Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đoái xem nỗi đau đớn của con! Lòng con bối rối và linh hồn con đau thắt, vì con đã phản loạn cùng Chúa. Trên đường phố có gươm đao chém giết, trong nhà chỉ có chết chóc tràn lan.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,求你观看, 因为我在急难中。 我心肠扰乱; 我心在我里面翻转, 因我大大悖逆。 在外,刀剑使人丧子; 在家,犹如死亡。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,求你观看, 因为我在急难中; 我的心肠烦乱, 我心在我里面翻转, 因我大大背逆。 在外,刀剑使人丧亡; 在家,犹如死亡。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,求你观看, 因为我在急难中; 我的心肠烦乱, 我心在我里面翻转, 因我大大背逆。 在外,刀剑使人丧亡; 在家,犹如死亡。
  • 当代译本 - “耶和华啊, 看看我是多么痛苦! 我愁肠百结, 我的心灵翻腾, 因为我极其悖逆。 街上有刀剑夺命, 家中有死亡笼罩。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!你看,患难临到我!我的心肠激动, 我的心在我里面翻转,因为我曾经非常悖逆。 街上有刀剑使人丧子,屋里也有死亡。
  • 中文标准译本 - “耶和华啊,求你看看, 危难临到了我! 我的心肠翻腾, 我的心在我里面翻转, 因为我极其悖逆。 街上刀剑使人丧子, 在家也如死亡。 שׁ Shin
  • 现代标点和合本 - “耶和华啊,求你观看, 因为我在急难中。 我心肠扰乱, 我心在我里面翻转, 因我大大悖逆。 在外刀剑使人丧子, 在家犹如死亡。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,求你观看, 因为我在急难中, 我心肠扰乱, 我心在我里面翻转, 因我大大悖逆。 在外刀剑使人丧子, 在家犹如死亡。
  • New International Version - “See, Lord, how distressed I am! I am in torment within, and in my heart I am disturbed, for I have been most rebellious. Outside, the sword bereaves; inside, there is only death.
  • New International Reader's Version - “Lord, see how upset I am! I am suffering deep down inside. My heart is troubled. Again and again I have refused to obey you. Outside the city, people are being killed by swords. Inside, there is nothing but death.
  • English Standard Version - “Look, O Lord, for I am in distress; my stomach churns; my heart is wrung within me, because I have been very rebellious. In the street the sword bereaves; in the house it is like death.
  • New Living Translation - “Lord, see my anguish! My heart is broken and my soul despairs, for I have rebelled against you. In the streets the sword kills, and at home there is only death.
  • The Message - “O God, look at the trouble I’m in! My stomach in knots, my heart wrecked by a life of rebellion. Massacres in the streets, starvation in the houses.
  • Christian Standard Bible - Lord, see how I am in distress. I am churning within; my heart is broken, for I have been very rebellious. Outside, the sword takes the children; inside, there is death. שׁ Shin
  • New American Standard Bible - See, Lord, for I am in distress; My spirit is greatly troubled; My heart is overturned within me, For I have been very rebellious. In the street the sword has made women childless; In the house it is like death.
  • New King James Version - “See, O Lord, that I am in distress; My soul is troubled; My heart is overturned within me, For I have been very rebellious. Outside the sword bereaves, At home it is like death.
  • Amplified Bible - See, O Lord, how distressed I am! My spirit is deeply disturbed; My heart is overturned within me and cannot rest, For I have been very rebellious. In the street the sword kills and bereaves; In the house there is [famine, disease and] death!
  • American Standard Version - Behold, O Jehovah; for I am in distress; my heart is troubled; My heart is turned within me; for I have grievously rebelled: Abroad the sword bereaveth, at home there is as death.
  • King James Version - Behold, O Lord; for I am in distress: my bowels are troubled; mine heart is turned within me; for I have grievously rebelled: abroad the sword bereaveth, at home there is as death.
  • New English Translation - Look, O Lord! I am distressed; my stomach is in knots! My heart is pounding inside me. Yes, I was terribly rebellious! Out in the street the sword bereaves a mother of her children; Inside the house death is present. ש (Sin/Shin)
  • World English Bible - “Look, Yahweh; for I am in distress. My heart is troubled. My heart turns over within me, for I have grievously rebelled. Abroad, the sword bereaves. At home, it is like death.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,求你觀看, 因為我在急難中。 我心腸擾亂; 我心在我裏面翻轉, 因我大大悖逆。 在外,刀劍使人喪子; 在家,猶如死亡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,求你觀看, 因為我在急難中; 我的心腸煩亂, 我心在我裏面翻轉, 因我大大背逆。 在外,刀劍使人喪亡; 在家,猶如死亡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,求你觀看, 因為我在急難中; 我的心腸煩亂, 我心在我裏面翻轉, 因我大大背逆。 在外,刀劍使人喪亡; 在家,猶如死亡。
  • 當代譯本 - 「耶和華啊, 看看我是多麼痛苦! 我愁腸百結, 我的心靈翻騰, 因為我極其悖逆。 街上有刀劍奪命, 家中有死亡籠罩。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!你看,患難臨到我!我的心腸激動, 我的心在我裡面翻轉,因為我曾經非常悖逆。 街上有刀劍使人喪子,屋裡也有死亡。
  • 呂振中譯本 - 『永恆主啊,看我有多大患難哦! 我的心腸沸騰着; 我心裏翻轉着; 因為我大大悖逆: 外頭有刀劍使人喪子, 家裏則如死亡。
  • 中文標準譯本 - 「耶和華啊,求你看看, 危難臨到了我! 我的心腸翻騰, 我的心在我裡面翻轉, 因為我極其悖逆。 街上刀劍使人喪子, 在家也如死亡。 שׁ Shin
  • 現代標點和合本 - 「耶和華啊,求你觀看, 因為我在急難中。 我心腸擾亂, 我心在我裡面翻轉, 因我大大悖逆。 在外刀劍使人喪子, 在家猶如死亡。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、請爾垂顧、我遭苦難、中心慘怛兮、叛逆維甚、衷懷反仄兮、在外喪於鋒刃、居家有若死亡兮、
  • 文理委辦譯本 - 我蹈重愆、外遭殺戮、內則死亡兮、予也懷憂特甚、中心慘怛、望耶和華眷顧兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我遭患難、求主眷顧、我腸焦枯、 我腸焦枯或作中心慘慘 我心顛倒、 顛倒或作翻動 皆因悖逆主、在外 外或作街 有鋒刃殺戮、在內 內或作家 亦若死亡、 亦若死亡或作有疫癘
  • Nueva Versión Internacional - »¡Mírame, Señor, que me encuentro angustiada! ¡Siento una profunda agonía! Mi corazón está desconcertado, pues he sido muy rebelde. Allá afuera, la espada me deja sin hijos; aquí adentro, hay un ambiente de muerte. Shin
  • 현대인의 성경 - “여호와여, 나의 고통을 보소서. 내가 주를 거역한 죄 때문에 이처럼 번민하며 괴로워하고 있습니다. 거리에는 칼이 사람을 기다리고 집 안에는 질병과 죽음이 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Взгляни, Господь, как я страдаю: душа моя мается, и сердце потеряло покой, потому что я упорно противилась Тебе. Снаружи меч лишил меня детей, а внутри – поселилась смерть.
  • Восточный перевод - Взгляни, Вечный, как я страдаю: душа моя мается и сердце потеряло покой, потому что я упорно противилась Тебе. Снаружи меч лишил меня детей, а внутри – поселилась смерть.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Взгляни, Вечный, как я страдаю: душа моя мается и сердце потеряло покой, потому что я упорно противилась Тебе. Снаружи меч лишил меня детей, а внутри – поселилась смерть.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Взгляни, Вечный, как я страдаю: душа моя мается и сердце потеряло покой, потому что я упорно противилась Тебе. Снаружи меч лишил меня детей, а внутри – поселилась смерть.
  • La Bible du Semeur 2015 - Regarde, ô Eternel, ╵comme je suis dans la détresse ; tout mon être intérieur ╵est en bouillonnement. Mon cœur chavire en moi parce que je me suis ╵gravement révoltée. Tandis qu’à l’extérieur ╵l’épée me prive ╵de mes enfants, à l’intérieur ╵c’est comme chez la mort.
  • リビングバイブル - 主よ、私の苦しみに目を留めてください。 私の心は傷つき、たましいは絶望にあえいでいます。 私がひどく背いたからです。 外に出ると、剣が待ち伏せし、 家にいても、病気と死が私を捕らえて放しません。
  • Nova Versão Internacional - “Veja, Senhor, como estou angustiada! Estou atormentada no íntimo e no meu coração me perturbo, pois tenho sido muito rebelde. Lá fora, a espada a todos consome; dentro, impera a morte.
