Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người dâng sẽ giết nó trước mặt Chúa Hằng Hữu. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu dâng lên và đem rưới trên bốn cạnh bàn thờ, tại cửa Đền Tạm.
  • 新标点和合本 - 他要在耶和华面前宰公牛;亚伦子孙作祭司的,要奉上血,把血洒在会幕门口、坛的周围。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他要在耶和华面前宰公牛犊;亚伦子孙作祭司的要献上血,把血洒在会幕门口坛的周围。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他要在耶和华面前宰公牛犊;亚伦子孙作祭司的要献上血,把血洒在会幕门口坛的周围。
  • 当代译本 - 他要在耶和华面前宰牛,然后做祭司的亚伦子孙要把牛血洒在会幕门口的祭坛四周。
  • 圣经新译本 - 他要在耶和华面前宰杀那公牛,亚伦子孙作祭司的,要奉上血,泼在会幕门口祭坛的四周。
  • 中文标准译本 - 他要在耶和华面前宰杀这头公牛,那些作祭司的亚伦子孙要献上祭牲的血,把血洒在会幕入口的祭坛四壁。
  • 现代标点和合本 - 他要在耶和华面前宰公牛。亚伦子孙做祭司的,要奉上血,把血洒在会幕门口坛的周围。
  • 和合本(拼音版) - 他要在耶和华面前宰公牛;亚伦子孙作祭司的,要奉上血,把血洒在会幕门口坛的周围。
  • New International Version - You are to slaughter the young bull before the Lord, and then Aaron’s sons the priests shall bring the blood and splash it against the sides of the altar at the entrance to the tent of meeting.
  • New International Reader's Version - The young bull must be killed there in the sight of the Lord. Then the priests in Aaron’s family line must bring its blood to the altar. They must splash it against the sides of the altar. The altar stands at the entrance to the tent of meeting.
  • English Standard Version - Then he shall kill the bull before the Lord, and Aaron’s sons the priests shall bring the blood and throw the blood against the sides of the altar that is at the entrance of the tent of meeting.
  • New Living Translation - Then slaughter the young bull in the Lord’s presence, and Aaron’s sons, the priests, will present the animal’s blood by splattering it against all sides of the altar that stands at the entrance to the Tabernacle.
  • Christian Standard Bible - He is to slaughter the bull before the Lord; Aaron’s sons the priests are to present the blood and splatter it on all sides of the altar that is at the entrance to the tent of meeting.
  • New American Standard Bible - Then he shall slaughter the bull before the Lord; and Aaron’s sons the priests shall offer up the blood and sprinkle the blood around on the altar that is at the doorway of the tent of meeting.
  • New King James Version - He shall kill the bull before the Lord; and the priests, Aaron’s sons, shall bring the blood and sprinkle the blood all around on the altar that is by the door of the tabernacle of meeting.
  • Amplified Bible - He shall kill the young bull before the Lord; and Aaron’s sons the priests shall present the blood and sprinkle the blood around on the altar that is at the doorway of the Tent of Meeting.
  • American Standard Version - And he shall kill the bullock before Jehovah: and Aaron’s sons, the priests, shall present the blood, and sprinkle the blood round about upon the altar that is at the door of the tent of meeting.
  • King James Version - And he shall kill the bullock before the Lord: and the priests, Aaron's sons, shall bring the blood, and sprinkle the blood round about upon the altar that is by the door of the tabernacle of the congregation.
  • New English Translation - Then the one presenting the offering must slaughter the bull before the Lord, and the sons of Aaron, the priests, must present the blood and splash the blood against the sides of the altar which is at the entrance of the Meeting Tent.
  • World English Bible - He shall kill the bull before Yahweh. Aaron’s sons, the priests, shall present the blood and sprinkle the blood around on the altar that is at the door of the Tent of Meeting.
  • 新標點和合本 - 他要在耶和華面前宰公牛;亞倫子孫作祭司的,要奉上血,把血灑在會幕門口、壇的周圍。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他要在耶和華面前宰公牛犢;亞倫子孫作祭司的要獻上血,把血灑在會幕門口壇的周圍。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他要在耶和華面前宰公牛犢;亞倫子孫作祭司的要獻上血,把血灑在會幕門口壇的周圍。
  • 當代譯本 - 他要在耶和華面前宰牛,然後做祭司的亞倫子孫,要把牛血灑在會幕門口的祭壇四周。
  • 聖經新譯本 - 他要在耶和華面前宰殺那公牛,亞倫子孫作祭司的,要奉上血,潑在會幕門口祭壇的四周。
  • 呂振中譯本 - 他要在永恆主面前宰小公牛, 亞倫 子孫做祭司的要將血獻上,將血潑在會棚出入處的祭壇四圍。
  • 中文標準譯本 - 他要在耶和華面前宰殺這頭公牛,那些作祭司的亞倫子孫要獻上祭牲的血,把血灑在會幕入口的祭壇四壁。
  • 現代標點和合本 - 他要在耶和華面前宰公牛。亞倫子孫做祭司的,要奉上血,把血灑在會幕門口壇的周圍。
  • 文理和合譯本 - 宰牛於耶和華前、亞倫子孫為祭司者、必奉其血、沃於會幕門前壇之四周、
  • 文理委辦譯本 - 當宰牛於我前、亞倫子孫為祭司、必攜其血、至會幕前、灑於壇四周、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 宰牛於主前、 亞倫 之子孫為祭司、攜血以至、灑於會幕門前之祭臺四周、
  • Nueva Versión Internacional - Después degollará el novillo ante el Señor, y los hijos de Aarón, los sacerdotes, tomarán la sangre y la derramarán alrededor del altar que está a la entrada de la Tienda de reunión.
  • 현대인의 성경 - 그는 나 여호와 앞에서 그 수송아지를 잡고 아론 자손의 제사장들은 그 피를 가져다가 성막 앞에 있는 제단 사면에 뿌려야 한다.
  • Новый Русский Перевод - Пусть он заколет молодого быка перед Господом, а сыновья Аарона, священники, принесут кровь и окропят со всех сторон жертвенник, который находится у входа в шатер собрания.
  • Восточный перевод - Пусть он заколет молодого быка перед Вечным, а сыновья Харуна, священнослужители, принесут кровь и окропят со всех сторон жертвенник, который находится у входа в шатёр встречи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть он заколет молодого быка перед Вечным, а сыновья Харуна, священнослужители, принесут кровь и окропят со всех сторон жертвенник, который находится у входа в шатёр встречи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть он заколет молодого быка перед Вечным, а сыновья Хоруна, священнослужители, принесут кровь и окропят со всех сторон жертвенник, который находится у входа в шатёр встречи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il égorgera le jeune taureau devant l’Eternel, et les descendants d’Aaron, les prêtres, en présenteront le sang . Ils en aspergeront tous les côtés de l’autel qui se trouve à l’entrée de la tente de la Rencontre.
  • リビングバイブル - わたしの前で、自ら手を下していけにえを殺しなさい。祭司であるアロンの子たちが、その雄牛の血をわたしにささげる。幕屋の入口で、祭壇の回りに血を振りかけるのだ。
  • Nova Versão Internacional - Então o novilho será morto perante o Senhor, e os sacerdotes, descendentes de Arão, trarão o sangue e o derramarão em todos os lados do altar, que está à entrada da Tenda do Encontro.
  • Hoffnung für alle - Vor meinem Heiligtum muss er das Rind schlachten. Die Priester, die Nachkommen Aarons, sollen das Blut auffangen und ringsum an den Altar sprengen, der am Eingang zum heiligen Zelt steht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้ผู้ถวายฆ่าวัวหนุ่มตัวนั้นต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้าแล้วบรรดาปุโรหิตซึ่งเป็นบุตรชายของอาโรนจะนำเลือดมาพรมรอบแท่นบูชาตรงทางเข้าเต็นท์นัดพบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ให้​เขา​ฆ่า​โค​หนุ่ม​ตัว​นั้น ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า บรรดา​ปุโรหิต​ผู้​เป็น​บุตร​ของ​อาโรน​ถวาย​เลือด​ด้วย​การ​สาด​ลง​รอบๆ แท่น​บูชา​ซึ่ง​ตั้ง​อยู่​หน้า​ทาง​เข้า​กระโจม​ที่​นัด​หมาย
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 10:11 - Các thầy tế lễ Do Thái mỗi ngày cứ dâng đi dâng lại những sinh tế không thể nào loại trừ tội lỗi.
