逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa dệt tội lỗi tôi thành sợi dây để buộc vào cổ tôi ách nô lệ. Chúa Hằng Hữu tiêu diệt sức mạnh tôi và nộp mạng tôi cho quân thù; tôi không tài nào chống cự nổi.
- 新标点和合本 - 我罪过的轭是他手所绑的, 犹如轭绳缚在我颈项上; 他使我的力量衰败。 主将我交在我所不能敌挡的人手中。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他用手绑我罪过的轭, 卷绕着加在我颈项上; 他使我力量衰败。 主将我交在我不能抵挡的人手中。
- 和合本2010(神版-简体) - 他用手绑我罪过的轭, 卷绕着加在我颈项上; 他使我力量衰败。 主将我交在我不能抵挡的人手中。
- 当代译本 - “我的罪恶连接成轭, 祂亲手把它们绑在一起, 系在我的颈项上, 使我精疲力尽。 主把我交给我无力抵挡的敌人。
- 圣经新译本 - 我的过犯像轭一样被绑好;是他亲手缠绑的。 我的过犯加在我的颈上,他使我的气力衰弱。 主把我交在我不能对抗的人手中。
- 中文标准译本 - “我过犯的轭被捆绑, 被他的手所缠绑, 加在我的脖子上; 他使我的力量衰败。 主把我交在我不能抵挡的人手中。 ס Samek
- 现代标点和合本 - 我罪过的轭是他手所绑的, 犹如轭绳缚在我颈项上, 他使我的力量衰败。 主将我交在我所不能抵挡的人手中。
- 和合本(拼音版) - 我罪过的轭是他手所绑的, 犹如轭绳缚在我颈项上, 他使我的力量衰败。 主将我交在我所不能敌挡的人手中。
- New International Version - “My sins have been bound into a yoke ; by his hands they were woven together. They have been hung on my neck, and the Lord has sapped my strength. He has given me into the hands of those I cannot withstand.
- New International Reader's Version - “My sins have been made into a heavy yoke. They were woven together by his hands. They have been placed on my neck. The Lord has taken away my strength. He has handed me over to my enemies. I can’t win the battle over them.
- English Standard Version - “My transgressions were bound into a yoke; by his hand they were fastened together; they were set upon my neck; he caused my strength to fail; the Lord gave me into the hands of those whom I cannot withstand.
- New Living Translation - “He wove my sins into ropes to hitch me to a yoke of captivity. The Lord sapped my strength and turned me over to my enemies; I am helpless in their hands.
- The Message - “He wove my sins into a rope and harnessed me to captivity’s yoke. I’m goaded by cruel taskmasters.
- Christian Standard Bible - My transgressions have been formed into a yoke, fastened together by his hand; they have been placed on my neck, and the Lord has broken my strength. He has handed me over to those I cannot withstand. ס Samek
- New American Standard Bible - The yoke of my wrongdoings is bound; By His hand they are woven together. They have come upon my neck; He has made my strength fail. The Lord has handed me over To those against whom I am not able to stand.
- New King James Version - “The yoke of my transgressions was bound; They were woven together by His hands, And thrust upon my neck. He made my strength fail; The Lord delivered me into the hands of those whom I am not able to withstand.
- Amplified Bible - The yoke of my transgressions is bound; By His hand they are knit and woven together. They have come upon my neck. He has made my strength fail; The Lord has put me into the hand Of those against whom I cannot stand.
- American Standard Version - The yoke of my transgressions is bound by his hand; They are knit together, they are come up upon my neck; he hath made my strength to fail: The Lord hath delivered me into their hands, against whom I am not able to stand.
- King James Version - The yoke of my transgressions is bound by his hand: they are wreathed, and come up upon my neck: he hath made my strength to fall, the Lord hath delivered me into their hands, from whom I am not able to rise up.
- New English Translation - My sins are bound around my neck like a yoke; they are fastened together by his hand. He has placed his yoke on my neck; he has sapped my strength. The Lord has handed me over to those whom I cannot resist. ס (Samek)
- World English Bible - “The yoke of my transgressions is bound by his hand. They are knit together. They have come up on my neck. He made my strength fail. The Lord has delivered me into their hands, against whom I am not able to stand.