  • Hoffnung für alle - Ach, Herr, sieh doch, wie verzweifelt ich bin! In mir wühlt der Schmerz; mir bricht das Herz, wenn ich daran denke, wie ich mich gegen dich aufgelehnt habe. Draußen raubte das Schwert mir meine Kinder, und drinnen raffte die Seuche sie dahin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า โปรดทอดพระเนตรเถิด ว่าข้าพระองค์ทุกข์ยากมากเพียงไร! จิตใจร้อนรุ่ม ดวงใจสับสนวุ่นวายอยู่ภายใน เพราะข้าพระองค์ได้กบฏอย่างที่สุด นอกบ้านมีแต่คมดาบคร่าชีวิตลูกหลาน ในบ้านมีแต่ความตาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ดู​เถิด ข้าพเจ้า​เป็น​ทุกข์ จิต​วิญญาณ​ของ​ข้าพเจ้า​ว้าวุ่น ส่วน​ลึก​ใน​ใจ​ข้าพเจ้า​บอบช้ำ เพราะ​ข้าพเจ้า​ดื้อ​ดัน​มาก ที่​ถนน​มี​การ​รบรา​ฆ่า​ฟัน ส่วน​ภาย​ใน​บ้าน​ก็​มี​แต่​ความ​ตาย
交叉引用
  • Giê-rê-mi 2:35 - Tuy thế, ngươi vẫn nói: ‘Tôi không làm gì sai trật. Chắc chắn Đức Chúa Trời không nổi giận với tôi!’ Nhưng bây giờ Ta sẽ trừng phạt ngươi vì ngươi tự cho là mình vô tội.
  • Lê-vi Ký 26:40 - Nhưng nếu họ xưng nhận tội mình và tội của tổ tiên phạm vì chống nghịch Ta, đi ngược lại đường lối Ta,
  • Lê-vi Ký 26:41 - khiến Ta chống cự họ, đưa họ vào đất địch, nếu tấm lòng đầy tội lỗi của họ biết hạ xuống, chấp nhận hình phạt vì tội lỗi mình,
  • Lê-vi Ký 26:42 - thì Ta sẽ nhớ lại giao ước Ta đã kết với Gia-cốp, Y-sác, và Áp-ra-ham, và Ta sẽ nghĩ đến đất đai của họ.
  • Thi Thiên 22:14 - Thân con bủn rủn, xương cốt con rã rời. Trái tim con như sáp, tan chảy trong con.
  • Ha-ba-cúc 3:16 - Nghe những điều này toàn thân con run rẩy; môi con run cầm cập. Xương cốt con như mục nát ra, lòng run sợ kinh hoàng. Con phải yên lặng chờ ngày hoạn nạn, là ngày bọn xâm lăng tấn công vào đất nước.
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
  • Giê-rê-mi 14:18 - Nếu tôi đi vào trong cánh đồng, thì thấy thi thể của người bị kẻ thù tàn sát. Nếu tôi đi trên các đường phố, tôi lại thấy những người chết vì đói. Cả tiên tri lẫn thầy tế lễ tiếp tục công việc mình, nhưng họ không biết họ đang làm gì.”
  • Giê-rê-mi 9:21 - Vì sự chết đã bò qua các cửa sổ của chúng ta và len lỏi vào các lâu đài. Nó giết hại lớp thanh xuân của chúng ta: Không còn trẻ con chơi trên đường phố, và không còn thanh niên tụ tập giữa quảng trường.
  • Giê-rê-mi 9:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Thây người sẽ bỏ ngập đồng ruộng như phân bón, như các cọng rạ bị con gặt chà đạp dưới chân. Không ai lượm xác mà mai táng cả.”
  • Thi Thiên 51:3 - Con xưng nhận những điều vi phạm, tội ác con trước mắt nào quên.
  • Thi Thiên 51:4 - Con đã phạm tội chống lại một mình Chúa; và làm điều ác đức ngay trước mắt Ngài. Vì thế Chúa lên án là hoàn toàn đúng, và Chúa phán xét rất công minh.
  • Ai Ca 4:9 - Những người tử trận còn đỡ khổ hơn những người bị chết vì đói.
  • Ai Ca 4:10 - Những phụ nữ có tấm lòng dịu dàng lại nấu chính con của mình. Họ ăn con mình để được sống sót trong ngày điêu linh.
  • Ai Ca 1:9 - Sự nhơ nhuốc dính vào váy nàng, nàng chẳng lo nghĩ về ngày mai. Giờ đây nàng nằm trong bùn lầy, không một ai kéo nàng ra khỏi. Nàng kêu khóc: “Chúa Hằng Hữu ơi, xin đoái xem cơn hoạn nạn con vì quân thù đã chiến thắng!”
  • Ô-sê 11:8 - Ôi, làm sao Ta từ bỏ ngươi được, hỡi Ép-ra-im? Làm sao Ta có thể giao ngươi cho kẻ thù? Làm sao Ta tiêu diệt ngươi như Át-ma hay đánh đổ ngươi như Sê-bô-im? Tim Ta quặn thắt trong lòng, và sự thương xót Ta bốc cháy phừng phừng.
  • Lu-ca 15:18 - Ta phải trở về và thưa với cha: “Con thật có tội với Trời và với cha,
  • Lu-ca 15:19 - không đáng làm con của cha nữa. Xin cha nhận con làm đầy tớ cho cha!”’