  • Dân Số Ký 18:17 - Đối với con đầu lòng của các loài bò, chiên, và dê thì không được chuộc, nhưng phải lấy máu rảy trên bàn thờ, lấy mỡ đem đốt, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa. Đó là những sinh tế thánh.
  • Y-sai 52:15 - Người sẽ tẩy rửa nhiều dân tộc. Đứng trước mặt Người, các vua sẽ im thin thít. Vì chúng sẽ thấy điều chưa nghe nói trước kia; chúng sẽ hiểu những điều chưa bao giờ được nghe.
  • Xuất Ai Cập 24:6 - Rồi Môi-se lấy phân nửa máu của các sinh vật đổ vào một cái chậu. Phân nửa kia ông đem rảy trên bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 24:7 - Ông cầm Sách Giao Ước đọc cho toàn dân nghe. Họ đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều luật của Chúa Hằng Hữu.”
  • Xuất Ai Cập 24:8 - Môi-se lấy máu trong chậu rảy trên dân và nói: “Đây là máu của giao ước Chúa Hằng Hữu đã lập với anh chị em khi Ngài ban bố luật này.”
  • Mi-ca 6:6 - Chúng ta sẽ đem gì đến chầu Chúa Hằng Hữu? Chúng ta sẽ dâng lên Ngài tế lễ gì? Chúng ta có thể quỳ lạy trước mặt Đức Chúa Trời với tế lễ là con bê một tuổi không?
  • Lê-vi Ký 1:15 - Thầy tế lễ sẽ đem chim đến bàn thờ, vặn cổ cho máu chảy trên bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 16:15 - Sau đó, A-rôn giết con dê đực làm lễ chuộc tội cho dân, đem máu vào trong màn, rảy bên trên và phía trước nắp chuộc tội như đã rảy máu bò đực trước đây.
  • Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
  • 2 Sử Ký 29:22 - Vậy, họ giết bò và các thầy tế lễ lấy máu rảy trên bàn thờ. Họ cũng giết chiên đực và chiên con rồi rảy máu trên bàn thờ.
  • 2 Sử Ký 29:23 - Họ đem các dê đực làm sinh tế chuộc tội đến trước mặt vua và hội chúng để những người này đặt tay trên chúng.
  • 2 Sử Ký 29:24 - Các thầy tế lễ giết dê để dâng tế lễ chuộc tội cho toàn dân Ít-ra-ên, và rảy máu trên bàn thờ. Vì vua đã truyền lệnh rõ ràng rằng tế lễ thiêu và tế lễ chuộc tội được dâng lên cho toàn dân Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 29:16 - Con sẽ giết con chiên đó, lấy máu rảy khắp chung quanh bàn thờ,
  • 2 Sử Ký 35:11 - Người Lê-vi giết các con chiên của lễ Vượt Qua và đưa máu cho các thầy tế lễ là những người sẽ dùng tay rảy máu sinh tế, còn người Lê-vi thì lột da các sinh tế.
  • Hê-bơ-rơ 12:24 - Anh em đã đến gần Chúa Giê-xu là Đấng Trung Gian của giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và dân Ngài, và gần máu rưới ra, là máu có năng lực cứu người và biện hộ hùng hồn hơn máu của A-bên.
  • Lê-vi Ký 3:13 - thì người dâng sẽ đặt tay trên đầu nó, rồi giết nó tại cửa Đền Tạm. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rưới trên bốn cạnh bàn thờ.
  • 1 Phi-e-rơ 1:2 - Từ trước vô cùng, Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, đã chọn anh chị em làm con cái Ngài. Chúa Thánh Linh tác động trong lòng anh chị em, tẩy sạch và thánh hóa anh chị em bằng máu Chúa Cứu Thế Giê-xu để anh chị em sống vui lòng Ngài. Cầu Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào trên anh chị em và cho tâm hồn anh chị em được bình an, không chút lo âu sợ hãi.
  • Lê-vi Ký 3:2 - Người dâng sẽ đặt tay trên đầu con bò, rồi giết nó tại cửa Đền Tạm. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rảy trên bốn cạnh bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 1:11 - Người dâng sẽ giết con sinh tại phía bắc bàn thờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rưới trên bốn cạnh bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 3:8 - đặt tay trên đầu nó, rồi giết nó tại cửa Đền Tạm. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rưới trên bốn cạnh bàn thờ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người dâng sẽ giết nó trước mặt Chúa Hằng Hữu. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu dâng lên và đem rưới trên bốn cạnh bàn thờ, tại cửa Đền Tạm.
