逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trong lúc ấy, Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê: “Lấy dao bằng đá để làm lễ cắt bì lần thứ hai cho người Ít-ra-ên.”
- 新标点和合本 - 那时,耶和华吩咐约书亚说:“你制造火石刀,第二次给以色列人行割礼。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,耶和华对约书亚说:“你要造火石刀,第二次为以色列人行割礼。”
- 和合本2010(神版-简体) - 那时,耶和华对约书亚说:“你要造火石刀,第二次为以色列人行割礼。”
- 当代译本 - 那时,耶和华对约书亚说:“你要制作火石刀,再次给以色列人行割礼。”
- 圣经新译本 - 那时,耶和华对约书亚说:“你要制造火石刀,第二次给以色列人行割礼。”
- 中文标准译本 - 那时,耶和华对约书亚说:“你要制造火石刀,再次给以色列子民行割礼,是第二次的割礼。”
- 现代标点和合本 - 那时,耶和华吩咐约书亚说:“你制造火石刀,第二次给以色列人行割礼。”
- 和合本(拼音版) - 那时,耶和华吩咐约书亚说:“你制造火石刀,第二次给以色列人行割礼。”
- New International Version - At that time the Lord said to Joshua, “Make flint knives and circumcise the Israelites again.”
- New International Reader's Version - At that time the Lord said to Joshua, “Make knives out of flint. Use them to circumcise the men of Israel.”
- English Standard Version - At that time the Lord said to Joshua, “Make flint knives and circumcise the sons of Israel a second time.”
- New Living Translation - At that time the Lord told Joshua, “Make flint knives and circumcise this second generation of Israelites. ”
- The Message - At that time God said to Joshua, “Make stone knives and circumcise the People of Israel a second time.” So Joshua made stone knives and circumcised the People of Israel at Foreskins Hill.
- Christian Standard Bible - At that time the Lord said to Joshua, “Make flint knives and circumcise the Israelite men again.”
- New American Standard Bible - At that time the Lord said to Joshua, “Make for yourself flint knives and circumcise again the sons of Israel the second time.”
- New King James Version - At that time the Lord said to Joshua, “Make flint knives for yourself, and circumcise the sons of Israel again the second time.”
- Amplified Bible - At that time the Lord said to Joshua, “Make for yourself flint knives and circumcise the [new generation of the] sons of Israel as [was done] before.”
- American Standard Version - At that time Jehovah said unto Joshua, Make thee knives of flint, and circumcise again the children of Israel the second time.
- King James Version - At that time the Lord said unto Joshua, Make thee sharp knives, and circumcise again the children of Israel the second time.
- New English Translation - At that time the Lord told Joshua, “Make flint knives and circumcise the Israelites once again.”
- World English Bible - At that time, Yahweh said to Joshua, “Make flint knives, and circumcise again the sons of Israel the second time.”
- 新標點和合本 - 那時,耶和華吩咐約書亞說:「你製造火石刀,第二次給以色列人行割禮。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,耶和華對約書亞說:「你要造火石刀,第二次為以色列人行割禮。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 那時,耶和華對約書亞說:「你要造火石刀,第二次為以色列人行割禮。」
- 當代譯本 - 那時,耶和華對約書亞說:「你要製作火石刀,再次給以色列人行割禮。」
- 聖經新譯本 - 那時,耶和華對約書亞說:“你要製造火石刀,第二次給以色列人行割禮。”
- 呂振中譯本 - 那時永恆主對 約書亞 說:『你要製造火石刀,第二次再給 以色列 人行割禮。
- 中文標準譯本 - 那時,耶和華對約書亞說:「你要製造火石刀,再次給以色列子民行割禮,是第二次的割禮。」
- 現代標點和合本 - 那時,耶和華吩咐約書亞說:「你製造火石刀,第二次給以色列人行割禮。」
- 文理和合譯本 - 時、耶和華諭約書亞曰、以石製刀、復為以色列人行割、
- 文理委辦譯本 - 耶和華命約書亞曰、宜作石刀、使以色列族申用割禮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當時主命 約書亞 曰、爾製利刀、 利刀或作石刀下同 為 以色列 人復行割禮、
- Nueva Versión Internacional - En aquel tiempo, el Señor le dijo a Josué: «Prepara cuchillos de pedernal, y vuelve a practicar la circuncisión entre los israelitas».
- 현대인의 성경 - 그때 여호와께서 여호수아에게 부싯돌로 칼을 만들어 이스라엘 남자의 포피를 자르라고 말씀하셨다.
