逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi đã khóc đến khô hết nước mắt; lòng tôi tan nát. Linh hồn tôi bấn loạn khi tôi thấy nỗi điêu linh của dân tộc mình. Cả đến trẻ em và trẻ sơ sinh cũng kiệt sức ngã chết trong đường phố.
- 新标点和合本 - 我眼中流泪,以致失明; 我的心肠扰乱,肝胆涂地, 都因我众民遭毁灭, 又因孩童和吃奶的在城内街上发昏。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我的眼睛流泪,以致失明; 我的心肠烦乱,肝胆落地, 都因我的百姓 遭毁灭, 又因孩童和吃奶的在城内的广场上昏厥。
- 和合本2010(神版-简体) - 我的眼睛流泪,以致失明; 我的心肠烦乱,肝胆落地, 都因我的百姓 遭毁灭, 又因孩童和吃奶的在城内的广场上昏厥。
- 当代译本 - 我哭得眼睛失明, 愁肠百结,肝胆欲碎, 因为人民惨遭毁灭, 儿童和婴孩昏倒在城中的街头。
- 圣经新译本 - 我的眼睛因流泪而失明,我的心肠激动, 我的肝胆倾倒在地,都因我的子民(“我的子民”原文作“我子民的女子”)遭毁灭, 孩童和婴儿在城里的街上昏倒。
- 中文标准译本 - 我的眼睛因流泪而衰竭, 我的心肠翻腾, 我的肝倾泻于地, 因为我的子民 败亡, 幼童和吃奶的婴儿在城里的街上昏倒。 ל Lamed
- 现代标点和合本 - 我眼中流泪,以致失明, 我的心肠扰乱,肝胆涂地, 都因我众民遭毁灭, 又因孩童和吃奶的在城内街上发昏。
- 和合本(拼音版) - 我眼中流泪,以致失明; 我的心肠扰乱,肝胆涂地! 都因我众民遭毁灭, 又因孩童和吃奶的在城内街上发昏。
- New International Version - My eyes fail from weeping, I am in torment within; my heart is poured out on the ground because my people are destroyed, because children and infants faint in the streets of the city.
- New International Reader's Version - I’ve cried so much I can’t see very well. I’m suffering deep down inside. My heart is broken because my people are destroyed. Children and babies are fainting in the streets of the city.
- English Standard Version - My eyes are spent with weeping; my stomach churns; my bile is poured out to the ground because of the destruction of the daughter of my people, because infants and babies faint in the streets of the city.
- New Living Translation - I have cried until the tears no longer come; my heart is broken. My spirit is poured out in agony as I see the desperate plight of my people. Little children and tiny babies are fainting and dying in the streets.
- The Message - My eyes are blind with tears, my stomach in a knot. My insides have turned to jelly over my people’s fate. Babies and children are fainting all over the place,
- Christian Standard Bible - My eyes are worn out from weeping; I am churning within. My heart is poured out in grief because of the destruction of my dear people, because infants and nursing babies faint in the streets of the city. ל Lamed
- New American Standard Bible - My eyes fail because of tears, My spirit is greatly troubled; My heart is poured out on the earth Because of the destruction of the daughter of my people, When little ones and infants languish In the streets of the city.
- New King James Version - My eyes fail with tears, My heart is troubled; My bile is poured on the ground Because of the destruction of the daughter of my people, Because the children and the infants Faint in the streets of the city.
- Amplified Bible - My eyes fail because of tears [mourns Jeremiah], My spirit is deeply disturbed; My heart is poured out on the earth [in grief] Because of the destruction of the daughter of my people [Jerusalem], When little ones and infants faint In the streets of the city.
- American Standard Version - Mine eyes do fail with tears, my heart is troubled; My liver is poured upon the earth, because of the destruction of the daughter of my people, Because the young children and the sucklings swoon in the streets of the city.
- King James Version - Mine eyes do fail with tears, my bowels are troubled, my liver is poured upon the earth, for the destruction of the daughter of my people; because the children and the sucklings swoon in the streets of the city.
- New English Translation - My eyes are worn out from weeping; my stomach is in knots. My heart is poured out on the ground due to the destruction of my helpless people; children and infants faint in the town squares. ל (Lamed)
- World English Bible - My eyes fail with tears. My heart is troubled. My liver is poured on the earth, because of the destruction of the daughter of my people, because the young children and the infants swoon in the streets of the city.