  • 新标点和合本 - 他要在耶和华面前宰公牛;亚伦子孙作祭司的,要奉上血,把血洒在会幕门口、坛的周围。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他要在耶和华面前宰公牛犊;亚伦子孙作祭司的要献上血,把血洒在会幕门口坛的周围。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他要在耶和华面前宰公牛犊;亚伦子孙作祭司的要献上血,把血洒在会幕门口坛的周围。
  • 当代译本 - 他要在耶和华面前宰牛,然后做祭司的亚伦子孙要把牛血洒在会幕门口的祭坛四周。
  • 圣经新译本 - 他要在耶和华面前宰杀那公牛,亚伦子孙作祭司的,要奉上血,泼在会幕门口祭坛的四周。
  • 中文标准译本 - 他要在耶和华面前宰杀这头公牛,那些作祭司的亚伦子孙要献上祭牲的血,把血洒在会幕入口的祭坛四壁。
  • 现代标点和合本 - 他要在耶和华面前宰公牛。亚伦子孙做祭司的,要奉上血,把血洒在会幕门口坛的周围。
  • 和合本(拼音版) - 他要在耶和华面前宰公牛;亚伦子孙作祭司的,要奉上血,把血洒在会幕门口坛的周围。
  • New International Version - You are to slaughter the young bull before the Lord, and then Aaron’s sons the priests shall bring the blood and splash it against the sides of the altar at the entrance to the tent of meeting.
  • New International Reader's Version - The young bull must be killed there in the sight of the Lord. Then the priests in Aaron’s family line must bring its blood to the altar. They must splash it against the sides of the altar. The altar stands at the entrance to the tent of meeting.
  • English Standard Version - Then he shall kill the bull before the Lord, and Aaron’s sons the priests shall bring the blood and throw the blood against the sides of the altar that is at the entrance of the tent of meeting.
  • New Living Translation - Then slaughter the young bull in the Lord’s presence, and Aaron’s sons, the priests, will present the animal’s blood by splattering it against all sides of the altar that stands at the entrance to the Tabernacle.
  • Christian Standard Bible - He is to slaughter the bull before the Lord; Aaron’s sons the priests are to present the blood and splatter it on all sides of the altar that is at the entrance to the tent of meeting.
  • New American Standard Bible - Then he shall slaughter the bull before the Lord; and Aaron’s sons the priests shall offer up the blood and sprinkle the blood around on the altar that is at the doorway of the tent of meeting.
  • New King James Version - He shall kill the bull before the Lord; and the priests, Aaron’s sons, shall bring the blood and sprinkle the blood all around on the altar that is by the door of the tabernacle of meeting.
  • Amplified Bible - He shall kill the young bull before the Lord; and Aaron’s sons the priests shall present the blood and sprinkle the blood around on the altar that is at the doorway of the Tent of Meeting.
  • American Standard Version - And he shall kill the bullock before Jehovah: and Aaron’s sons, the priests, shall present the blood, and sprinkle the blood round about upon the altar that is at the door of the tent of meeting.
  • King James Version - And he shall kill the bullock before the Lord: and the priests, Aaron's sons, shall bring the blood, and sprinkle the blood round about upon the altar that is by the door of the tabernacle of the congregation.
  • New English Translation - Then the one presenting the offering must slaughter the bull before the Lord, and the sons of Aaron, the priests, must present the blood and splash the blood against the sides of the altar which is at the entrance of the Meeting Tent.
  • World English Bible - He shall kill the bull before Yahweh. Aaron’s sons, the priests, shall present the blood and sprinkle the blood around on the altar that is at the door of the Tent of Meeting.
  • 新標點和合本 - 他要在耶和華面前宰公牛;亞倫子孫作祭司的,要奉上血,把血灑在會幕門口、壇的周圍。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他要在耶和華面前宰公牛犢;亞倫子孫作祭司的要獻上血,把血灑在會幕門口壇的周圍。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他要在耶和華面前宰公牛犢;亞倫子孫作祭司的要獻上血,把血灑在會幕門口壇的周圍。
  • 當代譯本 - 他要在耶和華面前宰牛,然後做祭司的亞倫子孫,要把牛血灑在會幕門口的祭壇四周。
  • 聖經新譯本 - 他要在耶和華面前宰殺那公牛,亞倫子孫作祭司的,要奉上血,潑在會幕門口祭壇的四周。
  • 呂振中譯本 - 他要在永恆主面前宰小公牛, 亞倫 子孫做祭司的要將血獻上,將血潑在會棚出入處的祭壇四圍。
  • 中文標準譯本 - 他要在耶和華面前宰殺這頭公牛,那些作祭司的亞倫子孫要獻上祭牲的血,把血灑在會幕入口的祭壇四壁。
  • 現代標點和合本 - 他要在耶和華面前宰公牛。亞倫子孫做祭司的,要奉上血,把血灑在會幕門口壇的周圍。
  • 文理和合譯本 - 宰牛於耶和華前、亞倫子孫為祭司者、必奉其血、沃於會幕門前壇之四周、
  • 文理委辦譯本 - 當宰牛於我前、亞倫子孫為祭司、必攜其血、至會幕前、灑於壇四周、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 宰牛於主前、 亞倫 之子孫為祭司、攜血以至、灑於會幕門前之祭臺四周、
  • Nueva Versión Internacional - Después degollará el novillo ante el Señor, y los hijos de Aarón, los sacerdotes, tomarán la sangre y la derramarán alrededor del altar que está a la entrada de la Tienda de reunión.
  • 현대인의 성경 - 그는 나 여호와 앞에서 그 수송아지를 잡고 아론 자손의 제사장들은 그 피를 가져다가 성막 앞에 있는 제단 사면에 뿌려야 한다.
  • Новый Русский Перевод - Пусть он заколет молодого быка перед Господом, а сыновья Аарона, священники, принесут кровь и окропят со всех сторон жертвенник, который находится у входа в шатер собрания.
  • Восточный перевод - Пусть он заколет молодого быка перед Вечным, а сыновья Харуна, священнослужители, принесут кровь и окропят со всех сторон жертвенник, который находится у входа в шатёр встречи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть он заколет молодого быка перед Вечным, а сыновья Харуна, священнослужители, принесут кровь и окропят со всех сторон жертвенник, который находится у входа в шатёр встречи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть он заколет молодого быка перед Вечным, а сыновья Хоруна, священнослужители, принесут кровь и окропят со всех сторон жертвенник, который находится у входа в шатёр встречи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il égorgera le jeune taureau devant l’Eternel, et les descendants d’Aaron, les prêtres, en présenteront le sang . Ils en aspergeront tous les côtés de l’autel qui se trouve à l’entrée de la tente de la Rencontre.
  • リビングバイブル - わたしの前で、自ら手を下していけにえを殺しなさい。祭司であるアロンの子たちが、その雄牛の血をわたしにささげる。幕屋の入口で、祭壇の回りに血を振りかけるのだ。
  • Nova Versão Internacional - Então o novilho será morto perante o Senhor, e os sacerdotes, descendentes de Arão, trarão o sangue e o derramarão em todos os lados do altar, que está à entrada da Tenda do Encontro.
  • Hoffnung für alle - Vor meinem Heiligtum muss er das Rind schlachten. Die Priester, die Nachkommen Aarons, sollen das Blut auffangen und ringsum an den Altar sprengen, der am Eingang zum heiligen Zelt steht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้ผู้ถวายฆ่าวัวหนุ่มตัวนั้นต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้าแล้วบรรดาปุโรหิตซึ่งเป็นบุตรชายของอาโรนจะนำเลือดมาพรมรอบแท่นบูชาตรงทางเข้าเต็นท์นัดพบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ให้​เขา​ฆ่า​โค​หนุ่ม​ตัว​นั้น ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า บรรดา​ปุโรหิต​ผู้​เป็น​บุตร​ของ​อาโรน​ถวาย​เลือด​ด้วย​การ​สาด​ลง​รอบๆ แท่น​บูชา​ซึ่ง​ตั้ง​อยู่​หน้า​ทาง​เข้า​กระโจม​ที่​นัด​หมาย
  • Hê-bơ-rơ 10:11 - Các thầy tế lễ Do Thái mỗi ngày cứ dâng đi dâng lại những sinh tế không thể nào loại trừ tội lỗi.
