逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, các cổng thành Giê-ri-cô đều đóng chặt vì sự hiện diện của người Ít-ra-ên. Không một ai được phép ra vào.
- 新标点和合本 - 耶利哥的城门因以色列人就关得严紧,无人出入。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶利哥的城门因以色列人的缘故,关得严紧,无人出入。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶利哥的城门因以色列人的缘故,关得严紧,无人出入。
- 当代译本 - 因为害怕以色列人,耶利哥城门紧闭,无人出入。
- 圣经新译本 - 耶利哥的城门因以色列人的缘故,就紧紧地关闭,没有人出入。
- 中文标准译本 - 那时,耶利哥城因以色列人的缘故紧紧关闭,没有人出入。
- 现代标点和合本 - 耶利哥的城门因以色列人就关得严紧,无人出入。
- 和合本(拼音版) - 耶利哥的城门因以色列人就关得严紧,无人出入。
- New International Version - Now the gates of Jericho were securely barred because of the Israelites. No one went out and no one came in.
- New International Reader's Version - The gates of Jericho were shut tight and guarded closely because of the Israelites. No one went out. No one came in.
- English Standard Version - Now Jericho was shut up inside and outside because of the people of Israel. None went out, and none came in.
- New Living Translation - Now the gates of Jericho were tightly shut because the people were afraid of the Israelites. No one was allowed to go out or in.
- The Message - Jericho was shut up tight as a drum because of the People of Israel: no one going in, no one coming out.
- Christian Standard Bible - Now Jericho was strongly fortified because of the Israelites — no one leaving or entering.
- New American Standard Bible - Now Jericho was tightly shut because of the sons of Israel; no one went out and no one came in.
- New King James Version - Now Jericho was securely shut up because of the children of Israel; none went out, and none came in.
- Amplified Bible - Now Jericho [a fortified city with high walls] was tightly closed because [of the people’s fear] of the sons of Israel; no one went out or came in.
- American Standard Version - Now Jericho was straitly shut up because of the children of Israel: none went out, and none came in.
- King James Version - Now Jericho was straitly shut up because of the children of Israel: none went out, and none came in.
- New English Translation - Now Jericho was shut tightly because of the Israelites. No one was allowed to leave or enter.
- World English Bible - Now Jericho was tightly shut up because of the children of Israel. No one went out, and no one came in.
- 新標點和合本 - 耶利哥的城門因以色列人就關得嚴緊,無人出入。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶利哥的城門因以色列人的緣故,關得嚴緊,無人出入。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶利哥的城門因以色列人的緣故,關得嚴緊,無人出入。
- 當代譯本 - 因為害怕以色列人,耶利哥城門緊閉,無人出入。
- 聖經新譯本 - 耶利哥的城門因以色列人的緣故,就緊緊地關閉,沒有人出入。
- 呂振中譯本 - 因了 以色列 人的緣故、 耶利哥 城 就關得緊緊;沒有人出入。
- 中文標準譯本 - 那時,耶利哥城因以色列人的緣故緊緊關閉,沒有人出入。
- 現代標點和合本 - 耶利哥的城門因以色列人就關得嚴緊,無人出入。
- 文理和合譯本 - 耶利哥緣以色列人、嚴閉邑門、無人出入、
- 文理委辦譯本 - 以色列族圍耶利哥、故耶利哥鍵閉其城、無人出入。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶利哥 因懼 以色列 人、嚴閉城門、 或作耶利哥關閉城門因以色列人嚴閉 無人出入、
- Nueva Versión Internacional - Las puertas de Jericó estaban bien aseguradas por temor a los israelitas; nadie podía salir o entrar.
- 현대인의 성경 - 여리고성에 사는 사람들은 이스라엘 백성을 두려워하여 성문을 굳게 닫고 일체 출입을 금하였다.
- Новый Русский Перевод - Господь сказал Иисусу: – Смотри, Я отдал Иерихон вместе с его царем и храбрыми воинами в твои руки.
