Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, Giô-suê cầu khẩn rằng: “Xin Chúa Hằng Hữu chứng giám, nếu có ai xây lại thành Giê-ri-cô này, người ấy phải bị nguyền rủa. Con trưởng nam sẽ chết khi đặt nền móng thành. Con trai út sẽ chết khi dựng cổng thành.”
  • 新标点和合本 - 当时,约书亚叫众人起誓说:“有兴起重修这耶利哥城的人,当在耶和华面前受咒诅。 他立根基的时候,必丧长子, 安门的时候,必丧幼子。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当时,约书亚叫众人起誓说:“凡兴起重修这耶利哥城 的,当在耶和华面前受诅咒。 他立根基的时候,必丧长子, 安城门的时候,必丧幼子。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 当时,约书亚叫众人起誓说:“凡兴起重修这耶利哥城 的,当在耶和华面前受诅咒。 他立根基的时候,必丧长子, 安城门的时候,必丧幼子。”
  • 当代译本 - 之后,约书亚起誓说: “重建耶利哥城的人必定在耶和华面前受咒诅, 他立地基的时候必死长子, 建城门的时候必丧幼子。”
  • 圣经新译本 - 那时,约书亚要人民起誓,说:“起来重建这耶利哥城的,那人在耶和华面前是可咒可诅的;他立地基的时候必丧长子;他安城门的时候必失幼子。”
  • 中文标准译本 - 那时,约书亚起誓说: “起来重建这耶利哥城的人, 必在耶和华面前受诅咒! 他奠定根基时,必丧长子; 竖立城门时,必丧幼子。”
  • 现代标点和合本 - 当时,约书亚叫众人起誓说:“有兴起重修这耶利哥城的人,当在耶和华面前受咒诅: 他立根基的时候,必丧长子; 安门的时候,必丧幼子。”
  • 和合本(拼音版) - 当时约书亚叫众人起誓说:“有兴起重修这耶利哥城的人,当在耶和华面前受咒诅: “他立根基的时候,必丧长子; 安门的时候,必丧幼子。”
  • New International Version - At that time Joshua pronounced this solemn oath: “Cursed before the Lord is the one who undertakes to rebuild this city, Jericho: “At the cost of his firstborn son he will lay its foundations; at the cost of his youngest he will set up its gates.”
  • New International Reader's Version - At that time Joshua made a promise and called down a curse. He said, “May the person who tries to rebuild this city of Jericho be under the Lord’s curse. “If that person lays its foundations, it will cost the life of his oldest son. If he sets up its gates, it will cost the life of his youngest son.”
  • English Standard Version - Joshua laid an oath on them at that time, saying, “Cursed before the Lord be the man who rises up and rebuilds this city, Jericho. “At the cost of his firstborn shall he lay its foundation, and at the cost of his youngest son shall he set up its gates.”
  • New Living Translation - At that time Joshua invoked this curse: “May the curse of the Lord fall on anyone who tries to rebuild the town of Jericho. At the cost of his firstborn son, he will lay its foundation. At the cost of his youngest son, he will set up its gates.”
  • The Message - Joshua swore a solemn oath at that time: Cursed before God is the man who sets out to rebuild this city Jericho. He’ll pay for the foundation with his firstborn son, he’ll pay for the gates with his youngest son.
  • Christian Standard Bible - At that time Joshua imposed this curse: The man who undertakes the rebuilding of this city, Jericho, is cursed before the Lord. He will lay its foundation at the cost of his firstborn; he will finish its gates at the cost of his youngest.
  • New American Standard Bible - Then Joshua made them take an oath at that time, saying, “Cursed before the Lord is the man who rises up and builds this city Jericho; with the loss of his firstborn he will lay its foundation, and with the loss of his youngest son he will set up its gates.”
  • New King James Version - Then Joshua charged them at that time, saying, “Cursed be the man before the Lord who rises up and builds this city Jericho; he shall lay its foundation with his firstborn, and with his youngest he shall set up its gates.”
  • Amplified Bible - Then Joshua made them take an oath at that time, saying, “Cursed before the Lord is the man who rises up and rebuilds this city, Jericho; with the loss of his firstborn he shall lay its foundation, and with the loss of his youngest son he shall set up its gates.”
  • American Standard Version - And Joshua charged them with an oath at that time, saying, Cursed be the man before Jehovah, that riseth up and buildeth this city Jericho: with the loss of his first-born shall he lay the foundation thereof, and with the loss of his youngest son shall he set up the gates of it.
  • King James Version - And Joshua adjured them at that time, saying, Cursed be the man before the Lord, that riseth up and buildeth this city Jericho: he shall lay the foundation thereof in his firstborn, and in his youngest son shall he set up the gates of it.