- 新標點和合本 - 我罪過的軛是他手所綁的, 猶如軛繩縛在我頸項上; 他使我的力量衰敗。 主將我交在我所不能敵擋的人手中。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他用手綁我罪過的軛, 捲繞着加在我頸項上; 他使我力量衰敗。 主將我交在我不能抵擋的人手中。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他用手綁我罪過的軛, 捲繞着加在我頸項上; 他使我力量衰敗。 主將我交在我不能抵擋的人手中。
- 當代譯本 - 「我的罪惡連接成軛, 祂親手把它們綁在一起, 繫在我的頸項上, 使我精疲力盡。 主把我交給我無力抵擋的敵人。
- 聖經新譯本 - 我的過犯像軛一樣被綁好;是他親手纏綁的。 我的過犯加在我的頸上,他使我的氣力衰弱。 主把我交在我不能對抗的人手中。
- 呂振中譯本 - 我的悖逆綁成個軛 ; 罪惡 在他手中纏在一團, 上到我的脖子, 使我力量衰弱; 主將我交於 罪人 手中, 我站立不住。
- 中文標準譯本 - 「我過犯的軛被捆綁, 被他的手所纏綁, 加在我的脖子上; 他使我的力量衰敗。 主把我交在我不能抵擋的人手中。 ס Samek
- 現代標點和合本 - 我罪過的軛是他手所綁的, 猶如軛繩縛在我頸項上, 他使我的力量衰敗。 主將我交在我所不能抵擋的人手中。
- 文理和合譯本 - 予罪之軛、其手所繫兮、連結加於我項、使我力敗兮、主付我於敵手、我不能禦兮、
- 文理委辦譯本 - 維予犯罪、主加以軛、懸於我項、使力廢弛兮、付我於敵不能自救兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我之愆尤如軛、 或作我愆尤之軛 主手所繫、纏綿交結、上繞我項、主使我力廢、我不能禦之敵、以我付於其手、
- Nueva Versión Internacional - »Pesan mis pecados como un yugo sobre mí; Dios mismo me los ató con sus manos. Me los ha colgado al cuello, y ha debilitado mis fuerzas. Me ha entregado en manos de gente a la que no puedo ofrecer resistencia. Sámej
- 현대인의 성경 - “그가 내 죄악으로 멍에를 만들어 그것을 내 목에 메우고 내 힘을 빼셨으며 내가 당해 낼 수 없는 자의 손에 나를 넘기셨네.
- Новый Русский Перевод - Беззакония мои Он взял и, связав их, сделал из них ярмо. Владыка возложил его на шею мою, чем ослабил силы мои. Он отдал меня в руки тех, кому я не могу противостоять.
- Восточный перевод - Беззакония мои Он взял и, связав их, сделал из них ярмо. Владыка возложил его на шею мою, чем ослабил силы мои. Он отдал меня в руки тех, кому я не могу противостоять.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Беззакония мои Он взял и, связав их, сделал из них ярмо. Владыка возложил его на шею мою, чем ослабил силы мои. Он отдал меня в руки тех, кому я не могу противостоять.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Беззакония мои Он взял и, связав их, сделал из них ярмо. Владыка возложил его на шею мою, чем ослабил силы мои. Он отдал меня в руки тех, кому я не могу противостоять.
- La Bible du Semeur 2015 - Il a lié le joug ╵que composent mes transgressions , sa main les a nouées ensemble, et elles pèsent sur mon cou. Il a sapé ma force. Le Seigneur m’a livrée ╵au pouvoir d’hommes auxquels je ne peux résister.
- リビングバイブル - 主は私の罪を編んで綱とし、 それで私を引いて、奴隷のくびきに結びつけました。 私を骨抜きにして、敵の手に渡しました。 私は敵のなすがままになっています。
- Nova Versão Internacional - “Os meus pecados foram amarrados num jugo; suas mãos os ataram todos juntos e os colocaram em meu pescoço; o Senhor abateu a minha força. Ele me entregou àqueles que não consigo vencer.