- Новый Русский Перевод - Тогда Господь сказал Иисусу: – Сделай каменные ножи и вновь сделай израильтянам обрезание.
- Восточный перевод - Тогда Вечный сказал Иешуа: – Сделай каменные ножи и вновь сделай исраильтянам обрезание.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Вечный сказал Иешуа: – Сделай каменные ножи и вновь сделай исраильтянам обрезание.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Вечный сказал Иешуа: – Сделай каменные ножи и вновь сделай исроильтянам обрезание.
- La Bible du Semeur 2015 - A cette même époque, l’Eternel dit à Josué : Fais-toi des couteaux de silex et circoncis cette deuxième génération d’Israélites.
- リビングバイブル - その時、主はヨシュアに、「日を定めて、イスラエルの男子全員に割礼(男子が生まれて八日目にその性器の包皮を切り取る儀式)を施しなさい」と命じました。この儀式が行われたのは、イスラエルの歴史上、二度目のことです。主は、このために火打ち石でナイフを作るよう指示しました。この時の場所は「包皮の丘」と呼ばれています。
- Nova Versão Internacional - Naquela ocasião o Senhor disse a Josué: “Faça facas de pedra e circuncide os israelitas”.
- Hoffnung für alle - Zu dieser Zeit gab der Herr Josua den Auftrag: »Fertige Messer aus Stein an und beschneide so wie früher alle männlichen Israeliten!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในครั้งนั้นองค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับโยชูวาว่า “จงลับหินเป็นมีด เพื่อประกอบพิธีสุหนัตให้ชนอิสราเอลอีกครั้ง”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในเวลานั้นพระผู้เป็นเจ้ากล่าวกับโยชูวาว่า “จงทำมีดด้วยหินคม และทำพิธีเข้าสุหนัตให้ชาวอิสราเอลเป็นครั้งที่สอง”
交叉引用
- Rô-ma 2:29 - Người Do Thái thật phải có tâm hồn Do Thái cũng như lễ cắt bì thật là sự đổi mới tâm hồn do Thánh Linh Đức Chúa Trời, không phải chỉ theo lễ nghi, luật pháp. Người như thế sẽ được chính Đức Chúa Trời khen ngợi, không phải loài người.
- Rô-ma 4:11 - Lễ cắt bì là dấu hiệu chứng tỏ ông được kể là công chính nhờ đức tin từ khi chưa chịu cắt bì. Do đó, ông trở thành tổ phụ của mọi người không chịu cắt bì, nhưng được Đức Chúa Trời kể là công chính bởi đức tin.
- Cô-lô-se 2:11 - Khi đến với Chúa, anh em được Ngài giải thoát khỏi tội lỗi, không phải do cuộc giải phẫu thể xác bằng lễ cắt bì, nhưng do cuộc giải phẫu tâm linh, là lễ báp-tem của Chúa Cứu Thế.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:6 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em sẽ làm cho anh em và con cháu mình một lòng dứt khoát với tội lỗi, yêu kính Ngài hết lòng, hết linh hồn, và nhờ đó anh em sẽ được sống!
- Sáng Thế Ký 17:10 - Đây là giao ước các con phải giữ, tức là giao ước lập giữa Ta và các con cùng dòng dõi sau con. Các con phải chịu cắt bì; lễ đó là dấu hiệu của giao ước giữa Ta và các con;
- Sáng Thế Ký 17:11 - da quy đầu phải bị cắt đi để chứng tỏ rằng con và hậu tự con vâng giữ giao ước này.
- Sáng Thế Ký 17:12 - Từ đời nay về sau, mỗi bé trai phải chịu cắt bì sau khi sinh được tám ngày; con cái sinh trong gia đình hoặc con cái của đầy tớ mua từ nước ngoài, dù không phải hậu tự, cũng phải cắt bì.
- Sáng Thế Ký 17:13 - Dù sinh ra trong gia đình hay mua bằng tiền, tất cả đều phải chịu cắt bì. Giao ước Ta lập trong xác thịt con là giao ước vĩnh hằng.
- Sáng Thế Ký 17:14 - Ai khước từ luật lệ đó sẽ bị khai trừ ra khỏi dân tộc, vì đã vi phạm giao ước Ta.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:16 - Vậy, hãy tẩy sạch lòng mình đi. Đừng ngoan cố nữa.
- Xuất Ai Cập 4:25 - Nhưng vợ Môi-se là Sê-phô-ra lấy con dao đá cắt da qui đầu dương vật của con trai mình, ném dưới chân Môi-se, la hoảng: