Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:43 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như thế, Chúa Hằng Hữu thực hiện lời Ngài hứa với các tổ tiên, cho Ít-ra-ên lãnh thổ này. Họ chiếm lấy và lập nghiệp tại đó.
  • 新标点和合本 - 这样,耶和华将从前向他们列祖起誓所应许的全地赐给以色列人,他们就得了为业,住在其中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,耶和华将从前向他们列祖起誓要给他们的全地赐给以色列人,他们就得了为业,住在其中。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这样,耶和华将从前向他们列祖起誓要给他们的全地赐给以色列人,他们就得了为业,住在其中。
  • 当代译本 - 这样,耶和华把从前起誓要赐给以色列人祖先的整个地区,都赐给了以色列人,以色列人都分到土地,住了下来。
  • 圣经新译本 - 这样,耶和华就把他从前起誓要赐给他们列祖的全地给了以色列人;以色列人占领了那地,就定居下来。
  • 中文标准译本 - 这样,耶和华把他起誓要赐给以色列先祖的全地,都赐给了以色列人,他们占领那地,住在其中。
  • 现代标点和合本 - 这样,耶和华将从前向他们列祖起誓所应许的全地赐给以色列人,他们就得了为业,住在其中。
  • 和合本(拼音版) - 这样,耶和华将从前向他们列祖起誓所应许的全地,赐给以色列人,他们就得了为业,住在其中。
  • New International Version - So the Lord gave Israel all the land he had sworn to give their ancestors, and they took possession of it and settled there.
  • New International Reader's Version - So the Lord gave Israel all the land he had promised to give to Abraham, Isaac and Jacob. And Israel took it over. Then they made their homes there.
  • English Standard Version - Thus the Lord gave to Israel all the land that he swore to give to their fathers. And they took possession of it, and they settled there.
  • New Living Translation - So the Lord gave to Israel all the land he had sworn to give their ancestors, and they took possession of it and settled there.
  • The Message - And so God gave Israel the entire land that he had solemnly vowed to give to their ancestors. They took possession of it and made themselves at home in it. And God gave them rest on all sides, as he had also solemnly vowed to their ancestors. Not a single one of their enemies was able to stand up to them—God handed over all their enemies to them.
  • Christian Standard Bible - So the Lord gave Israel all the land he had sworn to give their ancestors, and they took possession of it and settled there.
  • New American Standard Bible - So the Lord gave Israel all the land which He had sworn to give to their fathers, and they took possession of it and lived in it.
  • New King James Version - So the Lord gave to Israel all the land of which He had sworn to give to their fathers, and they took possession of it and dwelt in it.
  • Amplified Bible - So the Lord gave Israel all the land which He had sworn to give to their fathers (ancestors), and they took possession of it and lived in it.
  • American Standard Version - So Jehovah gave unto Israel all the land which he sware to give unto their fathers; and they possessed it, and dwelt therein.
  • King James Version - And the Lord gave unto Israel all the land which he sware to give unto their fathers; and they possessed it, and dwelt therein.
  • New English Translation - So the Lord gave Israel all the land he had solemnly promised to their ancestors, and they conquered it and lived in it.
  • World English Bible - So Yahweh gave to Israel all the land which he swore to give to their fathers. They possessed it, and lived in it.
  • 新標點和合本 - 這樣,耶和華將從前向他們列祖起誓所應許的全地賜給以色列人,他們就得了為業,住在其中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,耶和華將從前向他們列祖起誓要給他們的全地賜給以色列人,他們就得了為業,住在其中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,耶和華將從前向他們列祖起誓要給他們的全地賜給以色列人,他們就得了為業,住在其中。
  • 當代譯本 - 這樣,耶和華把從前起誓要賜給以色列人祖先的整個地區,都賜給了以色列人,以色列人都分到土地,住了下來。
  • 聖經新譯本 - 這樣,耶和華就把他從前起誓要賜給他們列祖的全地給了以色列人;以色列人佔領了那地,就定居下來。
  • 呂振中譯本 - 這樣,永恆主便將他從前起誓應許給他們列祖的地全都給了 以色列 人; 以色列 人既取得了它,就住在那裏。
  • 中文標準譯本 - 這樣,耶和華把他起誓要賜給以色列先祖的全地,都賜給了以色列人,他們占領那地,住在其中。
  • 現代標點和合本 - 這樣,耶和華將從前向他們列祖起誓所應許的全地賜給以色列人,他們就得了為業,住在其中。
  • 文理和合譯本 - 耶和華以全地賜以色列人、即昔誓許其列祖者、以色列人據而居之、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族得耶和華誓與其祖之地、據而居之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如是主以全地賜 以色列 人、即昔所誓賜其列祖之地、 以色列 人據而居之、
  • Nueva Versión Internacional - Así fue como el Señor les entregó a los israelitas todo el territorio que había prometido darles a sus antepasados; y el pueblo de Israel se estableció allí.
