Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - tại Si-lô, trong đất Ca-na-an: “Chúa Hằng Hữu có chỉ thị Môi-se cấp cho chúng tôi các thành để ở và đất để nuôi súc vật.”
  • 新标点和合本 - 在迦南地的示罗对他们说:“从前耶和华藉着摩西吩咐给我们城邑居住,并城邑的郊野可以牧养我们的牲畜。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在迦南地的示罗对他们说:“从前耶和华曾藉着摩西吩咐给我们城镇居住,以及城镇的郊外供我们牧养牲畜。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 在迦南地的示罗对他们说:“从前耶和华曾藉着摩西吩咐给我们城镇居住,以及城镇的郊外供我们牧养牲畜。”
  • 圣经新译本 - 在迦南地的示罗对他们说:“耶和华曾经藉着摩西吩咐要给我们城市居住,和城的郊野可以牧放我们的牲畜。”
  • 中文标准译本 - 在迦南地的示罗对他们说:“耶和华曾藉着摩西指示,要给我们城镇居住,也为我们的牲畜提供周围的牧野。”
  • 现代标点和合本 - 在迦南地的示罗对他们说:“从前耶和华藉着摩西吩咐给我们城邑居住,并城邑的郊野可以牧养我们的牲畜。”
  • 和合本(拼音版) - 在迦南地的示罗对他们说:“从前耶和华藉着摩西吩咐给我们城邑居住,并城邑的郊野,可以牧养我们的牲畜。”
  • New International Version - at Shiloh in Canaan and said to them, “The Lord commanded through Moses that you give us towns to live in, with pasturelands for our livestock.”
  • New International Reader's Version - They went to all of them at Shiloh in Canaan. They said to them, “Give us towns to live in. Also give us grasslands for our livestock. That’s what the Lord commanded through Moses.”
  • English Standard Version - And they said to them at Shiloh in the land of Canaan, “The Lord commanded through Moses that we be given cities to dwell in, along with their pasturelands for our livestock.”
  • New Living Translation - They came to them at Shiloh in the land of Canaan and said, “The Lord commanded Moses to give us towns to live in and pasturelands for our livestock.”
  • Christian Standard Bible - At Shiloh, in the land of Canaan, they told them, “The Lord commanded through Moses that we be given cities to live in, with their pasturelands for our livestock.”
  • New American Standard Bible - And they spoke to them at Shiloh in the land of Canaan, saying, “The Lord commanded through Moses to give us cities to live in, with their pasture lands for our cattle.”
  • New King James Version - And they spoke to them at Shiloh in the land of Canaan, saying, “The Lord commanded through Moses to give us cities to dwell in, with their common-lands for our livestock.”
  • Amplified Bible - They spoke to them at Shiloh in the land of Canaan, saying, “The Lord commanded Moses to give us cities to live in, with their pasture lands for our cattle.”
  • American Standard Version - and they spake unto them at Shiloh in the land of Canaan, saying, Jehovah commanded by Moses to give us cities to dwell in, with the suburbs thereof for our cattle.
  • King James Version - And they spake unto them at Shiloh in the land of Canaan, saying, The Lord commanded by the hand of Moses to give us cities to dwell in, with the suburbs thereof for our cattle.
  • New English Translation - in Shiloh in the land of Canaan and said, “The Lord told Moses to assign us cities in which to live along with the grazing areas for our cattle.”
  • World English Bible - They spoke to them at Shiloh in the land of Canaan, saying, “Yahweh commanded through Moses to give us cities to dwell in, with their pasture lands for our livestock.”
  • 新標點和合本 - 在迦南地的示羅對他們說:「從前耶和華藉着摩西吩咐給我們城邑居住,並城邑的郊野可以牧養我們的牲畜。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在迦南地的示羅對他們說:「從前耶和華曾藉着摩西吩咐給我們城鎮居住,以及城鎮的郊外供我們牧養牲畜。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在迦南地的示羅對他們說:「從前耶和華曾藉着摩西吩咐給我們城鎮居住,以及城鎮的郊外供我們牧養牲畜。」
  • 聖經新譯本 - 在迦南地的示羅對他們說:“耶和華曾經藉著摩西吩咐要給我們城市居住,和城的郊野可以牧放我們的牲畜。”
  • 呂振中譯本 - 在 迦南 地在 示羅 告訴他們說:『永恆主曾由 摩西 經手吩咐給我們城市居住, 給我們 城外牧場、以應我們牲口的需要。』
  • 中文標準譯本 - 在迦南地的示羅對他們說:「耶和華曾藉著摩西指示,要給我們城鎮居住,也為我們的牲畜提供周圍的牧野。」
  • 現代標點和合本 - 在迦南地的示羅對他們說:「從前耶和華藉著摩西吩咐給我們城邑居住,並城邑的郊野可以牧養我們的牲畜。」
  • 文理和合譯本 - 謂之曰、耶和華藉摩西命給邑為我居所、給郊以牧牲畜、
  • 文理委辦譯本 - 於迦南地示羅、告之曰耶和華諭摩西以邑郊賜我、及我牲畜。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在 迦南 地之 示羅 、謂之曰、昔主託 摩西 命以數邑賜我居之、並賜我邑郊、以牧我畜、
  • Nueva Versión Internacional - los cuales estaban en Siló, en la tierra de Canaán, y les dijeron: «El Señor ordenó por medio de Moisés que ustedes nos asignaran pueblos donde vivir y tierras para nuestro ganado».
  • 현대인의 성경 - 살과 눈의 아들 여호수아와 이스라엘 지파의 지도자들에게 와서 말하였다. “여호와께서는 모세를 통하여 우리가 살 성과 우리 가축을 먹일 목초지를 우리에게 주라고 명령하셨습니다.”
  • Новый Русский Перевод - в Шило в Ханаане и сказали им: – Господь повелел через Моисея, чтобы нам дали города для жительства с пастбищами для нашего скота.
  • Восточный перевод - в Шило в Ханаане и сказали им: – Вечный повелел через Мусу, чтобы нам дали города для жительства с пастбищами для нашего скота.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - в Шило в Ханаане и сказали им: – Вечный повелел через Мусу, чтобы нам дали города для жительства с пастбищами для нашего скота.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - в Шило в Ханоне и сказали им: – Вечный повелел через Мусо, чтобы нам дали города для жительства с пастбищами для нашего скота.
  • La Bible du Semeur 2015 - à Silo, dans le pays de Canaan. Ils leur dirent : L’Eternel a ordonné par l’intermédiaire de Moïse de nous donner des villes pour que nous y habitions, avec leurs terres attenantes pour que nous y fassions paître notre bétail.
  • リビングバイブル - その申し出は、「主がモーセによって指示なさったことだが、われわれにも住む家と家畜用の放牧地とを確保してもらいたい」というものでした。
  • Nova Versão Internacional - em Siló, na terra de Canaã, e lhes disseram: “O Senhor ordenou por meio de Moisés que vocês nos dessem cidades onde pudéssemos habitar e pastagens para os nossos animais”.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่ชิโลห์ในคานาอันและกล่าวกับพวกเขาว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงบัญชาโมเสสให้ยกเมืองต่างๆ แก่พวกข้าพเจ้า เพื่อเป็นที่อาศัยพร้อมกับทุ่งหญ้าสำหรับฝูงสัตว์ของเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พวก​เขา​พูด​กับ​ท่าน​เหล่า​นั้น​ที่​ชิโลห์​ใน​แผ่นดิน​คานาอัน​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​มี​บัญชา​ผ่าน​ทาง​โมเสส​ว่า พวก​เรา​จะ​ได้​เมือง​อัน​เป็น​ที่​อยู่​อาศัย พร้อม​ทั้ง​ทุ่ง​หญ้า​สำหรับ​สัตว์​เลี้ยง​ของ​เรา”
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 48:9 - Phần đất biệt riêng cho Đền Thờ Chúa Hằng Hữu sẽ dài 13.300 mét và rộng 10.600 mét.
  • Ê-xê-chi-ên 48:10 - Phần đất thánh này sẽ dành cho các thầy tế lễ, có kích thước chiều dài là 13.300 mét và rộng 5.300 mét, với Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu nằm ở giữa.
  • Ê-xê-chi-ên 48:11 - Đây là đất dành cho các thầy tế lễ thánh, thuộc dòng dõi Xa-đốc, là những người đã trung tín phục vụ Ta, không để cho người Ít-ra-ên bị lôi cuốn theo dòng tội ác như những người Lê-vi khác đã làm.
  • Ê-xê-chi-ên 48:12 - Đó là đất thánh và là sản nghiệp chia cho họ trong ngày phân phối đất đai. Bên cạnh phần đất của các thầy tế lễ, người Lê-vi sẽ có một phần lãnh thổ để sống.
  • Ê-xê-chi-ên 48:13 - Đất của người Lê-vi sẽ có kích thước và hình dạng như đất của các thầy tế lễ—tức dài 13.300 mét và rộng 5.300 mét. Toàn bộ phần đất này dài 13.300 mét và rộng 10.600 mét.
  • Ê-xê-chi-ên 48:14 - Không một phần đất biệt riêng nào được phép bán, đổi, hay cho người ngoài sử dụng, vì nó thuộc về Chúa Hằng Hữu; và được biệt riêng ra thánh.
  • Ê-xê-chi-ên 48:15 - Phần đất còn lại dài 13.300 mét và rộng 2.650 mét, phía nam của khu vực Đền Thờ thánh sẽ là đất công cộng dùng—làm nhà ở, làm đồng cỏ cho súc vật, và vùng đất chung, với thành phố nằm ở giữa.
  • Ê-xê-chi-ên 48:16 - Thành vuông vức, mỗi bề dài 2.400 mét—bắc, nam, đông, và tây.
  • Ê-xê-chi-ên 48:17 - Dải đất làm đồng cỏ bọc quanh thành rộng 133 mét cho mỗi hướng.
  • Ê-xê-chi-ên 48:18 - Phần đất bên ngoài thành sẽ là khu vực trồng trọt, trải dài 5.300 mét phía đông, và 5.300 mét phía tây, dọc theo biên giới của vùng đất thánh. Khu vực này sẽ dùng để sản xuất thực phẩm cho những người làm việc trong thành.
  • Ma-thi-ơ 10:10 - đừng mang túi hành trang. Đừng mang thêm áo choàng, giày dép, cũng đừng cầm gậy đi đường, vì các con sẽ được người ta săn sóc, tiếp đãi.
  • Ga-la-ti 6:6 - Người học Đạo Chúa phải chia sẻ tài sản, lợi tức cho người dạy dỗ mình.
  • 1 Ti-mô-thê 5:17 - Con hãy hết lòng tôn kính các trưởng lão khéo lãnh đạo Hội Thánh, đặc biệt là những người đã dày công truyền giáo và giáo huấn.
  • 1 Ti-mô-thê 5:18 - Vì Thánh Kinh đã dạy: “Con đừng khớp miệng con bò đang đạp lúa.” Và “Người làm việc thì xứng đáng lãnh thù lao.”
  • Dân Số Ký 35:2 - “Hãy bảo người Ít-ra-ên nhường cho người Lê-vi một số thành và đất quanh thành trong phần tài sản họ nhận được.
  • Dân Số Ký 35:3 - Thành phố để người Lê-vi ở và đất để họ nuôi súc vật.
  • Dân Số Ký 35:4 - Đất này sẽ được nới rộng ra bên ngoài bức tường bao quanh thành 460 mét.
  • Dân Số Ký 35:5 - Như vậy, hai bên đông tây của thành, đất được nới ra 920 mét, hai bên nam bắc, đất cũng được nới ra 920 mét, và thành ở chính giữa. Họ sẽ được vùng đất ấy để chăn nuôi.
  • Dân Số Ký 35:6 - Trong số các thành các ngươi tặng người Lê-vi, phải dành sáu thành làm nơi trú ẩn cho những người ngộ sát. Ngoài ra các ngươi hãy tặng họ bốn mươi hai thành khác.