  • 1 Các Vua 8:47 - Nếu họ hồi tâm, tỏ lòng ăn năn, và kêu xin với Chúa: ‘Chúng con có tội, làm điều tà ác.’
  • 1 Các Vua 8:48 - Nếu họ hết lòng thống hối trong khi còn ở trên đất quân thù, hướng về quê hương—xứ Chúa đã cho tổ tiên họ—hướng về thành Chúa chọn và Đền Thờ con xây cất để cầu nguyện với Chúa,
  • 1 Các Vua 8:49 - xin Chúa từ trời lắng nghe lời cầu nguyện nài xin của họ,
  • 1 Các Vua 8:50 - tha hết mọi lỗi lầm của họ, bênh vực họ, khiến quân thù có lòng thương xót họ,
  • Ai Ca 1:18 - Giê-ru-sa-lem nói: “Chúa Hằng Hữu là công chính, vì tôi đã phản nghịch Ngài. Hãy lắng nghe, hỡi các dân tộc; hãy nhìn cảnh đau khổ và tuyệt vọng của dân tôi, vì các con trai và các con gái tôi đều bị bắt đi lưu đày biệt xứ.
  • Giê-rê-mi 48:36 - Lòng Ta than khóc Mô-áp và Kiệt Ha-rê-sết như tiếng sáo buồn thảm, vì tài nguyên chúng tích trữ đã mất hết rồi.
  • Y-sai 38:14 - Trong cơn mê, tôi líu lo như nhạn hay sếu, và rồi rên rỉ như bồ câu than khóc. Đôi mắt mỏi mòn vì cố nhìn lên trời mong cứu giúp. Con đang sầu khổ, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin Ngài cứu giúp con!”
  • Ai Ca 1:11 - Dân chúng vừa than thở vừa đi tìm bánh. Họ đem vàng bạc, châu báu đổi lấy thức ăn để mong được sống. Nàng than thở: “Ôi Chúa Hằng Hữu, xin đoái nhìn con, vì con bị mọi người khinh dể.
  • Lu-ca 18:13 - Còn người thu thuế đứng xa xa, không dám ngẩng mặt lên, chỉ đấm ngực than thở: ‘Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì con là người tội lỗi.’
  • Lu-ca 18:14 - Ta nói với các con, người tội lỗi này, không phải là người Pha-ri-si, trở về nhà mình được xưng là công chính. Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được đề cao.”
  • Giê-rê-mi 3:13 - Chỉ cần nhận biết tội lỗi mình. Thừa nhận đã phản trắc chống lại Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, và phạm tội thông dâm chống nghịch Ngài qua việc thờ thần tượng dưới mỗi bóng cây xanh. Ngươi đã không lắng nghe tiếng Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Gióp 33:27 - Người sẽ ra trước mặt mọi người và nói: ‘Tôi đã phạm tội và bẻ cong sự thật, nhưng không bị trừng phạt như tôi đáng phải lãnh.
  • Châm Ngôn 28:13 - Người che giấu lỗi mình sẽ không được may mắn nhưng nếu thú nhận và từ bỏ tội, sẽ tìm được xót thương.
  • Giê-rê-mi 4:19 - Ôi, lòng dạ tôi, lòng dạ tôi—tôi quằn quại trong cơn đau! Lòng tôi dày xé như cắt! Tôi không thể chịu nổi. Vì tôi đã nghe tiếng kèn thúc trận của quân thù và tiếng la hò xung trận của chúng.
  • Gióp 30:27 - Lòng dạ tôi sùng sục không chịu lặng yên. Tai họa tới tấp như ba đào dồn dập.
  • Ê-xê-chi-ên 7:15 - Chiến tranh bên ngoài thành, dịch bệnh và đói kém bên trong. Những ai ở ngoài thành sẽ bị gươm kẻ thù giết. Những ai ở trong thành sẽ bị nạn đói và bệnh dịch hủy diệt.
  • Y-sai 16:11 - Lòng Ta khóc thương Mô-áp như tiếng rên của đàn hạc. Ta sẽ đau thương, thảm sầu vì Kiệt Ha-rê-sết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:25 - Bên ngoài, rừng gươm giáo vây quanh, bên trong, nhung nhúc “kinh hoàng trùng,” già trẻ lớn bé đều tiêu vong.
