa muốn tâm hồn con chân thật, Ngài sẽ dạy con khôn ngoan trong sâu kín cõi lòng.
  • Giê-rê-mi 4:14 - Giê-ru-sa-lem ơi! Hãy rửa lòng ngươi cho sạch gian ác, hầu cho ngươi được cứu. Ngươi còn ấp ủ những tư tưởng hư hoại cho đến khi nào?
  • Lê-vi Ký 9:14 - A-rôn lấy bộ lòng và chân con sinh tế rửa sạch, rồi cũng đem đốt trên bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 1:17 - Thầy tế lễ sẽ nắm hai cánh xé chim ra, nhưng không cho hai phần rời nhau hẳn, rồi đốt chim trên củi đang cháy trên bàn thờ. Đó là tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.”
  • Xuất Ai Cập 29:25 - Rồi lấy lại các món ấy trong tay họ, đem đốt trên bàn thờ, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:15 - Trước mặt Đức Chúa Trời chúng tôi là hương thơm của Chúa Cứu Thế giữa người được cứu rỗi và người bị hư vong.
  • Ê-xê-chi-ên 20:28 - vì khi Ta đem chúng vào vùng đất mà Ta đã hứa với chúng, thì chúng lại dâng lễ vật trên đồi cao và dưới mỗi bóng cây xanh mà chúng thấy. Chúng cố tình làm Ta giận bằng cách dâng tế lễ cho các thần của chúng. Chúng mang dầu thơm, hương liệu, và đổ rượu dâng lên các thần đó.
  • Dân Số Ký 15:8 - Nếu sinh tế là một bò đực tơ làm tế lễ thiêu hay làm sinh tế vì một lời hứa nguyện đặc biệt, hay vì một tế lễ cầu an cho Chúa Hằng Hữu,
  • Dân Số Ký 15:9 - hãy đem theo con bò đực, một tế lễ chay bằng 6,6 lít bột mì trộn với 2 lít dầu ô-liu,
  • Dân Số Ký 15:10 - đồng thời cũng dâng 2 lít rượu nho. Đó là các lễ vật dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 29:18 - và đem đốt tất cả các phần đó trên bàn thờ. Đó là của lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 20:41 - Khi Ta đem các ngươi về từ nơi lưu đày, các ngươi sẽ là lễ vật có hương thơm cho Ta. Và Ta được tôn thánh giữa các ngươi trước mắt các dân tộc.
  • Lê-vi Ký 3:11 - rồi thầy tế lễ sẽ đốt những phần này trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-phê-sô 5:2 - Phải sống đời yêu thương, như Chúa Cứu Thế đã yêu thương chúng ta, dâng thân Ngài làm sinh tế chuộc tội đẹp lòng Đức Chúa Trời.
  • Lê-vi Ký 1:13 - Riêng bộ lòng và bộ giò phải được rửa sạch trước khi đem thiêu chung với những phần kia. Đó là tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 8:21 - Chúa Hằng Hữu hưởng lấy mùi thơm và tự nhủ: “Ta chẳng bao giờ nguyền rủa đất nữa, cũng chẳng tiêu diệt mọi loài sinh vật như Ta đã làm, vì ngay lúc tuổi trẻ, loài người đã có khuynh hướng xấu trong lòng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Riêng bộ lòng và bộ giò phải được rửa sạch trước khi đem thiêu chung với những phần kia. Đó là tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 但燔祭的脏腑与腿要用水洗。祭司就要把一切全烧在坛上,当作燔祭,献与耶和华为馨香的火祭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 燔祭牲的内脏与小腿要用水洗净,祭司要把整只全烧在坛上,当作燔祭,是献给耶和华为馨香的火祭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 燔祭牲的内脏与小腿要用水洗净,祭司要把整只全烧在坛上,当作燔祭,是献给耶和华为馨香的火祭。
  • 当代译本 - 献祭者要用水洗净牛的内脏和腿。祭司要把这一切都放在坛上焚烧。这是燔祭,是蒙耶和华悦纳的馨香火祭。
  • 圣经新译本 - 那人又要用水洗净内脏和腿;祭司就把这一切全献在祭坛上焚烧,作为燔祭,就是献给耶和华馨香的火祭。
  • 中文标准译本 - 至于内脏和腿,他要用水洗净。祭司要在祭坛上把这一切烧献为烟作燔祭,是献给耶和华的馨香火祭。
  • 现代标点和合本 - 但燔祭的脏腑与腿,要用水洗。祭司就要把一切全烧在坛上,当做燔祭,献于耶和华为馨香的火祭。
  • 和合本(拼音版) - 但燔祭的脏腑与腿,要用水洗,祭司就要把一切全烧在坛上,当作燔祭,献与耶和华为馨香的火祭。
  • New International Version - You are to wash the internal organs and the legs with water, and the priest is to burn all of it on the altar. It is a burnt offering, a food offering, an aroma pleasing to the Lord.
