逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, tôi vẫn còn hy vọng khi tôi nhớ đến điều này:
- 新标点和合本 - 我想起这事, 心里就有指望。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但我的心回转过来, 因此就有指望;
- 和合本2010(神版-简体) - 但我的心回转过来, 因此就有指望;
- 当代译本 - 然而,我想起这事, 便有了盼望,
- 圣经新译本 - 但我的心一想起下面这件事,我就有指望。
- 中文标准译本 - 但我心里一回想以下的事, 我就因此有期盼。 ח Khet
- 现代标点和合本 - 我想起这事, 心里就有指望。
- 和合本(拼音版) - 我想起这事, 心里就有指望。
- New International Version - Yet this I call to mind and therefore I have hope:
- New International Reader's Version - But here is something else I remember. And it gives me hope.
- English Standard Version - But this I call to mind, and therefore I have hope:
- New Living Translation - Yet I still dare to hope when I remember this:
- Christian Standard Bible - Yet I call this to mind, and therefore I have hope: ח Cheth
- New American Standard Bible - I recall this to my mind, Therefore I wait.
- New King James Version - This I recall to my mind, Therefore I have hope.
- Amplified Bible - But this I call to mind, Therefore I have hope.
- American Standard Version - This I recall to my mind; therefore have I hope.
- King James Version - This I recall to my mind, therefore have I hope.
- New English Translation - But this I call to mind; therefore I have hope: ח (Khet)
- World English Bible - This I recall to my mind; therefore I have hope.
- 新標點和合本 - 我想起這事, 心裏就有指望。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但我的心回轉過來, 因此就有指望;
- 和合本2010(神版-繁體) - 但我的心回轉過來, 因此就有指望;
- 當代譯本 - 然而,我想起這事, 便有了盼望,
- 聖經新譯本 - 但我的心一想起下面這件事,我就有指望。
- 呂振中譯本 - 但 以下 這一點、我心裏一回想, 我就因此有指望了:
- 中文標準譯本 - 但我心裡一回想以下的事, 我就因此有期盼。 ח Khet
- 現代標點和合本 - 我想起這事, 心裡就有指望。
- 文理和合譯本 - 我追念之、則有所冀兮、
- 文理委辦譯本 - 予復憶念、猶可望兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我心有所憶念、因覺有可望、
- Nueva Versión Internacional - Pero algo más me viene a la memoria, lo cual me llena de esperanza: Jet
- 현대인의 성경 - 한편으로 생각해 보면 오히려 희망이 있다.
- Новый Русский Перевод - Но вот что говорю я себе, вот что дает мне надежду:
- Восточный перевод - Но вот что говорю я себе, вот что даёт мне надежду:
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но вот что говорю я себе, вот что даёт мне надежду:
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но вот что говорю я себе, вот что даёт мне надежду:
- La Bible du Semeur 2015 - Mais voici la pensée ╵que je me rappelle à moi-même, la raison pour laquelle ╵j’aurai de l’espérance :
- リビングバイブル - それでもなお、一つの望みが残っています。
- Nova Versão Internacional - Todavia, lembro-me também do que pode me dar esperança:
- Hoffnung für alle - Aber eine Hoffnung bleibt mir noch, an ihr halte ich trotz allem fest:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถึงกระนั้นข้าพเจ้าก็หวนคิดถึงเรื่องนี้ขึ้นมาได้ ข้าพเจ้าจึงมีความหวัง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้านึกเรื่องนี้ขึ้นได้ ฉะนั้น ข้าพเจ้าจึงมีความหวัง
交叉引用
- Ai Ca 3:24 - Tôi tự bảo: “Chúa Hằng Hữu là cơ nghiệp của tôi; vì thế, tôi sẽ hy vọng trong Ngài!”
- Ai Ca 3:25 - Chúa Hằng Hữu nhân từ với những người trông đợi Ngài, và những ai tìm kiếm Ngài.
- Ai Ca 3:26 - Phước cho người nào yên lặng trông chờ vào sự cứu rỗi của Chúa Hằng Hữu.
- Ai Ca 3:27 - Thật tốt cho người nào biết phục tùng trong tuổi thanh xuân, chịu mang ách kỷ luật của Ngài.
- Ai Ca 3:28 - Người ấy hãy ngồi một mình yên lặng, vì Chúa Hằng Hữu đã đặt ách trên vai mình.
- Ai Ca 3:29 - Người ấy hãy nằm sắp mặt xuống đất, vì còn có một tia hy vọng.
- Thi Thiên 119:81 - Linh hồn con mòn mỏi chờ giải cứu, hy vọng giải thoát con là lời Ngài.
- Ha-ba-cúc 2:3 - Vì phải chờ đến đúng thời điểm khải tượng mới ứng nghiệm. Nó đang diễn biến nhanh chóng để hoàn tất, không ngoa đâu! Nếu nó chậm trễ, con hãy đợi. Vì nó chắc chắn sẽ đến. Nó không chậm trễ đâu.
- Thi Thiên 77:7 - Chúng con sẽ bị Ngài loại bỏ mãi sao? Chúa không còn tỏ ân huệ nữa sao?
- Thi Thiên 77:8 - Phải chăng tình thương không dời đổi của Ngài đã biến mất? Lời hứa Ngài không còn hiệu lực nữa sao?
- Thi Thiên 77:9 - Hay Đức Chúa Trời đã quên ban ân phước? Thịnh nộ chặn đứng lòng xót thương của Chúa được sao?
- Thi Thiên 77:10 - Rồi con nói: “Đây là số phận của con; tay hữu Đấng Chí Cao đã nghịch lại con.”
- Thi Thiên 77:11 - Nhưng rồi con nhắc lại các công việc Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu; vâng, con nhớ lại phép lạ Chúa đã làm ngày xa xưa.
- Thi Thiên 130:7 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu; vì Ngài có lòng nhân từ. Ban ân cứu chuộc dồi dào.