逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tổ phụ chúng con phạm tội, nhưng đã qua đời— nên chúng con phải chịu hình phạt cho cả tội lỗi của họ.
- 新标点和合本 - 我们列祖犯罪,而今不在了; 我们担当他们的罪孽。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们的祖先犯罪,而今他们不在了, 我们却担当他们的罪孽。
- 和合本2010(神版-简体) - 我们的祖先犯罪,而今他们不在了, 我们却担当他们的罪孽。
- 当代译本 - 我们的祖先犯了罪, 已经逝去, 我们却要承担他们的罪责。
- 圣经新译本 - 我们的先祖犯了罪,现在他们不在了;我们却要担负他们的罪孽。
- 中文标准译本 - 我们的祖先犯了罪, 如今他们不在了, 我们却背负他们的罪孽。
- 现代标点和合本 - 我们列祖犯罪,而今不在了, 我们担当他们的罪孽。
- 和合本(拼音版) - 我们列祖犯罪,而今不在了, 我们担当他们的罪孽。
- New International Version - Our ancestors sinned and are no more, and we bear their punishment.
- New International Reader's Version - Our people of long ago sinned. And they are now dead. We are being punished because of their sins.
- English Standard Version - Our fathers sinned, and are no more; and we bear their iniquities.
- New Living Translation - Our ancestors sinned, but they have died— and we are suffering the punishment they deserved!
- Christian Standard Bible - Our ancestors sinned; they no longer exist, but we bear their punishment.
- New American Standard Bible - Our fathers sinned, and are gone; It is we who have been burdened with the punishment for their wrongdoings.
- New King James Version - Our fathers sinned and are no more, But we bear their iniquities.
- Amplified Bible - Our fathers sinned, and are no more; It is we who have carried their sin.
- American Standard Version - Our fathers sinned, and are not; And we have borne their iniquities.
- King James Version - Our fathers have sinned, and are not; and we have borne their iniquities.
- New English Translation - Our forefathers sinned and are dead, but we suffer their punishment.
- World English Bible - Our fathers sinned, and are no more. We have borne their iniquities.
- 新標點和合本 - 我們列祖犯罪,而今不在了; 我們擔當他們的罪孽。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們的祖先犯罪,而今他們不在了, 我們卻擔當他們的罪孽。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們的祖先犯罪,而今他們不在了, 我們卻擔當他們的罪孽。
- 當代譯本 - 我們的祖先犯了罪, 已經逝去, 我們卻要承擔他們的罪責。
- 聖經新譯本 - 我們的先祖犯了罪,現在他們不在了;我們卻要擔負他們的罪孽。
- 呂振中譯本 - 我們的祖宗犯了罪,而今不在了; 他們罪罰之重擔由我們擔當。
- 中文標準譯本 - 我們的祖先犯了罪, 如今他們不在了, 我們卻背負他們的罪孽。
- 現代標點和合本 - 我們列祖犯罪,而今不在了, 我們擔當他們的罪孽。
- 文理和合譯本 - 我祖獲罪而亡、我負厥咎兮、
- 文理委辦譯本 - 予之列祖、蹈於愆尤、遂致殞滅、今予負其罪戾兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我之列祖、獲罪而亡、今我負其罪愆、
- Nueva Versión Internacional - Nuestros padres pecaron y murieron, pero a nosotros nos tocó el castigo.
- 현대인의 성경 - 우리 조상들은 범죄하였으나 심판이 내리기 전에 죽었으므로 우리가 대신 그 죄의 대가를 받고 있습니다.
- Новый Русский Перевод - Наши отцы грешили – их уже нет, а мы несем наказание за их беззакония.
- Восточный перевод - Наши отцы грешили – их уже нет, а мы несём наказание за их беззакония.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Наши отцы грешили – их уже нет, а мы несём наказание за их беззакония.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Наши отцы грешили – их уже нет, а мы несём наказание за их беззакония.