  • 현대인의 성경 - 이와 같이 여호와께서 이스라엘 조상들에게 주겠다고 약속한 땅을 하나도 남김없이 모두 이스라엘 백성에게 주셨으므로 그들이 그 땅을 점령하고 거기에 정착하였다.
  • Новый Русский Перевод - Так Господь отдал Израилю всю землю, которую Он клялся дать их отцам, и они овладели ей и поселились там.
  • Восточный перевод - Так Вечный отдал исраильтянам всю землю, которую Он клялся дать их предкам, и они завладели ею и поселились там.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так Вечный отдал исраильтянам всю землю, которую Он клялся дать их предкам, и они завладели ею и поселились там.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так Вечный отдал исроильтянам всю землю, которую Он клялся дать их предкам, и они завладели ею и поселились там.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel donna aux Israélites tout le pays qu’il avait promis par serment à leurs ancêtres. Ils en prirent possession et s’y établirent.
  • リビングバイブル - このようにして主は、イスラエルの先祖に約束した地をすべてイスラエル人に与えました。そこで、人々はその地を占領して住みついたのです。
  • Nova Versão Internacional - Assim o Senhor deu aos israelitas toda a terra que tinha prometido sob juramento aos seus antepassados, e eles tomaram posse dela e se estabeleceram ali.
  • Hoffnung für alle - So gab der Herr den Israeliten das ganze Land, wie er es ihren Vorfahren versprochen hatte. Sie nahmen es in Besitz und wohnten darin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เป็นอันว่าองค์พระผู้เป็นเจ้าได้ประทานดินแดนทั้งหมดนี้แก่อิสราเอลตามที่ทรงปฏิญาณไว้กับบรรพบุรุษของพวกเขา และพวกเขาเข้าไปยึดครองและตั้งถิ่นฐานที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​มอบ​แผ่นดิน​ทั้ง​หมด​แก่​ชาว​อิสราเอล​ดัง​ที่​พระ​องค์​ปฏิญาณ​ว่า​จะ​มอบ​ให้​แก่​บรรพบุรุษ​ของ​พวก​เขา เขา​ทั้ง​หลาย​ก็​ได้​ยึด​ครอง​ไว้ และ​ตั้ง​รกราก​กัน​อยู่​ที่​นั่น
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:14 - “Khi an cư lạc nghiệp trong đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ban cho rồi, nếu anh em nghĩ đến việc lập một vị vua lên trị nước, vì thấy các nước láng giềng đều có vua,
  • Sáng Thế Ký 12:7 - Chúa Hằng Hữu hiện ra và phán cùng Áp-ram: “Ta sẽ cho dòng dõi con xứ này.” Áp-ram lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 34:4 - Chúa Hằng Hữu phán bảo ông: “Đây chính là đất Ta hứa cho con cháu Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta đã cho con xem, nhưng con sẽ không được vào đất ấy.”
  • Sáng Thế Ký 28:13 - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.
  • Sáng Thế Ký 28:14 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bụi trên mặt đất. Con sẽ mở rộng biên cương ra bốn hướng đông, tây, nam, bắc. Các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ con và hậu tự con mà được phước.
  • Sáng Thế Ký 15:13 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram: “Con phải biết chắc chắn, dòng dõi con sẽ kiều ngụ nơi đất khách quê người, phải phục dịch dân bản xứ, và bị áp bức suốt 400 năm. Tuy nhiên, Ta sẽ đoán phạt nước mà dòng dõi con phục dịch.
  • Sáng Thế Ký 15:14 - Cuối cùng dòng dõi con sẽ thoát ách nô lệ và đem đi rất nhiều của cải.
  • Sáng Thế Ký 15:15 - Còn con sẽ được về với tổ phụ bình an và được chôn cất sau khi sống một đời trường thọ.
  • Sáng Thế Ký 15:16 - Đến đời thứ tư, dòng dõi con sẽ quay lại đất nước này, vì hiện nay, tội ác người A-mô-rít chưa lên đến cực độ. ”
  • Sáng Thế Ký 15:17 - Khi mặt trời lặn và trời đã tối, bỗng có một lò lửa bốc khói, và một ngọn lửa cháy giữa các sinh tế bị phân đôi.
  • Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,
  • Sáng Thế Ký 15:19 - đất của các dân Kê-nít, Kê-ni, Cát-mô-ni,
  • Sáng Thế Ký 15:20 - Hê-tít, Phê-rết, Rê-pha-im,
  • Sáng Thế Ký 15:21 - A-mô-rít, Ca-na-an, Ghi-rê-ga, và Giê-bu.”
  • Sáng Thế Ký 26:3 - Con nên vâng lời Ta mà ở lại trong xứ này. Nếu con cứ ở lại đây, Ta sẽ ở cùng con và ban phước lành cho con, vì Ta sẽ cho con và dòng dõi con đất nước này. Ta sẽ thực hiện lời thề hứa với cha con là Áp-ra-ham.
  • Sáng Thế Ký 26:4 - Ta sẽ cho dòng dõi con gia tăng nhiều như sao trên trời, và Ta sẽ cho dòng dõi con tất cả đất đai này. Nhờ dòng dõi con mà tất cả các dân tộc trên thế giới đều được phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:31 - Anh em sắp qua Sông Giô-đan, lập nghiệp trong đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, hứa ban. Khi anh em vào đất hứa và sống tại đó,
  • Xuất Ai Cập 3:8 - Ta xuống giải cứu họ khỏi ách nô lệ Ai Cập, đem họ đến một xứ tốt đẹp, bao la, phì nhiêu, tức là đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu hiện nay.
  • Xuất Ai Cập 23:27 - Ta sẽ làm cho các dân tộc trước mặt ngươi kinh hãi, dân các nước thù sẽ quay đầu chạy trốn.
  • Xuất Ai Cập 23:28 - Ta sẽ sai ong vò vẽ đánh đuổi người Hê-vi, người Ca-na-an, và người Hê-tít khỏi trước mặt ngươi.
  • Xuất Ai Cập 23:29 - Nhưng Ta sẽ không đuổi họ khỏi xứ trong thời hạn một năm đâu. Nếu như thế, đất sẽ thành hoang phế, thú rừng sẽ trở nên quá đông, ngươi không kiểm soát nổi.
  • Xuất Ai Cập 23:30 - Ta sẽ đuổi họ từ từ, cho đến khi người Ít-ra-ên gia tăng đủ để choán đất.
  • Xuất Ai Cập 23:31 - Biên giới nước ngươi sẽ chạy từ Biển Đỏ tới biển Phi-li-tin, từ hoang mạc đến Sông Ơ-phơ-rát. Ta sẽ giao những người sống trong phần đất này vào tay ngươi, và ngươi sẽ đuổi họ ra.
  • Thi Thiên 106:42 - Và kẻ thù họ áp bức họ, họ cúi đầu vâng phục.
  • Thi Thiên 106:43 - Nhiều lần Chúa ra tay giải cứu, nhưng họ luôn phản nghịch cứng đầu, họ ngày càng chìm sâu trong biển tội.
  • Thi Thiên 106:44 - Dù vậy khi dân Ngài kêu la thảm thiết Chúa chợt nhìn xuống cảnh lầm than.
  • Thi Thiên 106:45 - Ngài nhớ lại những lời giao ước của Ngài, Ngài động lòng thương bởi đức nhân ái.
  • Thi Thiên 44:3 - Họ không nhờ gươm chiếm đất, thắng trận không do sức mạnh của bàn tay. Nhưng họ chỉ nhờ tay Chúa, nhờ cánh tay và Thiên nhan rạng ngời của Ngài; chỉ vì Chúa rủ lòng thương họ.
  • Sáng Thế Ký 28:4 - Cầu Chúa cho con và dòng dõi con hưởng phước lành của Áp-ra-ham, cho con làm chủ miền đất con đang kiều ngụ mà Đức Chúa Trời đã ban cho ông nội con.”
  • Sáng Thế Ký 13:15 - Tất cả vùng đất con thấy được, Ta sẽ cho con và dòng dõi con vĩnh viễn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như thế, Chúa Hằng Hữu thực hiện lời Ngài hứa với các tổ tiên, cho Ít-ra-ên lãnh thổ này. Họ chiếm lấy và lập nghiệp tại đó.
  • 新标点和合本 - 这样,耶和华将从前向他们列祖起誓所应许的全地赐给以色列人,他们就得了为业,住在其中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,耶和华将从前向他们列祖起誓要给他们的全地赐给以色列人,他们就得了为业,住在其中。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这样,耶和华将从前向他们列祖起誓要给他们的全地赐给以色列人,他们就得了为业,住在其中。
  • 当代译本 - 这样,耶和华把从前起誓要赐给以色列人祖先的整个地区,都赐给了以色列人,以色列人都分到土地,住了下来。
  • 圣经新译本 - 这样,耶和华就把他从前起誓要赐给他们列祖的全地给了以色列人;以色列人占领了那地,就定居下来。
  • 中文标准译本 - 这样,耶和华把他起誓要赐给以色列先祖的全地,都赐给了以色列人,他们占领那地,住在其中。
  • 现代标点和合本 - 这样,耶和华将从前向他们列祖起誓所应许的全地赐给以色列人,他们就得了为业,住在其中。
  • 和合本(拼音版) - 这样,耶和华将从前向他们列祖起誓所应许的全地,赐给以色列人,他们就得了为业,住在其中。
  • New International Version - So the Lord gave Israel all the land he had sworn to give their ancestors, and they took possession of it and settled there.
  • New International Reader's Version - So the Lord gave Israel all the land he had promised to give to Abraham, Isaac and Jacob. And Israel took it over. Then they made their homes there.
  • English Standard Version - Thus the Lord gave to Israel all the land that he swore to give to their fathers. And they took possession of it, and they settled there.
  • New Living Translation - So the Lord gave to Israel all the land he had sworn to give their ancestors, and they took possession of it and settled there.
  • The Message - And so God gave Israel the entire land that he had solemnly vowed to give to their ancestors. They took possession of it and made themselves at home in it. And God gave them rest on all sides, as he had also solemnly vowed to their ancestors. Not a single one of their enemies was able to stand up to them—God handed over all their enemies to them.
  • Christian Standard Bible - So the Lord gave Israel all the land he had sworn to give their ancestors, and they took possession of it and settled there.
  • New American Standard Bible - So the Lord gave Israel all the land which He had sworn to give to their fathers, and they took possession of it and lived in it.
  • New King James Version - So the Lord gave to Israel all the land of which He had sworn to give to their fathers, and they took possession of it and dwelt in it.
  • Amplified Bible - So the Lord gave Israel all the land which He had sworn to give to their fathers (ancestors), and they took possession of it and lived in it.
  • American Standard Version - So Jehovah gave unto Israel all the land which he sware to give unto their fathers; and they possessed it, and dwelt therein.
  • King James Version - And the Lord gave unto Israel all the land which he sware to give unto their fathers; and they possessed it, and dwelt therein.
  • New English Translation - So the Lord gave Israel all the land he had solemnly promised to their ancestors, and they conquered it and lived in it.
  • World English Bible - So Yahweh gave to Israel all the land which he swore to give to their fathers. They possessed it, and lived in it.
  • 新標點和合本 - 這樣,耶和華將從前向他們列祖起誓所應許的全地賜給以色列人,他們就得了為業,住在其中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,耶和華將從前向他們列祖起誓要給他們的全地賜給以色列人,他們就得了為業,住在其中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,耶和華將從前向他們列祖起誓要給他們的全地賜給以色列人,他們就得了為業,住在其中。
  • 當代譯本 - 這樣,耶和華把從前起誓要賜給以色列人祖先的整個地區,都賜給了以色列人,以色列人都分到土地,住了下來。
  • 聖經新譯本 - 這樣,耶和華就把他從前起誓要賜給他們列祖的全地給了以色列人;以色列人佔領了那地,就定居下來。
  • 呂振中譯本 - 這樣,永恆主便將他從前起誓應許給他們列祖的地全都給了 以色列 人; 以色列 人既取得了它,就住在那裏。
  • 中文標準譯本 - 這樣,耶和華把他起誓要賜給以色列先祖的全地,都賜給了以色列人,他們占領那地,住在其中。
  • 現代標點和合本 - 這樣,耶和華將從前向他們列祖起誓所應許的全地賜給以色列人,他們就得了為業,住在其中。
  • 文理和合譯本 - 耶和華以全地賜以色列人、即昔誓許其列祖者、以色列人據而居之、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族得耶和華誓與其祖之地、據而居之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如是主以全地賜 以色列 人、即昔所誓賜其列祖之地、 以色列 人據而居之、
  • Nueva Versión Internacional - Así fue como el Señor les entregó a los israelitas todo el territorio que había prometido darles a sus antepasados; y el pueblo de Israel se estableció allí.