  • Ai Ca 2:11 - Tôi đã khóc đến khô hết nước mắt; lòng tôi tan nát. Linh hồn tôi bấn loạn khi tôi thấy nỗi điêu linh của dân tộc mình. Cả đến trẻ em và trẻ sơ sinh cũng kiệt sức ngã chết trong đường phố.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đoái xem nỗi đau đớn của con! Lòng con bối rối và linh hồn con đau thắt, vì con đã phản loạn cùng Chúa. Trên đường phố có gươm đao chém giết, trong nhà chỉ có chết chóc tràn lan.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,求你观看, 因为我在急难中。 我心肠扰乱; 我心在我里面翻转, 因我大大悖逆。 在外,刀剑使人丧子; 在家,犹如死亡。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,求你观看, 因为我在急难中; 我的心肠烦乱, 我心在我里面翻转, 因我大大背逆。 在外,刀剑使人丧亡; 在家,犹如死亡。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,求你观看, 因为我在急难中; 我的心肠烦乱, 我心在我里面翻转, 因我大大背逆。 在外,刀剑使人丧亡; 在家,犹如死亡。
  • 当代译本 - “耶和华啊, 看看我是多么痛苦! 我愁肠百结, 我的心灵翻腾, 因为我极其悖逆。 街上有刀剑夺命, 家中有死亡笼罩。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!你看,患难临到我!我的心肠激动, 我的心在我里面翻转,因为我曾经非常悖逆。 街上有刀剑使人丧子,屋里也有死亡。
  • 中文标准译本 - “耶和华啊,求你看看, 危难临到了我! 我的心肠翻腾, 我的心在我里面翻转, 因为我极其悖逆。 街上刀剑使人丧子, 在家也如死亡。 שׁ Shin
  • 现代标点和合本 - “耶和华啊,求你观看, 因为我在急难中。 我心肠扰乱, 我心在我里面翻转, 因我大大悖逆。 在外刀剑使人丧子, 在家犹如死亡。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,求你观看, 因为我在急难中, 我心肠扰乱, 我心在我里面翻转, 因我大大悖逆。 在外刀剑使人丧子, 在家犹如死亡。
  • New International Version - “See, Lord, how distressed I am! I am in torment within, and in my heart I am disturbed, for I have been most rebellious. Outside, the sword bereaves; inside, there is only death.
  • New International Reader's Version - “Lord, see how upset I am! I am suffering deep down inside. My heart is troubled. Again and again I have refused to obey you. Outside the city, people are being killed by swords. Inside, there is nothing but death.
  • English Standard Version - “Look, O Lord, for I am in distress; my stomach churns; my heart is wrung within me, because I have been very rebellious. In the street the sword bereaves; in the house it is like death.
  • New Living Translation - “Lord, see my anguish! My heart is broken and my soul despairs, for I have rebelled against you. In the streets the sword kills, and at home there is only death.
  • The Message - “O God, look at the trouble I’m in! My stomach in knots, my heart wrecked by a life of rebellion. Massacres in the streets, starvation in the houses.
  • Christian Standard Bible - Lord, see how I am in distress. I am churning within; my heart is broken, for I have been very rebellious. Outside, the sword takes the children; inside, there is death. שׁ Shin
  • New American Standard Bible - See, Lord, for I am in distress; My spirit is greatly troubled; My heart is overturned within me, For I have been very rebellious. In the street the sword has made women childless; In the house it is like death.
  • New King James Version - “See, O Lord, that I am in distress; My soul is troubled; My heart is overturned within me, For I have been very rebellious. Outside the sword bereaves, At home it is like death.
  • Amplified Bible - See, O Lord, how distressed I am! My spirit is deeply disturbed; My heart is overturned within me and cannot rest, For I have been very rebellious. In the street the sword kills and bereaves; In the house there is [famine, disease and] death!
  • American Standard Version - Behold, O Jehovah; for I am in distress; my heart is troubled; My heart is turned within me; for I have grievously rebelled: Abroad the sword bereaveth, at home there is as death.
  • King James Version - Behold, O Lord; for I am in distress: my bowels are troubled; mine heart is turned within me; for I have grievously rebelled: abroad the sword bereaveth, at home there is as death.