  • New English Translation - At that time Joshua made this solemn declaration: “The man who attempts to rebuild this city of Jericho will stand condemned before the Lord. He will lose his firstborn son when he lays its foundations and his youngest son when he erects its gates!”
  • World English Bible - Joshua commanded them with an oath at that time, saying, “Cursed is the man before Yahweh who rises up and builds this city Jericho. With the loss of his firstborn he will lay its foundation, and with the loss of his youngest son he will set up its gates.”
  • 新標點和合本 - 當時,約書亞叫眾人起誓說:「有興起重修這耶利哥城的人,當在耶和華面前受咒詛。 他立根基的時候,必喪長子, 安門的時候,必喪幼子。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當時,約書亞叫眾人起誓說:「凡興起重修這耶利哥城 的,當在耶和華面前受詛咒。 他立根基的時候,必喪長子, 安城門的時候,必喪幼子。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當時,約書亞叫眾人起誓說:「凡興起重修這耶利哥城 的,當在耶和華面前受詛咒。 他立根基的時候,必喪長子, 安城門的時候,必喪幼子。」
  • 當代譯本 - 之後,約書亞起誓說: 「重建耶利哥城的人必定在耶和華面前受咒詛, 他立地基的時候必死長子, 建城門的時候必喪幼子。」
  • 聖經新譯本 - 那時,約書亞要人民起誓,說:“起來重建這耶利哥城的,那人在耶和華面前是可咒可詛的;他立地基的時候必喪長子;他安城門的時候必失幼子。”
  • 呂振中譯本 - 那時 約書亞 將起誓作警告說:『凡起來 重 建這城、這 耶利哥 的、那人必在永恆主面前受咒詛:他立根基時必喪長子;他安門時必喪幼子。』
  • 中文標準譯本 - 那時,約書亞起誓說: 「起來重建這耶利哥城的人, 必在耶和華面前受詛咒! 他奠定根基時,必喪長子; 豎立城門時,必喪幼子。」
  • 現代標點和合本 - 當時,約書亞叫眾人起誓說:「有興起重修這耶利哥城的人,當在耶和華面前受咒詛: 他立根基的時候,必喪長子; 安門的時候,必喪幼子。」
  • 文理和合譯本 - 時、約書亞以誓戒眾曰、起而重建耶利哥城者、必服詛於耶和華、築基時、必喪長子、置門時、必喪季子、
  • 文理委辦譯本 - 於是約書亞誓曰、凡建耶利哥、當服詛於耶和華前、築基時、必喪長子、置門時、必喪季子。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當時 約書亞 誓曰、凡起而復建此 耶利哥 城者、當受詛於主前、築基時必喪長子、安門時必喪季子、
  • Nueva Versión Internacional - En aquel tiempo, Josué hizo este juramento: «¡Maldito sea en la presencia del Señor el que se atreva a reconstruir esta ciudad! Que eche los cimientos a costa de la vida de su hijo mayor. Que ponga las puertas a costa de la vida de su hijo menor».
  • 현대인의 성경 - 그리고 여호수아는 이런 엄중한 경고를 내렸다. “이 여리고성을 재건하는 자는 여호와의 저주를 받을 것이다. 누구든지 이 성의 기초를 쌓는 자는 맏아들을 잃을 것이며 누구든지 성문을 세우는 자는 막내 아들을 잃을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Господь был с Иисусом, и слава Иисуса распространялась по всей земле.
  • Восточный перевод - Вечный был с Иешуа, и слава Иешуа распространялась по всей земле.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный был с Иешуа, и слава Иешуа распространялась по всей земле.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный был с Иешуа, и слава Иешуа распространялась по всей земле.
  • La Bible du Semeur 2015 - A la même époque, Josué prononça ce serment solennel : Maudit soit devant l’Eternel ╵celui qui tentera ╵de rebâtir cette cité, de reconstruire Jéricho. C’est au prix de son fils aîné ╵qu’il posera ses fondations, et au prix de son fils cadet ╵qu’il fixera ses portes .
  • リビングバイブル - ヨシュアは、エリコを再建しようとする者には恐ろしい災いが下ると誓って言いました。その土台を築く者は長男を殺され、その門を建てる者は末息子を失うというのです。
  • Nova Versão Internacional - Naquela ocasião Josué pronunciou este juramento solene: “Maldito seja diante do Senhor o homem que reconstruir a cidade de Jericó: “Ao preço de seu filho mais velho lançará os alicerces da cidade; ao preço de seu filho mais novo porá suas portas!”
  • Hoffnung für alle - Als Jericho niederbrannte, sprach Josua einen Fluch aus: »Die Strafe des Herrn soll den treffen, der diese Stadt wieder aufbaut. Wenn er das Fundament legt, muss er dafür mit dem Tod seines ältesten Sohnes bezahlen, und wenn er die Tore einsetzt, wird er auch noch seinen jüngsten verlieren.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในครั้งนั้นโยชูวาประกาศแช่งว่า “ผู้ใดที่จะสร้างเมืองเยรีโคขึ้นใหม่ ขอให้ผู้นั้นถูกสาปแช่งต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้าดังนี้ “ผู้ใดวางฐานรากของเมือง บุตรหัวปีของผู้นั้นจะเสียชีวิต ผู้ใดติดตั้งประตูเมือง บุตรสุดท้องของผู้นั้นจะเสียชีวิต”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ครั้ง​นั้น โยชูวา​สาบาน​ว่า “ผู้​ใด​ลุก​ขึ้น​มา​สร้าง​เมือง​เยรีโค​นี้​ขึ้น​ใหม่ ขอ​ให้​ถูก​สาป​แช่ง​ต่อ​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ใคร​ก็​ตาม​ที่​วาง​ฐาน​ราก จะ​เสีย​บุตร​ชาย​หัว​ปี ใคร​ก็​ตาม​ที่​สร้าง​ประตู​เมือง จะ​เสีย​บุตร​คน​สุด​ท้อง”
交叉引用
  • 1 Các Vua 22:16 - Vua dè dặt: “Đã bao lần ta yêu cầu ngươi phải nhân danh Chúa thề chỉ nói sự thật mà thôi.”
  • 1 Sa-mu-ên 14:24 - Hôm ấy, quân sĩ Ít-ra-ên bị kiệt sức vì Sau-lơ có thề: “Từ nay cho đến tối, là khi ta trả thù xong quân địch, nếu ai ăn một vật gì, người ấy phải bị nguyền rủa.” Vậy không ai dám ăn gì hết,
  • 1 Sa-mu-ên 14:25 - dù họ vào một khu rừng, thấy mật ong nhỏ giọt xuống đất.
  • 1 Sa-mu-ên 14:26 - Họ không dám đụng đến mật ong, vì sợ lời thề.
  • 1 Sa-mu-ên 14:27 - Nhưng Giô-na-than không biết cha mình có buộc quân sĩ tôn trọng lời thề trên, nên ông chấm đầu gậy vào mật, đưa lên miệng, và mắt ông sáng lên.
  • 1 Sa-mu-ên 14:28 - Nhưng một người thấy ông và nói: “Cha của ông đã buộc quân lính thề rằng bất cứ ai ăn trong ngày hôm nay sẽ bị nguyền rủa. Đó là lý do mọi người đều kiệt sức.”
  • 1 Sa-mu-ên 14:29 - Giô-na-than nói: “Cha tôi đã gây khó khăn cho chúng ta! Nhờ nếm tí mật này, tôi thấy tỉnh người.
  • 1 Sa-mu-ên 14:30 - Nếu mọi người được tự do ăn những thực phẩm lấy được của quân thù, thì quân ta có thể giết nhiều quân Phi-li-tin hơn nữa.”
  • 1 Sa-mu-ên 14:31 - Hôm ấy, mặc dù đói mệt, quân Ít-ra-ên vẫn đánh giết quân Phi-li-tin nằm dài từ Mích-ma đến A-gia-lôn.
  • 1 Sa-mu-ên 14:32 - Cuối cùng vì đói quá, họ xông vào bắt bò, chiên lấy được của địch, giết vội, ăn thịt chưa khô máu.
  • 1 Sa-mu-ên 14:33 - Có người báo với Sau-lơ: “Quân ta phạm tội với Chúa Hằng Hữu, ăn thịt vẫn còn máu.” Sau-lơ nói: “Tội này nặng lắm! Hãy tìm một khối đá lớn và lăn lại đây.
  • 1 Sa-mu-ên 14:34 - Rồi cho người đi truyền cho quân lính khắp nơi: ‘Đem bò, chiên, và dê đến cho ta. Hãy giết chúng, cho máu chảy ra hết rồi mới được ăn. Không được ăn thịt còn máu vì làm vậy là phạm tội với Chúa Hằng Hữu.’ ” Vậy, tối ấy quân lính đem súc vật của mình đến và giết chúng tại đó.
  • 1 Sa-mu-ên 14:35 - Sau-lơ lập một bàn thờ Chúa Hằng Hữu; đó là bàn thờ thứ nhất ông lập cho Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 14:36 - Rồi Sau-lơ truyền lệnh: “Ta nên đuổi theo quân Phi-li-tin suốt đêm, và cướp phá họ cho đến sáng sớm. Không để một ai sống sót.” Quân lính tán thành: “Chúng tôi xin làm điều gì vua cho là phải.” Nhưng thầy tế lễ nói: “Chúng ta nên cầu hỏi Đức Chúa Trời trước.”