- 新標點和合本 - 我眼中流淚,以致失明; 我的心腸擾亂,肝膽塗地, 都因我眾民遭毀滅, 又因孩童和吃奶的在城內街上發昏。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的眼睛流淚,以致失明; 我的心腸煩亂,肝膽落地, 都因我的百姓 遭毀滅, 又因孩童和吃奶的在城內的廣場上昏厥。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我的眼睛流淚,以致失明; 我的心腸煩亂,肝膽落地, 都因我的百姓 遭毀滅, 又因孩童和吃奶的在城內的廣場上昏厥。
- 當代譯本 - 我哭得眼睛失明, 愁腸百結,肝膽欲碎, 因為人民慘遭毀滅, 兒童和嬰孩昏倒在城中的街頭。
- 聖經新譯本 - 我的眼睛因流淚而失明,我的心腸激動, 我的肝膽傾倒在地,都因我的子民(“我的子民”原文作“我子民的女子”)遭毀滅, 孩童和嬰兒在城裡的街上昏倒。
- 呂振中譯本 - 我的眼因流淚而失明; 我的心腸沸騰着; 我的肝 膽 傾倒於地, 都因我眾民 遭受的破毁, 因為孩童和喫奶的 在都市廣場上全發昏了。
- 中文標準譯本 - 我的眼睛因流淚而衰竭, 我的心腸翻騰, 我的肝傾瀉於地, 因為我的子民 敗亡, 幼童和吃奶的嬰兒在城裡的街上昏倒。 ל Lamed
- 現代標點和合本 - 我眼中流淚,以致失明, 我的心腸擾亂,肝膽塗地, 都因我眾民遭毀滅, 又因孩童和吃奶的在城內街上發昏。
- 文理和合譯本 - 我目流涕、至於失明、中心慘怛、肝膽墜地、以我民女遭滅兮、孩提及哺乳者、昏於邑衢兮、
- 文理委辦譯本 - 我民流亡、孩提之子、哺乳之兒、喪於逵衢兮、我目流涕、中心惻怛、不啻肝腦之塗地兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我目流淚、以致失明、我腸焦枯、 我腸焦枯或作中心慘傷 肝膽塗地、因我民遭禍、 遭禍或作喪敗 孩提與乳哺之嬰、偃仆邑衢、困憊將死、
- Nueva Versión Internacional - El llanto me consume los ojos; siento una profunda agonía. Estoy con el ánimo por los suelos porque mi pueblo ha sido destruido. Niños e infantes desfallecen por las calles de la ciudad. Lámed
- 현대인의 성경 - 내가 울다가 눈이 피로해졌으며 내 영혼이 속에서 번민하고 내 심장은 땅에 쏟아졌으니 내 백성이 멸망하여 어린 아이들과 젖먹이들이 길거리에서 기절함이라.
- Новый Русский Перевод - Глаза мои ослабли от слез, душа моя мается, и сердце мое пролилось на землю из-за гибели народа моего, из-за того, что дети и грудные младенцы теряют сознание на улицах городских.
- Восточный перевод - Глаза мои ослабли от слёз, душа моя мается и сердце разрывается на части из-за гибели народа моего, из-за того, что дети и грудные младенцы теряют сознание на улицах городских.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Глаза мои ослабли от слёз, душа моя мается и сердце разрывается на части из-за гибели народа моего, из-за того, что дети и грудные младенцы теряют сознание на улицах городских.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Глаза мои ослабли от слёз, душа моя мается и сердце разрывается на части из-за гибели народа моего, из-за того, что дети и грудные младенцы теряют сознание на улицах городских.
- La Bible du Semeur 2015 - Mes yeux s’épuisent à verser des larmes et je suis tout bouleversé ; tout courage me quitte à cause du désastre ╵qui a atteint ╵la communauté de mon peuple, à cause des petits enfants ╵et des nourrissons qui défaillent dans les rues de la ville.
- リビングバイブル - 私は涙のかれるまで泣きました。 同胞の身に起こったことを見て、 悲しみのあまり胸が張り裂け、 身を切られる思いでした。 幼い子どもや、生まれたばかりの赤ん坊が、 道ばたで衰弱し、息絶えていくのです。
- Nova Versão Internacional - Meus olhos estão cansados de chorar, minha alma está atormentada, meu coração se derrama, porque o meu povo está destruído, porque crianças e bebês desmaiam pelas ruas da cidade.
- Hoffnung für alle - Ich weine mir fast die Augen aus, der Schmerz überwältigt mich, und es bricht mir das Herz, den Untergang meines Volkes mitzuerleben. Ich musste zusehen, wie Säuglinge und kleine Kinder auf den Plätzen der Stadt verhungerten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นัยน์ตาของข้าพเจ้าหมองช้ำเพราะการร้องไห้ ข้าพเจ้าทุกข์ระทมอยู่ภายใน ดวงใจของข้าพเจ้าแหลกสลาย เพราะพี่น้องร่วมชาติของข้าพเจ้าถูกทำลาย เพราะลูกเล็กเด็กแดงเป็นลม อยู่ตามถนนหนทางในเมือง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตาของข้าพเจ้าพร่าพรายจากการร้องไห้ จิตวิญญาณของข้าพเจ้าว้าวุ่น ข้าพเจ้าใจแทบขาดด้วยความเศร้า ก็เพราะธิดาแห่งชนชาติของข้าพเจ้าถูกสังหาร ทารกและเด็กหมดเรี่ยวแรง อยู่ในที่สาธารณะ
交叉引用
- Y-sai 38:14 - Trong cơn mê, tôi líu lo như nhạn hay sếu, và rồi rên rỉ như bồ câu than khóc. Đôi mắt mỏi mòn vì cố nhìn lên trời mong cứu giúp. Con đang sầu khổ, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin Ngài cứu giúp con!”
- Thi Thiên 31:9 - Xin thương xót, lạy Chúa Hằng Hữu, vì con khốn đốn. Mắt yếu mờ dâng lệ buồn đau. Linh hồn con cùng thân xác mỏi mòn.
- Ai Ca 4:3 - Chó rừng còn biết cho con bú, nhưng Ít-ra-ên dân tôi thì không. Chúng không thèm nghe tiếng con kêu khóc, như đà điểu trong hoang mạc.
- Ai Ca 4:4 - Lưỡi khô nẻ của trẻ thơ dính chặt vào vòm họng vì quá khát. Trẻ nhỏ khóc đòi ăn, nhưng không kiếm đâu ra một mẩu bánh.
- 1 Sa-mu-ên 30:4 - Đa-vít và thuộc hạ đều khóc cho đến không còn nước mắt.
- Giê-rê-mi 44:7 - Bây giờ, Chúa Hằng Hữu, Chúa, Đức Chúa Trời Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, hỏi: Tại sao các ngươi tự gây họa diệt vong cho mình? Vì không ai trong các ngươi sống sót—không còn đàn ông, phụ nữ, hay trẻ con giữa vòng những người đến từ Giu-đa, ngay cả hài nhi còn ẵm trên tay cũng vậy.
- Thi Thiên 69:3 - Con khản tiếng vì kêu van, cổ họng con khô cháy. Mắt con hao mòn sầu khổ vì mãi trông chờ Đức Chúa Trời con.
- Ai Ca 2:19 - Hãy thức dậy ban đêm và kêu than. Hãy dốc đổ lòng mình như nước trước mặt Chúa. Tay các ngươi hãy đưa lên cầu cứu, kêu nài Chúa xót thương con cháu ngươi, vì trên mỗi đường phố chúng đang ngất xỉu vì đói.
- Ai Ca 2:20 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Ngài đoái xem! Chẳng lẽ Chúa đối xử với dân Chúa như vậy sao? Lẽ nào mẹ phải ăn thịt con cái mình, là những đứa con đang nâng niu trong lòng? Có phải các thầy tế lễ và các tiên tri phải bị giết trong Đền Thánh của Chúa chăng?
- Ai Ca 4:9 - Những người tử trận còn đỡ khổ hơn những người bị chết vì đói.
- Ai Ca 4:10 - Những phụ nữ có tấm lòng dịu dàng lại nấu chính con của mình. Họ ăn con mình để được sống sót trong ngày điêu linh.
- Lu-ca 23:29 - Vì sắp đến ngày con cái bị coi là điều bất hạnh. Người ta sẽ bảo nhau: ‘Phước cho phụ nữ chẳng từng thai nghén, chẳng phải lo bú mớm cho con.’
- Giê-rê-mi 14:17 - Bây giờ, Giê-rê-mi, hãy nói điều này với chúng: Đêm và ngày mắt tôi tuôn trào giọt lệ. Tôi không ngớt tiếc thương, vì trinh nữ của dân tộc tôi đã bị đánh ngã và thương tích trầm trọng.
- Y-sai 22:4 - Vậy nên tôi nói: “Hãy để một mình tôi khóc lóc; đừng cố an ủi tôi. Hãy để tôi khóc về sự hủy diệt của dân tôi.”
- Giê-rê-mi 4:19 - Ôi, lòng dạ tôi, lòng dạ tôi—tôi quằn quại trong cơn đau! Lòng tôi dày xé như cắt! Tôi không thể chịu nổi. Vì tôi đã nghe tiếng kèn thúc trận của quân thù và tiếng la hò xung trận của chúng.
- Thi Thiên 22:14 - Thân con bủn rủn, xương cốt con rã rời. Trái tim con như sáp, tan chảy trong con.
- Ai Ca 3:48 - Mắt tôi tuôn trào dòng lệ vì cảnh tàn phá của dân tôi!
- Ai Ca 3:49 - Mắt tôi trào lệ không ngừng; cứ tuôn chảy không nghỉ
- Ai Ca 3:50 - cho đến khi Chúa Hằng Hữu nhìn xuống từ trời cao và đoái xem.
- Ai Ca 3:51 - Lòng tôi đau như xé ruột trước số phận của các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem.
- Thi Thiên 6:7 - Mắt mờ lòa vì sầu muộn khôn nguôi; và hao mòn vì bao người thù nghịch.
- Gióp 16:13 - các xạ thủ Ngài vây quanh tôi. Mũi tên Ngài bắn thủng tôi không thương xót. Trên đất ướt đẫm mật tôi.
- Ai Ca 1:20 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đoái xem nỗi đau đớn của con! Lòng con bối rối và linh hồn con đau thắt, vì con đã phản loạn cùng Chúa. Trên đường phố có gươm đao chém giết, trong nhà chỉ có chết chóc tràn lan.
- Ai Ca 1:16 - Vì tất cả điều này nên tôi khóc lóc; nước mắt đầm đìa trên má tôi. Không một ai ở đây an ủi tôi; người làm tươi tỉnh tâm linh tôi đã đi xa. Con cái tôi không có tương lai vì quân thù chiến thắng.”