逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người ấy hãy nằm sắp mặt xuống đất, vì còn có một tia hy vọng.
- 新标点和合本 - 他当口贴尘埃, 或者有指望。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 让他脸伏于地 吧! 或者还会有指望。
- 和合本2010(神版-简体) - 让他脸伏于地 吧! 或者还会有指望。
- 当代译本 - 要谦卑地脸伏于地, 或许还有希望。
- 圣经新译本 - 他要把自己的口埋于尘土中,或者还有盼望。
- 中文标准译本 - 愿他的口贴于尘土, 或许还有盼望;
- 现代标点和合本 - 他当口贴尘埃, 或者有指望。
- 和合本(拼音版) - 他当口贴尘埃, 或者有指望。
- New International Version - Let him bury his face in the dust— there may yet be hope.
- New International Reader's Version - Let him bury his face in the dust. There might still be hope for him.
- English Standard Version - let him put his mouth in the dust— there may yet be hope;
- New Living Translation - Let them lie face down in the dust, for there may be hope at last.
- Christian Standard Bible - Let him put his mouth in the dust — perhaps there is still hope.
- New American Standard Bible - Let him put his mouth in the dust; Perhaps there is hope.
- New King James Version - Let him put his mouth in the dust— There may yet be hope.
- Amplified Bible - Let him put his mouth in the dust [in recognition of his unworthiness]; There may yet be hope.
- American Standard Version - Let him put his mouth in the dust, if so be there may be hope.
- King James Version - He putteth his mouth in the dust; if so be there may be hope.
- New English Translation - Let him bury his face in the dust; perhaps there is hope.
- World English Bible - Let him put his mouth in the dust, if it is so that there may be hope.
- 新標點和合本 - 他當口貼塵埃, 或者有指望。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 讓他臉伏於地 吧! 或者還會有指望。
- 和合本2010(神版-繁體) - 讓他臉伏於地 吧! 或者還會有指望。
- 當代譯本 - 要謙卑地臉伏於地, 或許還有希望。
- 聖經新譯本 - 他要把自己的口埋於塵土中,或者還有盼望。
- 呂振中譯本 - 讓他口貼塵土吧, 或者還有盼望。
- 中文標準譯本 - 願他的口貼於塵土, 或許還有盼望;
- 現代標點和合本 - 他當口貼塵埃, 或者有指望。
- 文理和合譯本 - 厥口伏於塵埃、庶可有望兮、
- 文理委辦譯本 - 頭搶泥塗、庶有企望兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 口俯塵埃、庶有冀望、
- Nueva Versión Internacional - ¡Que hunda el rostro en el polvo! ¡Tal vez haya esperanza todavía!
- 현대인의 성경 - 입을 티끌에 묻어 버려라. 혹시 희망이 있을지도 모른다.
- Новый Русский Перевод - Пусть опускает уста свои в прах, может быть, есть еще надежда.
- Восточный перевод - Пусть склонится в смирении, может быть, есть ещё надежда.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть склонится в смирении, может быть, есть ещё надежда.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть склонится в смирении, может быть, есть ещё надежда.
- La Bible du Semeur 2015 - Et qu’il s’incline, ╵le visage dans la poussière : peut-être y a-t-il un espoir…
- リビングバイブル - 下を向きますが、 ついには希望を見いだすようになります。
- Nova Versão Internacional - Ponha o seu rosto no pó; talvez ainda haja esperança.
- Hoffnung für alle - Demütig beuge er sich tief in den Staub, vielleicht gibt es ja noch Hoffnung für ihn.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้เขาจำนนซบหน้าลงกับดิน เพราะอาจยังมีความหวัง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปล่อยให้เขาถ่อมตนลง เผื่อจะมีความหวังบ้าง
交叉引用
- Giô-na 3:9 - Biết đâu Đức Chúa Trời nhìn lại, đổi ý, ngừng cơn giận của Ngài và chúng ta được thoát chết.”
- Lu-ca 18:13 - Còn người thu thuế đứng xa xa, không dám ngẩng mặt lên, chỉ đấm ngực than thở: ‘Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì con là người tội lỗi.’
- Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
- Gióp 42:5 - Trước kia tai con chỉ nghe nói về Chúa, nhưng bây giờ, con được thấy Ngài tận mắt.
- Gióp 42:6 - Vì vậy, con xin rút lại mọi lời con đã nói, và ngồi trong tro bụi để tỏ lòng ăn năn.”
- Sô-phô-ni 2:3 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, hỡi những ai nhu mì đang theo công lý Ngài. Hãy tìm kiếm sự công chính, tìm kiếm đức nhu mì. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ bảo vệ các ngươi— trong ngày thịnh nộ của Ngài.
- Giô-ên 2:14 - Ai biết được? Có lẽ Chúa sẽ gia hạn cho các con, ban phước lành thay vì nguyền rủa. Có lẽ các con còn cơ hội dâng lễ chay và lễ quán lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con như ngày trước.
- Giê-rê-mi 31:17 - Vẫn còn hy vọng cho tương lai các con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Con cháu các con sẽ được trở về quê hương mình.
- Ê-xê-chi-ên 16:63 - Như vậy, ngươi sẽ nhớ tội lỗi ngươi và hổ thẹn ngậm miệng khi Ta tha thứ mọi điều ngươi đã làm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
- Lu-ca 15:18 - Ta phải trở về và thưa với cha: “Con thật có tội với Trời và với cha,
- Lu-ca 15:19 - không đáng làm con của cha nữa. Xin cha nhận con làm đầy tớ cho cha!”’
- 2 Sử Ký 33:12 - Gặp hoạn nạn khủng khiếp, Ma-na-se mới tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình và hết sức hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
- Gióp 40:4 - “Con chẳng ra gì—làm sao con có thể tìm được lời đối đáp? Con chỉ biết lấy tay che miệng.