逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Những trai tráng bị bắt làm việc tại cối xay, và thiếu nhi xiêu ngã dưới gánh củi nặng nề.
- 新标点和合本 - 少年人扛磨石, 孩童背木柴,都绊跌了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 年轻人扛磨石, 孩童背木柴而跌倒。
- 和合本2010(神版-简体) - 年轻人扛磨石, 孩童背木柴而跌倒。
- 当代译本 - 青年被迫推磨, 孩童肩背柴捆,步履蹒跚。
- 圣经新译本 - 青年人推磨吃苦;孩童因背木柴而跌倒。
- 中文标准译本 - 青年人被迫推磨, 少年人在木柴的重压 之下绊倒。
- 现代标点和合本 - 少年人扛磨石, 孩童背木柴,都绊跌了。
- 和合本(拼音版) - 少年人扛磨石, 孩童背木柴,都绊跌了。
- New International Version - Young men toil at the millstones; boys stagger under loads of wood.
- New International Reader's Version - Our young men are forced to grind grain at the mill. Our boys almost fall down as they carry heavy loads of wood.
- English Standard Version - Young men are compelled to grind at the mill, and boys stagger under loads of wood.
- New Living Translation - Young men are led away to work at millstones, and boys stagger under heavy loads of wood.
- Christian Standard Bible - Young men labor at millstones; boys stumble under loads of wood.
- New American Standard Bible - Young men worked at the grinding mill, And youths staggered under loads of wood.
- New King James Version - Young men ground at the millstones; Boys staggered under loads of wood.
- Amplified Bible - Young men worked at the grinding mill, And boys fell [staggering] under loads of wood.
- American Standard Version - The young men bare the mill; And the children stumbled under the wood.
- King James Version - They took the young men to grind, and the children fell under the wood.
- New English Translation - The young men perform menial labor; boys stagger from their labor.
- World English Bible - The young men carry millstones. The children stumbled under loads of wood.
- 新標點和合本 - 少年人扛磨石, 孩童背木柴,都絆跌了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 年輕人扛磨石, 孩童背木柴而跌倒。
- 和合本2010(神版-繁體) - 年輕人扛磨石, 孩童背木柴而跌倒。
- 當代譯本 - 青年被迫推磨, 孩童肩背柴捆,步履蹣跚。
- 聖經新譯本 - 青年人推磨吃苦;孩童因背木柴而跌倒。
- 呂振中譯本 - 青年人推着磨, 少年人背着木柴而打趔趄。
- 中文標準譯本 - 青年人被迫推磨, 少年人在木柴的重壓 之下絆倒。
- 現代標點和合本 - 少年人扛磨石, 孩童背木柴,都絆跌了。
- 文理和合譯本 - 少者服於磨石、稚子躓於薪下兮、
- 文理委辦譯本 - 使壯者旋磨、幼穉負薪而偃仆兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使壯者負磨石、使少者負薪而仆、
- Nueva Versión Internacional - A nuestros mejores jóvenes los pusieron a moler; los niños tropezaban bajo el peso de la leña.
- 현대인의 성경 - 청년들이 힘겹게 맷돌을 돌리고 소년들이 무거운 나뭇짐을 지고 비틀거리고 있습니다.
- Новый Русский Перевод - Юноши трудятся за жерновами, и мальчики падают под ношами дров.
- Восточный перевод - Юноши трудятся за жерновами, и мальчики падают под ношами дров.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Юноши трудятся за жерновами, и мальчики падают под ношами дров.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Юноши трудятся за жерновами, и мальчики падают под ношами дров.
- La Bible du Semeur 2015 - Des jeunes gens ╵portent la meule, et des enfants trébuchent ╵sous les fardeaux de bois .
- リビングバイブル - 彼らは、ひき臼をひかせるために若い人たちを、 重い荷をかつがせるために幼い子どもたちを、 労働力として連れ去りました。
- Nova Versão Internacional - Os jovens trabalham nos moinhos; os meninos cambaleiam sob o fardo de lenha.
- Hoffnung für alle - Unsere Männer müssen Korn mahlen wie Sklaven, die Jungen brechen beim Holzschleppen zusammen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนหนุ่มๆ ถูกเกณฑ์ไปโม่แป้ง เด็กๆ แบกฟืนล้มลุกคลุกคลาน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดาชายหนุ่มถูกบังคับให้ทำงานที่โรงโม่ เด็กผู้ชายแบกหามไม้หนักเกินกำลัง
交叉引用
- Y-sai 47:2 - Hãy lấy cối hạng nặng và xay bột. Hãy gỡ khăn che mặt và cởi bỏ áo choàng. Hãy phơi bày chính mình cho mọi người nhìn thấy.
- Ma-thi-ơ 23:4 - Họ đặt ra bao nhiêu luật lệ khắt khe buộc người khác phải vâng giữ, nhưng chính họ không giữ một điều nào.
- Gióp 31:10 - thì nguyện vợ tôi thuộc về người khác; và người khác ngủ với nàng.
- Nê-hê-mi 5:1 - Lúc ấy, có một số người và gia đình họ kêu ca về hành động bóc lột của một số người Do Thái khác.
- Nê-hê-mi 5:2 - Có người nói: “Gia đình chúng tôi đông đảo, nhưng không đủ thức ăn.”
- Nê-hê-mi 5:3 - Người khác nói: “Chúng tôi đã đem đồng ruộng, vườn nho, nhà cửa cầm cố hết để lấy thóc ăn cho khỏi đói.”
- Nê-hê-mi 5:4 - Người khác nữa phàn nàn: “Chúng tôi phải cầm đợ ruộng, và vườn nho, lấy tiền đóng thuế cho vua.
- Nê-hê-mi 5:5 - Chúng tôi cũng là người như họ, con cái chúng tôi cũng như con cái họ. Thế mà chúng tôi phải bán con chúng tôi để làm nô lệ cho họ. Thật ra, chúng tôi đã có mấy đứa con gái làm nô lệ rồi, nhưng không còn phương cách chuộc chúng, vì vườn ruộng cũng đã đem cầm cho họ hết!”
- Xuất Ai Cập 11:5 - Tất cả con trưởng nam của người Ai Cập sẽ chết, từ thái tử cho đến con của người nô lệ hèn mọn nhất; thậm chí con súc vật đầu lòng của họ cũng chết hết.’
- Y-sai 58:6 - Không, đây mới là sự kiêng ăn mà Ta muốn: Hãy giải thoát những người tù vô tội; bẻ gãy gông cùm, đập tan xiềng xích, trả tự do cho người bị áp bức.
- Xuất Ai Cập 23:5 - Nếu ai thấy lừa chở nặng phải ngã quỵ, dù đó là lừa của một người ghét mình, thì phải đỡ lừa dậy, không được làm ngơ.
- Xuất Ai Cập 2:11 - Thời gian thấm thoắt, Môi-se đã trưởng thành. Một hôm ông đi thăm các anh em đồng hương, thấy người Hê-bơ-rơ phải làm lụng cực nhọc. Ông cũng thấy một người Ai Cập đánh một người Hê-bơ-rơ, dân tộc của mình.
- Xuất Ai Cập 1:11 - Vậy, người Ai Cập đặt ra cấp cai dịch để đốc thúc việc sưu dịch, bắt người Ít-ra-ên làm việc nặng nhọc, xây thành Phi-thông và Ram-se dùng làm kho của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
- Thẩm Phán 16:21 - Người Phi-li-tin đến bắt và khoét mắt ông. Họ giải ông xuống Ga-xa, tại đó, ông bị xiềng bằng dây đồng đôi và bắt xay cối trong ngục.