  • 현대인의 성경 - 이와 같이 여호와께서 이스라엘 조상들에게 주겠다고 약속한 땅을 하나도 남김없이 모두 이스라엘 백성에게 주셨으므로 그들이 그 땅을 점령하고 거기에 정착하였다.
  • Новый Русский Перевод - Так Господь отдал Израилю всю землю, которую Он клялся дать их отцам, и они овладели ей и поселились там.
  • Восточный перевод - Так Вечный отдал исраильтянам всю землю, которую Он клялся дать их предкам, и они завладели ею и поселились там.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так Вечный отдал исраильтянам всю землю, которую Он клялся дать их предкам, и они завладели ею и поселились там.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так Вечный отдал исроильтянам всю землю, которую Он клялся дать их предкам, и они завладели ею и поселились там.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel donna aux Israélites tout le pays qu’il avait promis par serment à leurs ancêtres. Ils en prirent possession et s’y établirent.
  • リビングバイブル - このようにして主は、イスラエルの先祖に約束した地をすべてイスラエル人に与えました。そこで、人々はその地を占領して住みついたのです。
  • Nova Versão Internacional - Assim o Senhor deu aos israelitas toda a terra que tinha prometido sob juramento aos seus antepassados, e eles tomaram posse dela e se estabeleceram ali.
  • Hoffnung für alle - So gab der Herr den Israeliten das ganze Land, wie er es ihren Vorfahren versprochen hatte. Sie nahmen es in Besitz und wohnten darin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เป็นอันว่าองค์พระผู้เป็นเจ้าได้ประทานดินแดนทั้งหมดนี้แก่อิสราเอลตามที่ทรงปฏิญาณไว้กับบรรพบุรุษของพวกเขา และพวกเขาเข้าไปยึดครองและตั้งถิ่นฐานที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​มอบ​แผ่นดิน​ทั้ง​หมด​แก่​ชาว​อิสราเอล​ดัง​ที่​พระ​องค์​ปฏิญาณ​ว่า​จะ​มอบ​ให้​แก่​บรรพบุรุษ​ของ​พวก​เขา เขา​ทั้ง​หลาย​ก็​ได้​ยึด​ครอง​ไว้ และ​ตั้ง​รกราก​กัน​อยู่​ที่​นั่น
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:14 - “Khi an cư lạc nghiệp trong đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ban cho rồi, nếu anh em nghĩ đến việc lập một vị vua lên trị nước, vì thấy các nước láng giềng đều có vua,
  • Sáng Thế Ký 12:7 - Chúa Hằng Hữu hiện ra và phán cùng Áp-ram: “Ta sẽ cho dòng dõi con xứ này.” Áp-ram lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 34:4 - Chúa Hằng Hữu phán bảo ông: “Đây chính là đất Ta hứa cho con cháu Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta đã cho con xem, nhưng con sẽ không được vào đất ấy.”
  • Sáng Thế Ký 28:13 - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.
  • Sáng Thế Ký 28:14 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bụi trên mặt đất. Con sẽ mở rộng biên cương ra bốn hướng đông, tây, nam, bắc. Các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ con và hậu tự con mà được phước.
  • Sáng Thế Ký 15:13 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram: “Con phải biết chắc chắn, dòng dõi con sẽ kiều ngụ nơi đất khách quê người, phải phục dịch dân bản xứ, và bị áp bức suốt 400 năm. Tuy nhiên, Ta sẽ đoán phạt nước mà dòng dõi con phục dịch.
  • Sáng Thế Ký 15:14 - Cuối cùng dòng dõi con sẽ thoát ách nô lệ và đem đi rất nhiều của cải.
  • Sáng Thế Ký 15:15 - Còn con sẽ được về với tổ phụ bình an và được chôn cất sau khi sống một đời trường thọ.