  • New English Translation - Look, O Lord! I am distressed; my stomach is in knots! My heart is pounding inside me. Yes, I was terribly rebellious! Out in the street the sword bereaves a mother of her children; Inside the house death is present. ש (Sin/Shin)
  • World English Bible - “Look, Yahweh; for I am in distress. My heart is troubled. My heart turns over within me, for I have grievously rebelled. Abroad, the sword bereaves. At home, it is like death.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,求你觀看, 因為我在急難中。 我心腸擾亂; 我心在我裏面翻轉, 因我大大悖逆。 在外,刀劍使人喪子; 在家,猶如死亡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,求你觀看, 因為我在急難中; 我的心腸煩亂, 我心在我裏面翻轉, 因我大大背逆。 在外,刀劍使人喪亡; 在家,猶如死亡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,求你觀看, 因為我在急難中; 我的心腸煩亂, 我心在我裏面翻轉, 因我大大背逆。 在外,刀劍使人喪亡; 在家,猶如死亡。
  • 當代譯本 - 「耶和華啊, 看看我是多麼痛苦! 我愁腸百結, 我的心靈翻騰, 因為我極其悖逆。 街上有刀劍奪命, 家中有死亡籠罩。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!你看,患難臨到我!我的心腸激動, 我的心在我裡面翻轉,因為我曾經非常悖逆。 街上有刀劍使人喪子,屋裡也有死亡。
  • 呂振中譯本 - 『永恆主啊,看我有多大患難哦! 我的心腸沸騰着; 我心裏翻轉着; 因為我大大悖逆: 外頭有刀劍使人喪子, 家裏則如死亡。
  • 中文標準譯本 - 「耶和華啊,求你看看, 危難臨到了我! 我的心腸翻騰, 我的心在我裡面翻轉, 因為我極其悖逆。 街上刀劍使人喪子, 在家也如死亡。 שׁ Shin
  • 現代標點和合本 - 「耶和華啊,求你觀看, 因為我在急難中。 我心腸擾亂, 我心在我裡面翻轉, 因我大大悖逆。 在外刀劍使人喪子, 在家猶如死亡。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、請爾垂顧、我遭苦難、中心慘怛兮、叛逆維甚、衷懷反仄兮、在外喪於鋒刃、居家有若死亡兮、
  • 文理委辦譯本 - 我蹈重愆、外遭殺戮、內則死亡兮、予也懷憂特甚、中心慘怛、望耶和華眷顧兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我遭患難、求主眷顧、我腸焦枯、 我腸焦枯或作中心慘慘 我心顛倒、 顛倒或作翻動 皆因悖逆主、在外 外或作街 有鋒刃殺戮、在內 內或作家 亦若死亡、 亦若死亡或作有疫癘
  • Nueva Versión Internacional - »¡Mírame, Señor, que me encuentro angustiada! ¡Siento una profunda agonía! Mi corazón está desconcertado, pues he sido muy rebelde. Allá afuera, la espada me deja sin hijos; aquí adentro, hay un ambiente de muerte. Shin
  • 현대인의 성경 - “여호와여, 나의 고통을 보소서. 내가 주를 거역한 죄 때문에 이처럼 번민하며 괴로워하고 있습니다. 거리에는 칼이 사람을 기다리고 집 안에는 질병과 죽음이 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Взгляни, Господь, как я страдаю: душа моя мается, и сердце потеряло покой, потому что я упорно противилась Тебе. Снаружи меч лишил меня детей, а внутри – поселилась смерть.
  • Восточный перевод - Взгляни, Вечный, как я страдаю: душа моя мается и сердце потеряло покой, потому что я упорно противилась Тебе. Снаружи меч лишил меня детей, а внутри – поселилась смерть.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Взгляни, Вечный, как я страдаю: душа моя мается и сердце потеряло покой, потому что я упорно противилась Тебе. Снаружи меч лишил меня детей, а внутри – поселилась смерть.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Взгляни, Вечный, как я страдаю: душа моя мается и сердце потеряло покой, потому что я упорно противилась Тебе. Снаружи меч лишил меня детей, а внутри – поселилась смерть.
  • La Bible du Semeur 2015 - Regarde, ô Eternel, ╵comme je suis dans la détresse ; tout mon être intérieur ╵est en bouillonnement. Mon cœur chavire en moi parce que je me suis ╵gravement révoltée. Tandis qu’à l’extérieur ╵l’épée me prive ╵de mes enfants, à l’intérieur ╵c’est comme chez la mort.
  • リビングバイブル - 主よ、私の苦しみに目を留めてください。 私の心は傷つき、たましいは絶望にあえいでいます。 私がひどく背いたからです。 外に出ると、剣が待ち伏せし、 家にいても、病気と死が私を捕らえて放しません。
  • Nova Versão Internacional - “Veja, Senhor, como estou angustiada! Estou atormentada no íntimo e no meu coração me perturbo, pois tenho sido muito rebelde. Lá fora, a espada a todos consome; dentro, impera a morte.