  • 1 Sa-mu-ên 14:37 - Sau-lơ cầu hỏi Đức Chúa Trời: “Chúng con có nên đuổi theo người Phi-li-tin không? Ngài có cho chúng con thắng họ không?” Nhưng Đức Chúa Trời không đáp lời.
  • 1 Sa-mu-ên 14:38 - Thấy thế, Sau-lơ nói với các vị lãnh đạo: “Có điều gì sai trật sao! Hãy triệu tập tất cả tướng chỉ huy đến đây. Chúng ta phải tra cứu để tìm xem ai đã phạm tội hôm ấy.
  • 1 Sa-mu-ên 14:39 - Ta đã nhân danh Chúa Hằng Hữu, Đấng cứu giúp Ít-ra-ên, mà thề rằng ai phạm tội chắc chắn phải chết, dù đó là Giô-na-than, con ta.” Nhưng không một ai đáp lời ông cả.
  • 1 Sa-mu-ên 14:40 - Sau-lơ nói: “Giô-na-than và ta sẽ đứng bên này, còn mọi người đứng bên kia.” Mọi người đáp lời Sau-lơ: “Chúng tôi xin làm theo điều vua cho là phải.”
  • 1 Sa-mu-ên 14:41 - Rồi Sau-lơ cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, xin dạy cho chúng con biết ai có tội và ai vô tội.” Sau-lơ và Giô-na-than bị chỉ ra, còn những người khác vô can.
  • 1 Sa-mu-ên 14:42 - Sau-lơ lại cầu: “Xin chỉ định giữa con và Giô-na-than.” Giô-na-than bị chỉ danh.
  • 1 Sa-mu-ên 14:43 - Sau-lơ hỏi Giô-na-than: “Con đã làm điều gì vậy?” Giô-na-than thưa: “Con đã nếm một chút mật trên đầu gậy. Con xin chịu chết.”
  • 1 Sa-mu-ên 14:44 - Sau-lơ nói: “Giô-na-than, con phải chết! Nếu không, xin Đức Chúa Trời phạt cha chết hay nặng hơn thế nữa.”
  • 1 Sa-mu-ên 14:45 - Nhưng dân chúng nói với Sau-lơ: “Giô-na-than đã mang lại chiến thắng vĩ đại cho Ít-ra-ên. Lẽ nào người phải chết sao? Nhất định không! Chúng tôi thề trước Chúa Hằng Hữu Hằng Sống, Giô-na-than sẽ không mất một sợi tóc, vì chính người đã thực hiện công việc của Đức Chúa Trời hôm nay.” Như thế, dân chúng đã cứu Giô-na-than, và ông không phải chết.
  • 1 Sa-mu-ên 14:46 - Sau-lơ bỏ ý định đuổi theo quân Phi-li-tin, và người Phi-li-tin trở về xứ mình.
  • Ma-thi-ơ 26:63 - Nhưng Chúa Giê-xu vẫn im lặng không đáp. Thầy thượng tế tiếp: “Tôi buộc anh thề trước Đức Chúa Trời Hằng Sống—hãy nói cho chúng tôi biết, ông có phải là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời không?”
  • Dân Số Ký 5:19 - Thầy tế lễ bảo người ấy thề rồi nói: ‘Nếu không có ai nằm với ngươi ngoài chồng ngươi thì ngươi sẽ không chịu ảnh hưởng của nước đắng nguyền rủa này.
  • Dân Số Ký 5:20 - Nhưng nếu ngươi lỗi đạo với chồng và ngoại tình với người nam khác,
  • Dân Số Ký 5:21 - cầu Chúa Hằng Hữu khiến cho ngươi trở nên một mầm rủa sả và trù ẻo giữa vòng dân tộc ngươi, làm cho ngươi ốm lòi hông và phình bụng lên;
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:13 - Một nhóm người Do Thái đi từ nơi này đến nơi khác để trừ quỷ. Họ đi khắp nơi thử dùng Danh Chúa Giê-xu để chữa những người bị quỷ ám: “Nhân danh Chúa Giê-xu mà Phao-lô truyền giảng, ta trục xuất các ngươi!”
  • Ma-la-chi 1:4 - Dòng dõi Ê-đôm có thể bảo rằng: “Chúng tôi dù bị đập tan, nhưng sẽ có ngày xây dựng lại.” Nhưng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đáp: “Các ngươi xây thì Ta lại phá hủy. Người ta sẽ gọi Ê-đôm là ‘Vùng Gian Ác,’ là ‘Dân bị Chúa Hằng Hữu Giận Đời Đời.’
  • 1 Các Vua 16:34 - Vào đời A-háp, Hi-ên, người Bê-tên, xây lại thành Giê-ri-cô. Khi ông đặt nền, con trưởng là A-bi-ram chết; lúc dựng cổng, con út là Sê-gúp chết, đúng như lời Chúa Hằng Hữu dùng Giô-suê con của Nun đã báo trước.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, Giô-suê cầu khẩn rằng: “Xin Chúa Hằng Hữu chứng giám, nếu có ai xây lại thành Giê-ri-cô này, người ấy phải bị nguyền rủa. Con trưởng nam sẽ chết khi đặt nền móng thành. Con trai út sẽ chết khi dựng cổng thành.”
  • 新标点和合本 - 当时,约书亚叫众人起誓说:“有兴起重修这耶利哥城的人,当在耶和华面前受咒诅。 他立根基的时候,必丧长子, 安门的时候,必丧幼子。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当时,约书亚叫众人起誓说:“凡兴起重修这耶利哥城 的,当在耶和华面前受诅咒。 他立根基的时候,必丧长子, 安城门的时候,必丧幼子。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 当时,约书亚叫众人起誓说:“凡兴起重修这耶利哥城 的,当在耶和华面前受诅咒。 他立根基的时候,必丧长子, 安城门的时候,必丧幼子。”
  • 当代译本 - 之后,约书亚起誓说: “重建耶利哥城的人必定在耶和华面前受咒诅, 他立地基的时候必死长子, 建城门的时候必丧幼子。”
  • 圣经新译本 - 那时,约书亚要人民起誓,说:“起来重建这耶利哥城的,那人在耶和华面前是可咒可诅的;他立地基的时候必丧长子;他安城门的时候必失幼子。”
  • 中文标准译本 - 那时,约书亚起誓说: “起来重建这耶利哥城的人, 必在耶和华面前受诅咒! 他奠定根基时,必丧长子; 竖立城门时,必丧幼子。”
  • 现代标点和合本 - 当时,约书亚叫众人起誓说:“有兴起重修这耶利哥城的人,当在耶和华面前受咒诅: 他立根基的时候,必丧长子; 安门的时候,必丧幼子。”
  • 和合本(拼音版) - 当时约书亚叫众人起誓说:“有兴起重修这耶利哥城的人,当在耶和华面前受咒诅: “他立根基的时候,必丧长子; 安门的时候,必丧幼子。”
  • New International Version - At that time Joshua pronounced this solemn oath: “Cursed before the Lord is the one who undertakes to rebuild this city, Jericho: “At the cost of his firstborn son he will lay its foundations; at the cost of his youngest he will set up its gates.”
  • New International Reader's Version - At that time Joshua made a promise and called down a curse. He said, “May the person who tries to rebuild this city of Jericho be under the Lord’s curse. “If that person lays its foundations, it will cost the life of his oldest son. If he sets up its gates, it will cost the life of his youngest son.”
  • English Standard Version - Joshua laid an oath on them at that time, saying, “Cursed before the Lord be the man who rises up and rebuilds this city, Jericho. “At the cost of his firstborn shall he lay its foundation, and at the cost of his youngest son shall he set up its gates.”
  • New Living Translation - At that time Joshua invoked this curse: “May the curse of the Lord fall on anyone who tries to rebuild the town of Jericho. At the cost of his firstborn son, he will lay its foundation. At the cost of his youngest son, he will set up its gates.”
  • The Message - Joshua swore a solemn oath at that time: Cursed before God is the man who sets out to rebuild this city Jericho. He’ll pay for the foundation with his firstborn son, he’ll pay for the gates with his youngest son.
  • Christian Standard Bible - At that time Joshua imposed this curse: The man who undertakes the rebuilding of this city, Jericho, is cursed before the Lord. He will lay its foundation at the cost of his firstborn; he will finish its gates at the cost of his youngest.
  • New American Standard Bible - Then Joshua made them take an oath at that time, saying, “Cursed before the Lord is the man who rises up and builds this city Jericho; with the loss of his firstborn he will lay its foundation, and with the loss of his youngest son he will set up its gates.”
  • New King James Version - Then Joshua charged them at that time, saying, “Cursed be the man before the Lord who rises up and builds this city Jericho; he shall lay its foundation with his firstborn, and with his youngest he shall set up its gates.”
  • Amplified Bible - Then Joshua made them take an oath at that time, saying, “Cursed before the Lord is the man who rises up and rebuilds this city, Jericho; with the loss of his firstborn he shall lay its foundation, and with the loss of his youngest son he shall set up its gates.”
  • American Standard Version - And Joshua charged them with an oath at that time, saying, Cursed be the man before Jehovah, that riseth up and buildeth this city Jericho: with the loss of his first-born shall he lay the foundation thereof, and with the loss of his youngest son shall he set up the gates of it.
  • King James Version - And Joshua adjured them at that time, saying, Cursed be the man before the Lord, that riseth up and buildeth this city Jericho: he shall lay the foundation thereof in his firstborn, and in his youngest son shall he set up the gates of it.