- La Bible du Semeur 2015 - Or, nos ancêtres ont péché, ╵mais ils ont disparu, et c’est nous qui portons ╵la peine de leurs fautes.
- リビングバイブル - 私たちの先祖は罪を犯しましたが、 さばきが下る前に死にました。 私たちは、彼らの受けるはずの刑罰を 背負い込んだのです。
- Nova Versão Internacional - Nossos pais pecaram e já não existem, e nós recebemos o castigo pelos seus pecados.
- Hoffnung für alle - Unsere Vorfahren leben schon lange nicht mehr, wir aber müssen nun für ihre Schuld bezahlen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรพบุรุษของข้าพระองค์ทั้งหลายทำบาปและตายไปแล้ว ส่วนข้าพระองค์ทั้งหลายต้องมารับโทษแทน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรพบุรุษของพวกเราทำบาปและเสียชีวิตไปหมดแล้ว ส่วนเราต้องทนทุกข์รับโทษจากความชั่วของพวกเขา
交叉引用
- Gióp 7:21 - Tại sao Chúa không tha thứ tội con và bỏ qua gian ác của con? Vì con sắp nằm yên trong cát bụi. Khi Chúa tìm, con đã không còn.”
- Sáng Thế Ký 42:36 - Gia-cốp than trách: “Chúng mày làm mất con tao—Giô-sép và Si-mê-ôn—bây giờ còn muốn đem Bên-gia-min đi nữa. Sao tao khổ quá thế này!”
- Gióp 7:8 - Chúa nhìn con bây giờ, nhưng sẽ không bao lâu nữa, Chúa tìm con, nhưng con sẽ không còn.
- Xa-cha-ri 1:5 - Tổ tiên các ngươi đâu cả rồi? Còn các tiên tri nữa, họ có sống mãi sao?
- Giê-rê-mi 31:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có tiếng khóc tại Ra-ma— đau đớn tột cùng, than vãn đắng cay Tiếng Ra-chên thương khóc các con mình, từ chối được an ủi— vì con cái mình chẳng còn nữa.”
- Sáng Thế Ký 42:13 - Họ lại thưa: “Các đầy tớ ngài đây gồm mười hai người, anh em cùng cha, quê tại Ca-na-an. Hiện người út ở nhà với cha, còn một người mất tích.”
- Ma-thi-ơ 23:32 - Các ông theo gót người xưa, làm cho tội ác của họ thêm đầy tràn.
- Ma-thi-ơ 23:33 - Hỡi loài rắn độc! Dòng dõi rắn lục! Làm sao các ngươi thoát khỏi đoán phạt của địa ngục?
- Ma-thi-ơ 23:34 - Vì thế, Ta sẽ sai các tiên tri, các nhà triết học, và giáo sư đến với các ông. Các ông sẽ đóng đinh người này trên cây thập tự, đánh đập người khác rách da nát thịt trong các hội đường, truy nã họ từ thành này sang thành khác.
- Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
- Ma-thi-ơ 23:36 - Ta quả quyết với các ông, chính thế hệ này phải chịu trách nhiệm hoàn toàn.”
- Giê-rê-mi 14:20 - Lạy Chúa Hằng Hữu, chúng con xưng nhận tội lỗi mình và tội lỗi của tổ phụ chúng con. Tất cả chúng con đã phạm tội chống lại Chúa.
- Giê-rê-mi 31:29 - Người ta sẽ không còn dùng câu tục ngữ: ‘Cha mẹ ăn trái nho chua, mà con cái mình phải ê răng.’
- Ê-xê-chi-ên 18:2 - “Tại sao các ngươi truyền tụng tục ngữ này trong đất Ít-ra-ên: ‘Cha ăn trái nho chua mà con phải ê răng?’
- Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
- Giê-rê-mi 16:12 - Các ngươi lại làm ác hơn các tổ phụ các ngươi! Các ngươi cứ ngoan cố sống theo lòng ác mình, không chịu nghe Ta.