  • Hoffnung für alle - Ach, Herr, sieh doch, wie verzweifelt ich bin! In mir wühlt der Schmerz; mir bricht das Herz, wenn ich daran denke, wie ich mich gegen dich aufgelehnt habe. Draußen raubte das Schwert mir meine Kinder, und drinnen raffte die Seuche sie dahin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า โปรดทอดพระเนตรเถิด ว่าข้าพระองค์ทุกข์ยากมากเพียงไร! จิตใจร้อนรุ่ม ดวงใจสับสนวุ่นวายอยู่ภายใน เพราะข้าพระองค์ได้กบฏอย่างที่สุด นอกบ้านมีแต่คมดาบคร่าชีวิตลูกหลาน ในบ้านมีแต่ความตาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ดู​เถิด ข้าพเจ้า​เป็น​ทุกข์ จิต​วิญญาณ​ของ​ข้าพเจ้า​ว้าวุ่น ส่วน​ลึก​ใน​ใจ​ข้าพเจ้า​บอบช้ำ เพราะ​ข้าพเจ้า​ดื้อ​ดัน​มาก ที่​ถนน​มี​การ​รบรา​ฆ่า​ฟัน ส่วน​ภาย​ใน​บ้าน​ก็​มี​แต่​ความ​ตาย
  • Giê-rê-mi 2:35 - Tuy thế, ngươi vẫn nói: ‘Tôi không làm gì sai trật. Chắc chắn Đức Chúa Trời không nổi giận với tôi!’ Nhưng bây giờ Ta sẽ trừng phạt ngươi vì ngươi tự cho là mình vô tội.
  • Lê-vi Ký 26:40 - Nhưng nếu họ xưng nhận tội mình và tội của tổ tiên phạm vì chống nghịch Ta, đi ngược lại đường lối Ta,
  • Lê-vi Ký 26:41 - khiến Ta chống cự họ, đưa họ vào đất địch, nếu tấm lòng đầy tội lỗi của họ biết hạ xuống, chấp nhận hình phạt vì tội lỗi mình,
  • Lê-vi Ký 26:42 - thì Ta sẽ nhớ lại giao ước Ta đã kết với Gia-cốp, Y-sác, và Áp-ra-ham, và Ta sẽ nghĩ đến đất đai của họ.
  • Thi Thiên 22:14 - Thân con bủn rủn, xương cốt con rã rời. Trái tim con như sáp, tan chảy trong con.
  • Ha-ba-cúc 3:16 - Nghe những điều này toàn thân con run rẩy; môi con run cầm cập. Xương cốt con như mục nát ra, lòng run sợ kinh hoàng. Con phải yên lặng chờ ngày hoạn nạn, là ngày bọn xâm lăng tấn công vào đất nước.
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
  • Giê-rê-mi 14:18 - Nếu tôi đi vào trong cánh đồng, thì thấy thi thể của người bị kẻ thù tàn sát. Nếu tôi đi trên các đường phố, tôi lại thấy những người chết vì đói. Cả tiên tri lẫn thầy tế lễ tiếp tục công việc mình, nhưng họ không biết họ đang làm gì.”
  • Giê-rê-mi 9:21 - Vì sự chết đã bò qua các cửa sổ của chúng ta và len lỏi vào các lâu đài. Nó giết hại lớp thanh xuân của chúng ta: Không còn trẻ con chơi trên đường phố, và không còn thanh niên tụ tập giữa quảng trường.
  • Giê-rê-mi 9:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Thây người sẽ bỏ ngập đồng ruộng như phân bón, như các cọng rạ bị con gặt chà đạp dưới chân. Không ai lượm xác mà mai táng cả.”
  • Thi Thiên 51:3 - Con xưng nhận những điều vi phạm, tội ác con trước mắt nào quên.
  • Thi Thiên 51:4 - Con đã phạm tội chống lại một mình Chúa; và làm điều ác đức ngay trước mắt Ngài. Vì thế Chúa lên án là hoàn toàn đúng, và Chúa phán xét rất công minh.
  • Ai Ca 4:9 - Những người tử trận còn đỡ khổ hơn những người bị chết vì đói.
  • Ai Ca 4:10 - Những phụ nữ có tấm lòng dịu dàng lại nấu chính con của mình. Họ ăn con mình để được sống sót trong ngày điêu linh.
  • Ai Ca 1:9 - Sự nhơ nhuốc dính vào váy nàng, nàng chẳng lo nghĩ về ngày mai. Giờ đây nàng nằm trong bùn lầy, không một ai kéo nàng ra khỏi. Nàng kêu khóc: “Chúa Hằng Hữu ơi, xin đoái xem cơn hoạn nạn con vì quân thù đã chiến thắng!”
  • Ô-sê 11:8 - Ôi, làm sao Ta từ bỏ ngươi được, hỡi Ép-ra-im? Làm sao Ta có thể giao ngươi cho kẻ thù? Làm sao Ta tiêu diệt ngươi như Át-ma hay đánh đổ ngươi như Sê-bô-im? Tim Ta quặn thắt trong lòng, và sự thương xót Ta bốc cháy phừng phừng.
  • Lu-ca 15:18 - Ta phải trở về và thưa với cha: “Con thật có tội với Trời và với cha,
  • Lu-ca 15:19 - không đáng làm con của cha nữa. Xin cha nhận con làm đầy tớ cho cha!”’