- Hoffnung für alle - Schwer lasten meine Sünden auf mir wie ein Joch, das der Herr mir aufgebürdet hat. Er legte es auf meinen Nacken, und ich brach darunter zusammen. Dann übergab er mich an die Feinde, gegen die ich nichts ausrichten konnte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พระองค์ทรงถักบาปของข้าพเจ้า เป็นเชือกมัดข้าพเจ้าเข้ากับแอกของการเป็นเชลย บาปเหล่านั้นอยู่ที่คอของข้าพเจ้า และองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงกระทำให้กำลังวังชาของข้าพเจ้าเหือดหาย พระองค์ทรงมอบข้าพเจ้าไว้ในมือของคนเหล่านั้น ซึ่งข้าพเจ้าไม่อาจต่อกรได้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บาปของข้าพเจ้าถูกมัดรวมกันเหมือนเป็นแอก พระองค์สานบาปเข้าด้วยกัน และวางไว้ที่คอของข้าพเจ้า พระองค์ทำให้ข้าพเจ้าอ่อนกำลังลง พระผู้เป็นเจ้ามอบข้าพเจ้าไว้ในมือ ของบรรดาผู้ที่ข้าพเจ้าไม่สามารถต่อสู้ได้
交叉引用
- Giê-rê-mi 32:5 - Vua ấy sẽ giải Sê-đê-kia về Ba-by-lôn, và ở đó cho đến khi Ta thăm viếng,’ Chúa Hằng Hữu phán. ‘Dù vua kháng cự đến đâu cũng không thắng quân Ba-by-lôn được?’”
- Giê-rê-mi 34:20 - Ta sẽ nạp mạng các ngươi cho kẻ thù, và kẻ thù các ngươi sẽ giết sạch các ngươi. Xác các ngươi sẽ làm thức ăn cho chim trời và thú rừng.
- Giê-rê-mi 34:21 - Ta sẽ giao nạp Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, và các quan chức Giu-đa vào tay quân đội của vua Ba-by-lôn. Và dù vua Ba-by-lôn đã rời khỏi Giê-ru-sa-lem trong một thời gian,
- Giê-rê-mi 39:1 - Tháng mười năm thứ chín đời Vua Sê-đê-kia cai trị, Vua Nê-bu-cát-nết-sa dốc toàn lực tấn công và bao vây Giê-ru-sa-lem.
- Giê-rê-mi 39:2 - Hai năm rưỡi sau, vào ngày chín tháng tư, năm thứ mười một triều Sê-đê-kia, quân Ba-by-lôn công phá tường thành, và thành thất thủ.
- Giê-rê-mi 39:3 - Tất cả tướng lãnh Ba-by-lôn đều kéo vào và ngồi tại Cửa Giữa: Nẹt-gan Sa-rết-sê, người Sam-ga, Nê-bô Sa-sê-kim, quan chỉ huy trưởng, Nẹt-gan Sa-rết-sê, quân sư của vua, và các quan lớn khác.
- Giê-rê-mi 39:4 - Khi Vua Sê-đê-kia và toàn quân thấy quân Ba-by-lôn đã công phá vào thành, nên họ bỏ chạy. Họ đợi đến trời tối rồi trốn qua một chiếc cổng kín giữa hai bức tường thành phía sau vườn ngự uyển và hướng về Thung Lũng A-ra-ba.
- Giê-rê-mi 39:5 - Nhưng quân Canh-đê đuổi theo vua và bắt vua trong đồng bằng Giê-ri-cô. Họ đem vua về cho Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, tại Ríp-la, trong xứ Ha-mát. Vua Ba-by-lôn lập tòa án xét xử và tuyên án Sê-đê-kia tại đó.
- Giê-rê-mi 39:6 - Ông bắt Sê-đê-kia chứng kiến cuộc hành hình các hoàng tử và tất cả hàng quý tộc Giu-đa.
- Giê-rê-mi 39:7 - Họ móc cả hai mắt Sê-đê-kia, xiềng lại bằng các xích đồng, rồi giải về Ba-by-lôn.