  • New English Translation - At that time Joshua made this solemn declaration: “The man who attempts to rebuild this city of Jericho will stand condemned before the Lord. He will lose his firstborn son when he lays its foundations and his youngest son when he erects its gates!”
  • World English Bible - Joshua commanded them with an oath at that time, saying, “Cursed is the man before Yahweh who rises up and builds this city Jericho. With the loss of his firstborn he will lay its foundation, and with the loss of his youngest son he will set up its gates.”
  • 新標點和合本 - 當時,約書亞叫眾人起誓說:「有興起重修這耶利哥城的人,當在耶和華面前受咒詛。 他立根基的時候,必喪長子, 安門的時候,必喪幼子。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當時,約書亞叫眾人起誓說:「凡興起重修這耶利哥城 的,當在耶和華面前受詛咒。 他立根基的時候,必喪長子, 安城門的時候,必喪幼子。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當時,約書亞叫眾人起誓說:「凡興起重修這耶利哥城 的,當在耶和華面前受詛咒。 他立根基的時候,必喪長子, 安城門的時候,必喪幼子。」
  • 當代譯本 - 之後,約書亞起誓說: 「重建耶利哥城的人必定在耶和華面前受咒詛, 他立地基的時候必死長子, 建城門的時候必喪幼子。」
  • 聖經新譯本 - 那時,約書亞要人民起誓,說:“起來重建這耶利哥城的,那人在耶和華面前是可咒可詛的;他立地基的時候必喪長子;他安城門的時候必失幼子。”
  • 呂振中譯本 - 那時 約書亞 將起誓作警告說:『凡起來 重 建這城、這 耶利哥 的、那人必在永恆主面前受咒詛:他立根基時必喪長子;他安門時必喪幼子。』
  • 中文標準譯本 - 那時,約書亞起誓說: 「起來重建這耶利哥城的人, 必在耶和華面前受詛咒! 他奠定根基時,必喪長子; 豎立城門時,必喪幼子。」
  • 現代標點和合本 - 當時,約書亞叫眾人起誓說:「有興起重修這耶利哥城的人,當在耶和華面前受咒詛: 他立根基的時候,必喪長子; 安門的時候,必喪幼子。」
  • 文理和合譯本 - 時、約書亞以誓戒眾曰、起而重建耶利哥城者、必服詛於耶和華、築基時、必喪長子、置門時、必喪季子、
  • 文理委辦譯本 - 於是約書亞誓曰、凡建耶利哥、當服詛於耶和華前、築基時、必喪長子、置門時、必喪季子。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當時 約書亞 誓曰、凡起而復建此 耶利哥 城者、當受詛於主前、築基時必喪長子、安門時必喪季子、
  • Nueva Versión Internacional - En aquel tiempo, Josué hizo este juramento: «¡Maldito sea en la presencia del Señor el que se atreva a reconstruir esta ciudad! Que eche los cimientos a costa de la vida de su hijo mayor. Que ponga las puertas a costa de la vida de su hijo menor».
  • 현대인의 성경 - 그리고 여호수아는 이런 엄중한 경고를 내렸다. “이 여리고성을 재건하는 자는 여호와의 저주를 받을 것이다. 누구든지 이 성의 기초를 쌓는 자는 맏아들을 잃을 것이며 누구든지 성문을 세우는 자는 막내 아들을 잃을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Господь был с Иисусом, и слава Иисуса распространялась по всей земле.
  • Восточный перевод - Вечный был с Иешуа, и слава Иешуа распространялась по всей земле.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный был с Иешуа, и слава Иешуа распространялась по всей земле.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный был с Иешуа, и слава Иешуа распространялась по всей земле.
  • La Bible du Semeur 2015 - A la même époque, Josué prononça ce serment solennel : Maudit soit devant l’Eternel ╵celui qui tentera ╵de rebâtir cette cité, de reconstruire Jéricho. C’est au prix de son fils aîné ╵qu’il posera ses fondations, et au prix de son fils cadet ╵qu’il fixera ses portes .
  • リビングバイブル - ヨシュアは、エリコを再建しようとする者には恐ろしい災いが下ると誓って言いました。その土台を築く者は長男を殺され、その門を建てる者は末息子を失うというのです。
  • Nova Versão Internacional - Naquela ocasião Josué pronunciou este juramento solene: “Maldito seja diante do Senhor o homem que reconstruir a cidade de Jericó: “Ao preço de seu filho mais velho lançará os alicerces da cidade; ao preço de seu filho mais novo porá suas portas!”