  • New International Reader's Version - The inside parts of the animal must be washed with water. The legs must also be washed. The priest must burn all of it on the altar. It is a burnt offering. It is a food offering. Its smell pleases the Lord.
  • English Standard Version - but its entrails and its legs he shall wash with water. And the priest shall burn all of it on the altar, as a burnt offering, a food offering with a pleasing aroma to the Lord.
  • New Living Translation - But the internal organs and the legs must first be washed with water. Then the priest will burn the entire sacrifice on the altar as a burnt offering. It is a special gift, a pleasing aroma to the Lord.
  • Christian Standard Bible - The offerer is to wash its entrails and legs with water. Then the priest will burn all of it on the altar as a burnt offering, a food offering, a pleasing aroma to the Lord.
  • New American Standard Bible - Its entrails, however, and its legs he shall wash with water. And the priest shall offer all of it up in smoke on the altar as a burnt offering, an offering by fire as a soothing aroma to the Lord.
  • New King James Version - but he shall wash its entrails and its legs with water. And the priest shall burn all on the altar as a burnt sacrifice, an offering made by fire, a sweet aroma to the Lord.
  • Amplified Bible - But he shall wash its entrails and its legs with water. The priest shall offer all of it up in smoke on the altar as a burnt offering. It is an offering by fire, a sweet and soothing aroma to the Lord.
  • American Standard Version - but its inwards and its legs shall he wash with water. And the priest shall burn the whole on the altar, for a burnt-offering, an offering made by fire, of a sweet savor unto Jehovah.
  • King James Version - But his inwards and his legs shall he wash in water: and the priest shall burn all on the altar, to be a burnt sacrifice, an offering made by fire, of a sweet savour unto the Lord.
  • New English Translation - Finally, the one presenting the offering must wash its entrails and its legs in water and the priest must offer all of it up in smoke on the altar – it is a burnt offering, a gift of a soothing aroma to the Lord.
  • World English Bible - but he shall wash its innards and its legs with water. The priest shall burn all of it on the altar, for a burnt offering, an offering made by fire, of a pleasant aroma to Yahweh.
  • 新標點和合本 - 但燔祭的臟腑與腿要用水洗。祭司就要把一切全燒在壇上,當作燔祭,獻與耶和華為馨香的火祭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 燔祭牲的內臟與小腿要用水洗淨,祭司要把整隻全燒在壇上,當作燔祭,是獻給耶和華為馨香的火祭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 燔祭牲的內臟與小腿要用水洗淨,祭司要把整隻全燒在壇上,當作燔祭,是獻給耶和華為馨香的火祭。
  • 當代譯本 - 獻祭者要用水洗淨牛的內臟和腿。祭司要把這一切都放在壇上焚燒。這是燔祭,是蒙耶和華悅納的馨香火祭。
  • 聖經新譯本 - 那人又要用水洗淨內臟和腿;祭司就把這一切全獻在祭壇上焚燒,作為燔祭,就是獻給耶和華馨香的火祭。
  • 呂振中譯本 - 至於燔祭牲的臟腑和腿、卻要用水去洗,祭司就要把這一切全都燻在祭壇上、做燔祭、做怡神香氣之火祭、獻與永恆主。
  • 中文標準譯本 - 至於內臟和腿,他要用水洗淨。祭司要在祭壇上把這一切燒獻為煙作燔祭,是獻給耶和華的馨香火祭。
  • 現代標點和合本 - 但燔祭的臟腑與腿,要用水洗。祭司就要把一切全燒在壇上,當做燔祭,獻於耶和華為馨香的火祭。
  • 文理和合譯本 - 惟臟及腿、洗滌以水、祭司悉焚於壇、以為燔祭、而作馨香之火祭、奉於耶和華、○
  • 文理委辦譯本 - 其臟其足、以水洗滌、祭司焚之於壇、是為燔祭、取其馨香、以奉事我。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟臟與脛以水洗滌、祭司將一切焚於祭臺上、是為火焚祭、為馨香之火祭獻於主、○
  • Nueva Versión Internacional - Las entrañas y las patas se lavarán con agua, y el sacerdote lo quemará todo en el altar. Es un holocausto, una ofrenda presentada por fuego de aroma grato al Señor.