  • Sáng Thế Ký 15:16 - Đến đời thứ tư, dòng dõi con sẽ quay lại đất nước này, vì hiện nay, tội ác người A-mô-rít chưa lên đến cực độ. ”
  • Sáng Thế Ký 15:17 - Khi mặt trời lặn và trời đã tối, bỗng có một lò lửa bốc khói, và một ngọn lửa cháy giữa các sinh tế bị phân đôi.
  • Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,
  • Sáng Thế Ký 15:19 - đất của các dân Kê-nít, Kê-ni, Cát-mô-ni,
  • Sáng Thế Ký 15:20 - Hê-tít, Phê-rết, Rê-pha-im,
  • Sáng Thế Ký 15:21 - A-mô-rít, Ca-na-an, Ghi-rê-ga, và Giê-bu.”
  • Sáng Thế Ký 26:3 - Con nên vâng lời Ta mà ở lại trong xứ này. Nếu con cứ ở lại đây, Ta sẽ ở cùng con và ban phước lành cho con, vì Ta sẽ cho con và dòng dõi con đất nước này. Ta sẽ thực hiện lời thề hứa với cha con là Áp-ra-ham.
  • Sáng Thế Ký 26:4 - Ta sẽ cho dòng dõi con gia tăng nhiều như sao trên trời, và Ta sẽ cho dòng dõi con tất cả đất đai này. Nhờ dòng dõi con mà tất cả các dân tộc trên thế giới đều được phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:31 - Anh em sắp qua Sông Giô-đan, lập nghiệp trong đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, hứa ban. Khi anh em vào đất hứa và sống tại đó,
  • Xuất Ai Cập 3:8 - Ta xuống giải cứu họ khỏi ách nô lệ Ai Cập, đem họ đến một xứ tốt đẹp, bao la, phì nhiêu, tức là đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu hiện nay.
  • Xuất Ai Cập 23:27 - Ta sẽ làm cho các dân tộc trước mặt ngươi kinh hãi, dân các nước thù sẽ quay đầu chạy trốn.
  • Xuất Ai Cập 23:28 - Ta sẽ sai ong vò vẽ đánh đuổi người Hê-vi, người Ca-na-an, và người Hê-tít khỏi trước mặt ngươi.
  • Xuất Ai Cập 23:29 - Nhưng Ta sẽ không đuổi họ khỏi xứ trong thời hạn một năm đâu. Nếu như thế, đất sẽ thành hoang phế, thú rừng sẽ trở nên quá đông, ngươi không kiểm soát nổi.
  • Xuất Ai Cập 23:30 - Ta sẽ đuổi họ từ từ, cho đến khi người Ít-ra-ên gia tăng đủ để choán đất.
  • Xuất Ai Cập 23:31 - Biên giới nước ngươi sẽ chạy từ Biển Đỏ tới biển Phi-li-tin, từ hoang mạc đến Sông Ơ-phơ-rát. Ta sẽ giao những người sống trong phần đất này vào tay ngươi, và ngươi sẽ đuổi họ ra.
  • Thi Thiên 106:42 - Và kẻ thù họ áp bức họ, họ cúi đầu vâng phục.
  • Thi Thiên 106:43 - Nhiều lần Chúa ra tay giải cứu, nhưng họ luôn phản nghịch cứng đầu, họ ngày càng chìm sâu trong biển tội.
  • Thi Thiên 106:44 - Dù vậy khi dân Ngài kêu la thảm thiết Chúa chợt nhìn xuống cảnh lầm than.
  • Thi Thiên 106:45 - Ngài nhớ lại những lời giao ước của Ngài, Ngài động lòng thương bởi đức nhân ái.
  • Thi Thiên 44:3 - Họ không nhờ gươm chiếm đất, thắng trận không do sức mạnh của bàn tay. Nhưng họ chỉ nhờ tay Chúa, nhờ cánh tay và Thiên nhan rạng ngời của Ngài; chỉ vì Chúa rủ lòng thương họ.
  • Sáng Thế Ký 28:4 - Cầu Chúa cho con và dòng dõi con hưởng phước lành của Áp-ra-ham, cho con làm chủ miền đất con đang kiều ngụ mà Đức Chúa Trời đã ban cho ông nội con.”
  • Sáng Thế Ký 13:15 - Tất cả vùng đất con thấy được, Ta sẽ cho con và dòng dõi con vĩnh viễn.
圣经
资源
计划
奉献