  • Hoffnung für alle - Als Jericho niederbrannte, sprach Josua einen Fluch aus: »Die Strafe des Herrn soll den treffen, der diese Stadt wieder aufbaut. Wenn er das Fundament legt, muss er dafür mit dem Tod seines ältesten Sohnes bezahlen, und wenn er die Tore einsetzt, wird er auch noch seinen jüngsten verlieren.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในครั้งนั้นโยชูวาประกาศแช่งว่า “ผู้ใดที่จะสร้างเมืองเยรีโคขึ้นใหม่ ขอให้ผู้นั้นถูกสาปแช่งต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้าดังนี้ “ผู้ใดวางฐานรากของเมือง บุตรหัวปีของผู้นั้นจะเสียชีวิต ผู้ใดติดตั้งประตูเมือง บุตรสุดท้องของผู้นั้นจะเสียชีวิต”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ครั้ง​นั้น โยชูวา​สาบาน​ว่า “ผู้​ใด​ลุก​ขึ้น​มา​สร้าง​เมือง​เยรีโค​นี้​ขึ้น​ใหม่ ขอ​ให้​ถูก​สาป​แช่ง​ต่อ​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ใคร​ก็​ตาม​ที่​วาง​ฐาน​ราก จะ​เสีย​บุตร​ชาย​หัว​ปี ใคร​ก็​ตาม​ที่​สร้าง​ประตู​เมือง จะ​เสีย​บุตร​คน​สุด​ท้อง”
  • 1 Các Vua 22:16 - Vua dè dặt: “Đã bao lần ta yêu cầu ngươi phải nhân danh Chúa thề chỉ nói sự thật mà thôi.”
  • 1 Sa-mu-ên 14:24 - Hôm ấy, quân sĩ Ít-ra-ên bị kiệt sức vì Sau-lơ có thề: “Từ nay cho đến tối, là khi ta trả thù xong quân địch, nếu ai ăn một vật gì, người ấy phải bị nguyền rủa.” Vậy không ai dám ăn gì hết,
  • 1 Sa-mu-ên 14:25 - dù họ vào một khu rừng, thấy mật ong nhỏ giọt xuống đất.
  • 1 Sa-mu-ên 14:26 - Họ không dám đụng đến mật ong, vì sợ lời thề.
  • 1 Sa-mu-ên 14:27 - Nhưng Giô-na-than không biết cha mình có buộc quân sĩ tôn trọng lời thề trên, nên ông chấm đầu gậy vào mật, đưa lên miệng, và mắt ông sáng lên.
  • 1 Sa-mu-ên 14:28 - Nhưng một người thấy ông và nói: “Cha của ông đã buộc quân lính thề rằng bất cứ ai ăn trong ngày hôm nay sẽ bị nguyền rủa. Đó là lý do mọi người đều kiệt sức.”
  • 1 Sa-mu-ên 14:29 - Giô-na-than nói: “Cha tôi đã gây khó khăn cho chúng ta! Nhờ nếm tí mật này, tôi thấy tỉnh người.
  • 1 Sa-mu-ên 14:30 - Nếu mọi người được tự do ăn những thực phẩm lấy được của quân thù, thì quân ta có thể giết nhiều quân Phi-li-tin hơn nữa.”
  • 1 Sa-mu-ên 14:31 - Hôm ấy, mặc dù đói mệt, quân Ít-ra-ên vẫn đánh giết quân Phi-li-tin nằm dài từ Mích-ma đến A-gia-lôn.
  • 1 Sa-mu-ên 14:32 - Cuối cùng vì đói quá, họ xông vào bắt bò, chiên lấy được của địch, giết vội, ăn thịt chưa khô máu.
  • 1 Sa-mu-ên 14:33 - Có người báo với Sau-lơ: “Quân ta phạm tội với Chúa Hằng Hữu, ăn thịt vẫn còn máu.” Sau-lơ nói: “Tội này nặng lắm! Hãy tìm một khối đá lớn và lăn lại đây.
  • 1 Sa-mu-ên 14:34 - Rồi cho người đi truyền cho quân lính khắp nơi: ‘Đem bò, chiên, và dê đến cho ta. Hãy giết chúng, cho máu chảy ra hết rồi mới được ăn. Không được ăn thịt còn máu vì làm vậy là phạm tội với Chúa Hằng Hữu.’ ” Vậy, tối ấy quân lính đem súc vật của mình đến và giết chúng tại đó.
  • 1 Sa-mu-ên 14:35 - Sau-lơ lập một bàn thờ Chúa Hằng Hữu; đó là bàn thờ thứ nhất ông lập cho Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 14:36 - Rồi Sau-lơ truyền lệnh: “Ta nên đuổi theo quân Phi-li-tin suốt đêm, và cướp phá họ cho đến sáng sớm. Không để một ai sống sót.” Quân lính tán thành: “Chúng tôi xin làm điều gì vua cho là phải.” Nhưng thầy tế lễ nói: “Chúng ta nên cầu hỏi Đức Chúa Trời trước.”
  • 1 Sa-mu-ên 14:37 - Sau-lơ cầu hỏi Đức Chúa Trời: “Chúng con có nên đuổi theo người Phi-li-tin không? Ngài có cho chúng con thắng họ không?” Nhưng Đức Chúa Trời không đáp lời.