  • 현대인의 성경 - 그리고 그 사람은 내장과 다리를 물로 씻을 것이며 제사장은 그 모든 제물을 단 위에서 불로 태워야 한다. 이것은 불로 태우는 화제이며 나 여호와를 기쁘게 하는 향기이다.
  • Новый Русский Перевод - Пусть он вымоет внутренности и ноги жертвы, а священник сожжет их на жертвеннике. Это будет всесожжение, огненная жертва, благоухание, приятное Господу.
  • Восточный перевод - Пусть жертвующий вымоет требуху и ноги жертвы, а священнослужитель сожжёт их на жертвеннике. Это будет всесожжение, огненная жертва, благоухание, приятное Вечному.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть жертвующий вымоет требуху и ноги жертвы, а священнослужитель сожжёт их на жертвеннике. Это будет всесожжение, огненная жертва, благоухание, приятное Вечному.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть жертвующий вымоет требуху и ноги жертвы, а священнослужитель сожжёт их на жертвеннике. Это будет всесожжение, огненная жертва, благоухание, приятное Вечному.
  • La Bible du Semeur 2015 - On lavera à l’eau les entrailles et les pattes, puis le prêtre brûlera le tout sur l’autel. C’est un holocauste, un sacrifice consumé par le feu, à l’odeur apaisante pour l’Eternel .
  • リビングバイブル - そのとき、内臓と足は、いけにえをささげる本人がきれいに洗う。祭司はそれをみな祭壇の上で焼く。これが、主に受け入れられる、焼き尽くすいけにえである。
  • Nova Versão Internacional - As vísceras e as pernas serão lavadas com água. E o sacerdote queimará tudo isso no altar. É um holocausto; oferta preparada no fogo, de aroma agradável ao Senhor.
  • Hoffnung für alle - Die Eingeweide und die Unterschenkel muss der Opfernde vorher mit Wasser abwaschen, und der Priester verbrennt das ganze Tier auf dem Altar. Mit solch einem wohlriechenden Opfer erfreut ihr mich, den Herrn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้เขาเอาน้ำล้างเครื่องในและขาวัว ปุโรหิตจะเผาเครื่องถวายทั้งหมดบนแท่นบูชา นี่คือเครื่องเผาบูชา เป็นเครื่องบูชาด้วยไฟ เป็นกลิ่นหอมที่องค์พระผู้เป็นเจ้าพอพระทัย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ใช้​น้ำ​ล้าง​เครื่อง​ใน​และ​ขา​สัตว์ แล้ว​ปุโรหิต​จะ​เผา​ทุก​ส่วน​ที่​แท่น​บูชา เป็น​สัตว์​ที่​เผา​เป็น​ของ​ถวาย​ซึ่ง​ถวาย​ด้วย​ไฟ ส่ง​กลิ่น​หอม​เป็น​ที่​พอ​ใจ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
  • Lê-vi Ký 8:21 - Môi-se đem bộ lòng và chân chiên rửa sạch, đem thiêu trên bàn thờ. Như vậy, cả con chiên được thiêu trên bàn thờ. Đó là tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu, đúng theo điều Chúa Hằng Hữu đã phán bảo ông.
  • Thi Thiên 66:15 - Đó là tại sao con dâng lên Chúa tế lễ thiêu— nào chiên đực béo tốt, và những bò và dê đưc.
  • Ma-thi-ơ 23:25 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông lau chùi bên ngoài bát đĩa còn bên trong lại đầy dẫy những tham nhũng và phóng dục.
  • Ma-thi-ơ 23:26 - Này, phái Pha-ri-si mù quáng, trước hết phải rửa sạch bề trong bát đĩa rồi bề ngoài mới sạch.