  • 1 Các Vua 8:47 - Nếu họ hồi tâm, tỏ lòng ăn năn, và kêu xin với Chúa: ‘Chúng con có tội, làm điều tà ác.’
  • 1 Các Vua 8:48 - Nếu họ hết lòng thống hối trong khi còn ở trên đất quân thù, hướng về quê hương—xứ Chúa đã cho tổ tiên họ—hướng về thành Chúa chọn và Đền Thờ con xây cất để cầu nguyện với Chúa,
  • 1 Các Vua 8:49 - xin Chúa từ trời lắng nghe lời cầu nguyện nài xin của họ,
  • 1 Các Vua 8:50 - tha hết mọi lỗi lầm của họ, bênh vực họ, khiến quân thù có lòng thương xót họ,
  • Ai Ca 1:18 - Giê-ru-sa-lem nói: “Chúa Hằng Hữu là công chính, vì tôi đã phản nghịch Ngài. Hãy lắng nghe, hỡi các dân tộc; hãy nhìn cảnh đau khổ và tuyệt vọng của dân tôi, vì các con trai và các con gái tôi đều bị bắt đi lưu đày biệt xứ.
  • Giê-rê-mi 48:36 - Lòng Ta than khóc Mô-áp và Kiệt Ha-rê-sết như tiếng sáo buồn thảm, vì tài nguyên chúng tích trữ đã mất hết rồi.
  • Y-sai 38:14 - Trong cơn mê, tôi líu lo như nhạn hay sếu, và rồi rên rỉ như bồ câu than khóc. Đôi mắt mỏi mòn vì cố nhìn lên trời mong cứu giúp. Con đang sầu khổ, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin Ngài cứu giúp con!”
  • Ai Ca 1:11 - Dân chúng vừa than thở vừa đi tìm bánh. Họ đem vàng bạc, châu báu đổi lấy thức ăn để mong được sống. Nàng than thở: “Ôi Chúa Hằng Hữu, xin đoái nhìn con, vì con bị mọi người khinh dể.
  • Lu-ca 18:13 - Còn người thu thuế đứng xa xa, không dám ngẩng mặt lên, chỉ đấm ngực than thở: ‘Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì con là người tội lỗi.’
  • Lu-ca 18:14 - Ta nói với các con, người tội lỗi này, không phải là người Pha-ri-si, trở về nhà mình được xưng là công chính. Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được đề cao.”
  • Giê-rê-mi 3:13 - Chỉ cần nhận biết tội lỗi mình. Thừa nhận đã phản trắc chống lại Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, và phạm tội thông dâm chống nghịch Ngài qua việc thờ thần tượng dưới mỗi bóng cây xanh. Ngươi đã không lắng nghe tiếng Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Gióp 33:27 - Người sẽ ra trước mặt mọi người và nói: ‘Tôi đã phạm tội và bẻ cong sự thật, nhưng không bị trừng phạt như tôi đáng phải lãnh.
  • Châm Ngôn 28:13 - Người che giấu lỗi mình sẽ không được may mắn nhưng nếu thú nhận và từ bỏ tội, sẽ tìm được xót thương.
  • Giê-rê-mi 4:19 - Ôi, lòng dạ tôi, lòng dạ tôi—tôi quằn quại trong cơn đau! Lòng tôi dày xé như cắt! Tôi không thể chịu nổi. Vì tôi đã nghe tiếng kèn thúc trận của quân thù và tiếng la hò xung trận của chúng.
  • Gióp 30:27 - Lòng dạ tôi sùng sục không chịu lặng yên. Tai họa tới tấp như ba đào dồn dập.
  • Ê-xê-chi-ên 7:15 - Chiến tranh bên ngoài thành, dịch bệnh và đói kém bên trong. Những ai ở ngoài thành sẽ bị gươm kẻ thù giết. Những ai ở trong thành sẽ bị nạn đói và bệnh dịch hủy diệt.
  • Y-sai 16:11 - Lòng Ta khóc thương Mô-áp như tiếng rên của đàn hạc. Ta sẽ đau thương, thảm sầu vì Kiệt Ha-rê-sết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:25 - Bên ngoài, rừng gươm giáo vây quanh, bên trong, nhung nhúc “kinh hoàng trùng,” già trẻ lớn bé đều tiêu vong.
  • Ai Ca 2:11 - Tôi đã khóc đến khô hết nước mắt; lòng tôi tan nát. Linh hồn tôi bấn loạn khi tôi thấy nỗi điêu linh của dân tộc mình. Cả đến trẻ em và trẻ sơ sinh cũng kiệt sức ngã chết trong đường phố.
圣经
资源
计划
奉献