  • 1 Sa-mu-ên 14:38 - Thấy thế, Sau-lơ nói với các vị lãnh đạo: “Có điều gì sai trật sao! Hãy triệu tập tất cả tướng chỉ huy đến đây. Chúng ta phải tra cứu để tìm xem ai đã phạm tội hôm ấy.
  • 1 Sa-mu-ên 14:39 - Ta đã nhân danh Chúa Hằng Hữu, Đấng cứu giúp Ít-ra-ên, mà thề rằng ai phạm tội chắc chắn phải chết, dù đó là Giô-na-than, con ta.” Nhưng không một ai đáp lời ông cả.
  • 1 Sa-mu-ên 14:40 - Sau-lơ nói: “Giô-na-than và ta sẽ đứng bên này, còn mọi người đứng bên kia.” Mọi người đáp lời Sau-lơ: “Chúng tôi xin làm theo điều vua cho là phải.”
  • 1 Sa-mu-ên 14:41 - Rồi Sau-lơ cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, xin dạy cho chúng con biết ai có tội và ai vô tội.” Sau-lơ và Giô-na-than bị chỉ ra, còn những người khác vô can.
  • 1 Sa-mu-ên 14:42 - Sau-lơ lại cầu: “Xin chỉ định giữa con và Giô-na-than.” Giô-na-than bị chỉ danh.
  • 1 Sa-mu-ên 14:43 - Sau-lơ hỏi Giô-na-than: “Con đã làm điều gì vậy?” Giô-na-than thưa: “Con đã nếm một chút mật trên đầu gậy. Con xin chịu chết.”
  • 1 Sa-mu-ên 14:44 - Sau-lơ nói: “Giô-na-than, con phải chết! Nếu không, xin Đức Chúa Trời phạt cha chết hay nặng hơn thế nữa.”
  • 1 Sa-mu-ên 14:45 - Nhưng dân chúng nói với Sau-lơ: “Giô-na-than đã mang lại chiến thắng vĩ đại cho Ít-ra-ên. Lẽ nào người phải chết sao? Nhất định không! Chúng tôi thề trước Chúa Hằng Hữu Hằng Sống, Giô-na-than sẽ không mất một sợi tóc, vì chính người đã thực hiện công việc của Đức Chúa Trời hôm nay.” Như thế, dân chúng đã cứu Giô-na-than, và ông không phải chết.
  • 1 Sa-mu-ên 14:46 - Sau-lơ bỏ ý định đuổi theo quân Phi-li-tin, và người Phi-li-tin trở về xứ mình.
  • Ma-thi-ơ 26:63 - Nhưng Chúa Giê-xu vẫn im lặng không đáp. Thầy thượng tế tiếp: “Tôi buộc anh thề trước Đức Chúa Trời Hằng Sống—hãy nói cho chúng tôi biết, ông có phải là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời không?”
  • Dân Số Ký 5:19 - Thầy tế lễ bảo người ấy thề rồi nói: ‘Nếu không có ai nằm với ngươi ngoài chồng ngươi thì ngươi sẽ không chịu ảnh hưởng của nước đắng nguyền rủa này.
  • Dân Số Ký 5:20 - Nhưng nếu ngươi lỗi đạo với chồng và ngoại tình với người nam khác,
  • Dân Số Ký 5:21 - cầu Chúa Hằng Hữu khiến cho ngươi trở nên một mầm rủa sả và trù ẻo giữa vòng dân tộc ngươi, làm cho ngươi ốm lòi hông và phình bụng lên;
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:13 - Một nhóm người Do Thái đi từ nơi này đến nơi khác để trừ quỷ. Họ đi khắp nơi thử dùng Danh Chúa Giê-xu để chữa những người bị quỷ ám: “Nhân danh Chúa Giê-xu mà Phao-lô truyền giảng, ta trục xuất các ngươi!”
  • Ma-la-chi 1:4 - Dòng dõi Ê-đôm có thể bảo rằng: “Chúng tôi dù bị đập tan, nhưng sẽ có ngày xây dựng lại.” Nhưng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đáp: “Các ngươi xây thì Ta lại phá hủy. Người ta sẽ gọi Ê-đôm là ‘Vùng Gian Ác,’ là ‘Dân bị Chúa Hằng Hữu Giận Đời Đời.’
  • 1 Các Vua 16:34 - Vào đời A-háp, Hi-ên, người Bê-tên, xây lại thành Giê-ri-cô. Khi ông đặt nền, con trưởng là A-bi-ram chết; lúc dựng cổng, con út là Sê-gúp chết, đúng như lời Chúa Hằng Hữu dùng Giô-suê con của Nun đã báo trước.
圣经
资源
计划
奉献