  • Ma-thi-ơ 23:27 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng giả nhân giả nghĩa! Các ông đạo đức giả! Các ông giống những ngôi cổ mộ, sơn phết bên ngoài thật đẹp mà bên trong đầy xương người chết và mọi thứ dơ bẩn.
  • Ma-thi-ơ 23:28 - Cũng thế, các ông khoác chiếc áo đạo đức để che dấu lòng đạo đức giả, vô đạo.
  • Phi-líp 4:18 - Tôi đã nhận đủ các món quà anh chị em gửi—thật là trọng hậu! Khi Ê-ba-phô-đi mang tặng phẩm của anh chị em đến đây, tôi không còn thiếu thốn gì nữa. Thật là một lễ vật tỏa hương thơm ngào ngạt, một sinh tế làm vui lòng Đức Chúa Trời—
  • Thi Thiên 51:6 - Chúa muốn tâm hồn con chân thật, Ngài sẽ dạy con khôn ngoan trong sâu kín cõi lòng.
  • Giê-rê-mi 4:14 - Giê-ru-sa-lem ơi! Hãy rửa lòng ngươi cho sạch gian ác, hầu cho ngươi được cứu. Ngươi còn ấp ủ những tư tưởng hư hoại cho đến khi nào?
  • Lê-vi Ký 9:14 - A-rôn lấy bộ lòng và chân con sinh tế rửa sạch, rồi cũng đem đốt trên bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 1:17 - Thầy tế lễ sẽ nắm hai cánh xé chim ra, nhưng không cho hai phần rời nhau hẳn, rồi đốt chim trên củi đang cháy trên bàn thờ. Đó là tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.”
  • Xuất Ai Cập 29:25 - Rồi lấy lại các món ấy trong tay họ, đem đốt trên bàn thờ, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:15 - Trước mặt Đức Chúa Trời chúng tôi là hương thơm của Chúa Cứu Thế giữa người được cứu rỗi và người bị hư vong.
  • Ê-xê-chi-ên 20:28 - vì khi Ta đem chúng vào vùng đất mà Ta đã hứa với chúng, thì chúng lại dâng lễ vật trên đồi cao và dưới mỗi bóng cây xanh mà chúng thấy. Chúng cố tình làm Ta giận bằng cách dâng tế lễ cho các thần của chúng. Chúng mang dầu thơm, hương liệu, và đổ rượu dâng lên các thần đó.
  • Dân Số Ký 15:8 - Nếu sinh tế là một bò đực tơ làm tế lễ thiêu hay làm sinh tế vì một lời hứa nguyện đặc biệt, hay vì một tế lễ cầu an cho Chúa Hằng Hữu,
  • Dân Số Ký 15:9 - hãy đem theo con bò đực, một tế lễ chay bằng 6,6 lít bột mì trộn với 2 lít dầu ô-liu,
  • Dân Số Ký 15:10 - đồng thời cũng dâng 2 lít rượu nho. Đó là các lễ vật dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 29:18 - và đem đốt tất cả các phần đó trên bàn thờ. Đó là của lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 20:41 - Khi Ta đem các ngươi về từ nơi lưu đày, các ngươi sẽ là lễ vật có hương thơm cho Ta. Và Ta được tôn thánh giữa các ngươi trước mắt các dân tộc.
  • Lê-vi Ký 3:11 - rồi thầy tế lễ sẽ đốt những phần này trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-phê-sô 5:2 - Phải sống đời yêu thương, như Chúa Cứu Thế đã yêu thương chúng ta, dâng thân Ngài làm sinh tế chuộc tội đẹp lòng Đức Chúa Trời.
  • Lê-vi Ký 1:13 - Riêng bộ lòng và bộ giò phải được rửa sạch trước khi đem thiêu chung với những phần kia. Đó là tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 8:21 - Chúa Hằng Hữu hưởng lấy mùi thơm và tự nhủ: “Ta chẳng bao giờ nguyền rủa đất nữa, cũng chẳng tiêu diệt mọi loài sinh vật như Ta đã làm, vì ngay lúc tuổi trẻ, loài người đã có khuynh hướng xấu trong lòng.
圣经
资源
计划
奉献