- Восточный перевод - И Вечный сказал Иешуа: – Смотри, Я отдал Иерихон вместе с его царём и храбрыми воинами в твои руки.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Вечный сказал Иешуа: – Смотри, Я отдал Иерихон вместе с его царём и храбрыми воинами в твои руки.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Вечный сказал Иешуа: – Смотри, Я отдал Иерихон вместе с его царём и храбрыми воинами в твои руки.
- La Bible du Semeur 2015 - La ville de Jéricho avait soigneusement fermé toutes ses portes et s’était barricadée derrière, par peur des Israélites. Plus personne n’entrait ni ne sortait par ses portes.
- リビングバイブル - さて、エリコの町の城門は堅く閉じられていました。だれもがイスラエル人を恐れていたからで、人っ子ひとり出入りできないほどでした。
- Nova Versão Internacional - Jericó estava completamente fechada por causa dos israelitas. Ninguém saía nem entrava.
- Hoffnung für alle - In Jericho hatte man aus Angst vor den Israeliten sämtliche Tore fest verriegelt. Niemand kam mehr heraus oder hinein.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประตูเมืองเยรีโคถูกปิดแน่นหนา ไม่อนุญาตให้ผู้ใดเข้าออกเลยเนื่องจากพวกเขากลัวชาวอิสราเอล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในเวลานั้น เป็นเพราะชาวอิสราเอล เยรีโคจึงถูกปิดอย่างแน่นหนา ไม่มีใครเข้านอกออกในได้เลย
交叉引用
- Thi Thiên 127:1 - Nếu Chúa Hằng Hữu không xây nhà, người xây cất tốn công vô ích. Nếu Chúa Hằng Hữu không giữ thành, người canh gác thức đêm hoài công.
- Giô-suê 2:7 - Những người ấy tin lời, chạy ra Sông Giô-đan, đến những nơi nước cạn truy tìm. Vừa lúc ấy, người ta đóng cửa thành.
- 2 Các Vua 17:4 - Nhưng Ô-sê mưu phản, sai sứ giả đi Ai Cập nhờ vua Sô giúp đỡ. Hành động này không qua khỏi mắt vua A-sy-ri. Ngoài ra, Ô-sê bắt đầu ngưng nạp cống thuế hằng năm cho A-sy-ri, nên vua A-sy-ri bắt Ô-sê xiềng lại, đem bỏ tù.
- Giô-suê 2:9 - “Tôi biết Chúa Hằng Hữu sắp cho các ông đất này, vì ở đây ai nấy đều khiếp sợ, âu lo khi nghe tiếng các ông.
- Giô-suê 2:10 - Chúng tôi có nghe tin khi các ông ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu đã khiến Biển Đỏ bày ra khô trước mặt các ông! Chúng tôi cũng nghe các ông tiêu diệt vua Si-hôn và vua Óc của người A-mô-rít ở bên kia sông Giô-đan.
- Giô-suê 2:11 - Những tin ấy làm lòng chúng tôi tan ra như nước, chẳng ai còn can đảm chống lại các ông vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ông là Đức Chúa Trời của trời cao đất thấp này.
- Giô-suê 2:12 - Vì tôi đã thương giúp các ông, xin các ông cũng thương tình giúp lại. Bây giờ các ông hãy nhân danh Chúa Hằng Hữu thề cùng tôi và cho một dấu hiệu bảo đảm rằng,
- Giô-suê 2:13 - các ông sẽ để cho cha mẹ, anh em tôi, và bà con chúng tôi được sống.”
- Giô-suê 2:14 - Các thám tử đáp: “Chị đã cứu mạng chúng tôi, chúng tôi sẽ cứu mạng gia đình chị. Nếu chị không tiết lộ công tác chúng tôi đang thi hành, chúng tôi sẽ giữ lời và nhân hậu đối với chị khi Chúa Hằng Hữu ban cho chúng tôi đất này.”
- Giô-suê 2:24 - Họ kết luận: “Chúa Hằng Hữu đã đặt trọn lãnh thổ vào tay chúng ta. Dân địa phương đều khiếp đảm cả rồi.”