- Giê-rê-mi 39:8 - Quân Ba-by-lôn đốt rụi Giê-ru-sa-lem, kể cả hoàng cung, và phá đổ các tường lũy bọc quanh thành.
- Giê-rê-mi 39:9 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, đưa đi lưu đày qua Ba-by-lôn tất cả số dân sống sót sau cuộc chiến tranh, kể cả những người đã đào ngũ theo ông ấy.
- Giê-rê-mi 27:12 - Tôi cũng nói với Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, một sứ điệp tương tự: “Nếu vua muốn sống, hãy đầu phục dưới ách vua Ba-by-lôn và dân của người.
- Y-sai 14:25 - Ta sẽ đánh tan quân A-sy-ri khi chúng vào Ít-ra-ên; Ta sẽ giẫm nát chúng trên ngọn núi Ta. Dân Ta sẽ không còn là nô lệ của chúng hay không cúi mình dưới ách nặng nề nữa.
- Ê-xê-chi-ên 23:28 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Chắc chắn Ta sẽ nạp ngươi cho quân thù, tức là những kẻ ngươi đã chán ghét.
- Ô-sê 5:14 - Ta sẽ là sư tử cho Ép-ra-im, như sư tử tơ cho nhà Giu-đa. Ta sẽ xé chúng ra từng mảnh! Ta sẽ đem chúng đi, và không ai giải cứu được.
- Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
- Giê-rê-mi 27:8 - Vậy, các ngươi phải phục tùng các vua Ba-by-lôn và phục dịch người; hãy mang vào cổ cái ách của Ba-by-lôn! Ta sẽ trừng phạt nước nào từ chối làm nô lệ người, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ giáng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh trên nước ấy cho đến khi Ba-by-lôn bị xâm chiếm.
- Ê-xê-chi-ên 21:31 - Ta sẽ đổ cơn thịnh nộ Ta trên các ngươi và thổi cơn giận Ta thành một ngọn lửa lớn cháy tràn lan. Ta sẽ nạp mạng các ngươi cho bọn người độc ác là bọn người chuyên tàn sát.
- Ê-xê-chi-ên 11:9 - Ta sẽ đem các ngươi khỏi Giê-ru-sa-lem và giao các ngươi cho người nước ngoài để thi hành án phạt của Ta.
- Giê-rê-mi 37:17 - Sau đó, Vua Sê-đê-kia bí mật ra lệnh giải Giê-rê-mi vào cung, vua hỏi ông: “Có phải ông nhận sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu không?” Giê-rê-mi đáp: “Thưa vua, có! Vua sẽ bị nộp vào tay vua Ba-by-lôn.”
- Châm Ngôn 5:22 - Người ác sẽ bị chính việc ác mình sập bẫy; họ sẽ bị tội lỗi mình trói buộc.
- Ê-xê-chi-ên 25:4 - nên Ta sẽ để cho dân du cư từ hoang mạc phương đông tràn đến đất nước ngươi. Chúng sẽ cắm trại giữa ngươi và dựng lều trên đất ngươi. Chúng sẽ ăn hết hoa quả và uống sữa từ gia súc của ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 25:7 - nên Ta sẽ đưa tay đoán phạt chống lại ngươi. Ta sẽ nạp ngươi cho các dân tộc nước ngoài. Ta sẽ xóa bỏ ngươi khỏi các nước và tận diệt ngươi. Khi ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Giê-rê-mi 28:14 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Ta đã đặt ách bằng sắt trên cổ các dân tộc này, buộc chúng phải phục dịch Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn. Ta cũng cho người quản trị mọi thứ kể cả các thú rừng.’”
- Y-sai 47:6 - Vì Ta giận dân Ta đã chọn, nên sẽ hình phạt họ bằng cách nạp họ vào tay ngươi. Nhưng ngươi, Ba-by-lôn, chẳng tỏ lòng thương xót họ, ngươi đã áp bức họ quá sức ngay cả người già.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:48 - cho nên Ngài sẽ bắt anh em phục dịch quân thù trong cảnh đói khát, trần truồng, thiếu thốn đủ mọi phương diện: Ngài tra ách bằng sắt vào cổ anh em cho đến ngày anh em bị tiêu diệt.