  • Dân Số Ký 18:17 - Đối với con đầu lòng của các loài bò, chiên, và dê thì không được chuộc, nhưng phải lấy máu rảy trên bàn thờ, lấy mỡ đem đốt, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa. Đó là những sinh tế thánh.
  • Y-sai 52:15 - Người sẽ tẩy rửa nhiều dân tộc. Đứng trước mặt Người, các vua sẽ im thin thít. Vì chúng sẽ thấy điều chưa nghe nói trước kia; chúng sẽ hiểu những điều chưa bao giờ được nghe.
  • Xuất Ai Cập 24:6 - Rồi Môi-se lấy phân nửa máu của các sinh vật đổ vào một cái chậu. Phân nửa kia ông đem rảy trên bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 24:7 - Ông cầm Sách Giao Ước đọc cho toàn dân nghe. Họ đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều luật của Chúa Hằng Hữu.”
  • Xuất Ai Cập 24:8 - Môi-se lấy máu trong chậu rảy trên dân và nói: “Đây là máu của giao ước Chúa Hằng Hữu đã lập với anh chị em khi Ngài ban bố luật này.”
  • Mi-ca 6:6 - Chúng ta sẽ đem gì đến chầu Chúa Hằng Hữu? Chúng ta sẽ dâng lên Ngài tế lễ gì? Chúng ta có thể quỳ lạy trước mặt Đức Chúa Trời với tế lễ là con bê một tuổi không?
  • Lê-vi Ký 1:15 - Thầy tế lễ sẽ đem chim đến bàn thờ, vặn cổ cho máu chảy trên bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 16:15 - Sau đó, A-rôn giết con dê đực làm lễ chuộc tội cho dân, đem máu vào trong màn, rảy bên trên và phía trước nắp chuộc tội như đã rảy máu bò đực trước đây.
  • Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
  • 2 Sử Ký 29:22 - Vậy, họ giết bò và các thầy tế lễ lấy máu rảy trên bàn thờ. Họ cũng giết chiên đực và chiên con rồi rảy máu trên bàn thờ.
  • 2 Sử Ký 29:23 - Họ đem các dê đực làm sinh tế chuộc tội đến trước mặt vua và hội chúng để những người này đặt tay trên chúng.
  • 2 Sử Ký 29:24 - Các thầy tế lễ giết dê để dâng tế lễ chuộc tội cho toàn dân Ít-ra-ên, và rảy máu trên bàn thờ. Vì vua đã truyền lệnh rõ ràng rằng tế lễ thiêu và tế lễ chuộc tội được dâng lên cho toàn dân Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 29:16 - Con sẽ giết con chiên đó, lấy máu rảy khắp chung quanh bàn thờ,
  • 2 Sử Ký 35:11 - Người Lê-vi giết các con chiên của lễ Vượt Qua và đưa máu cho các thầy tế lễ là những người sẽ dùng tay rảy máu sinh tế, còn người Lê-vi thì lột da các sinh tế.
  • Hê-bơ-rơ 12:24 - Anh em đã đến gần Chúa Giê-xu là Đấng Trung Gian của giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và dân Ngài, và gần máu rưới ra, là máu có năng lực cứu người và biện hộ hùng hồn hơn máu của A-bên.
  • Lê-vi Ký 3:13 - thì người dâng sẽ đặt tay trên đầu nó, rồi giết nó tại cửa Đền Tạm. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rưới trên bốn cạnh bàn thờ.
  • 1 Phi-e-rơ 1:2 - Từ trước vô cùng, Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, đã chọn anh chị em làm con cái Ngài. Chúa Thánh Linh tác động trong lòng anh chị em, tẩy sạch và thánh hóa anh chị em bằng máu Chúa Cứu Thế Giê-xu để anh chị em sống vui lòng Ngài. Cầu Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào trên anh chị em và cho tâm hồn anh chị em được bình an, không chút lo âu sợ hãi.
  • Lê-vi Ký 3:2 - Người dâng sẽ đặt tay trên đầu con bò, rồi giết nó tại cửa Đền Tạm. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rảy trên bốn cạnh bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 1:11 - Người dâng sẽ giết con sinh tại phía bắc bàn thờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rưới trên bốn cạnh bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 3:8 - đặt tay trên đầu nó, rồi giết nó tại cửa Đền Tạm. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rưới trên bốn cạnh bàn thờ.
圣经
资源
计划
奉献