  • Dân Số Ký 35:7 - Như vậy các ngươi sẽ tặng người Lê-vi bốn mươi tám thành tất cả, luôn cả đất chung quanh thành làm bãi cỏ chăn nuôi.
  • Dân Số Ký 35:8 - Mỗi đại tộc sẽ đóng góp vào số các thành này tùy theo diện tích tài sản mình hưởng: Đại tộc có nhiều đất, nhiều thành, đóng góp nhiều; đại tộc có ít đóng góp ít.”
  • Giô-suê 18:1 - Toàn dân Ít-ra-ên họp nhau tại Si-lô, dựng Đền Tạm lên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - tại Si-lô, trong đất Ca-na-an: “Chúa Hằng Hữu có chỉ thị Môi-se cấp cho chúng tôi các thành để ở và đất để nuôi súc vật.”
  • 新标点和合本 - 在迦南地的示罗对他们说:“从前耶和华藉着摩西吩咐给我们城邑居住,并城邑的郊野可以牧养我们的牲畜。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在迦南地的示罗对他们说:“从前耶和华曾藉着摩西吩咐给我们城镇居住,以及城镇的郊外供我们牧养牲畜。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 在迦南地的示罗对他们说:“从前耶和华曾藉着摩西吩咐给我们城镇居住,以及城镇的郊外供我们牧养牲畜。”
  • 圣经新译本 - 在迦南地的示罗对他们说:“耶和华曾经藉着摩西吩咐要给我们城市居住,和城的郊野可以牧放我们的牲畜。”
  • 中文标准译本 - 在迦南地的示罗对他们说:“耶和华曾藉着摩西指示,要给我们城镇居住,也为我们的牲畜提供周围的牧野。”
  • 现代标点和合本 - 在迦南地的示罗对他们说:“从前耶和华藉着摩西吩咐给我们城邑居住,并城邑的郊野可以牧养我们的牲畜。”
  • 和合本(拼音版) - 在迦南地的示罗对他们说:“从前耶和华藉着摩西吩咐给我们城邑居住,并城邑的郊野,可以牧养我们的牲畜。”
  • New International Version - at Shiloh in Canaan and said to them, “The Lord commanded through Moses that you give us towns to live in, with pasturelands for our livestock.”
  • New International Reader's Version - They went to all of them at Shiloh in Canaan. They said to them, “Give us towns to live in. Also give us grasslands for our livestock. That’s what the Lord commanded through Moses.”
  • English Standard Version - And they said to them at Shiloh in the land of Canaan, “The Lord commanded through Moses that we be given cities to dwell in, along with their pasturelands for our livestock.”
  • New Living Translation - They came to them at Shiloh in the land of Canaan and said, “The Lord commanded Moses to give us towns to live in and pasturelands for our livestock.”
  • Christian Standard Bible - At Shiloh, in the land of Canaan, they told them, “The Lord commanded through Moses that we be given cities to live in, with their pasturelands for our livestock.”
  • New American Standard Bible - And they spoke to them at Shiloh in the land of Canaan, saying, “The Lord commanded through Moses to give us cities to live in, with their pasture lands for our cattle.”
  • New King James Version - And they spoke to them at Shiloh in the land of Canaan, saying, “The Lord commanded through Moses to give us cities to dwell in, with their common-lands for our livestock.”
  • Amplified Bible - They spoke to them at Shiloh in the land of Canaan, saying, “The Lord commanded Moses to give us cities to live in, with their pasture lands for our cattle.”
  • American Standard Version - and they spake unto them at Shiloh in the land of Canaan, saying, Jehovah commanded by Moses to give us cities to dwell in, with the suburbs thereof for our cattle.
  • King James Version - And they spake unto them at Shiloh in the land of Canaan, saying, The Lord commanded by the hand of Moses to give us cities to dwell in, with the suburbs thereof for our cattle.
  • New English Translation - in Shiloh in the land of Canaan and said, “The Lord told Moses to assign us cities in which to live along with the grazing areas for our cattle.”
  • World English Bible - They spoke to them at Shiloh in the land of Canaan, saying, “Yahweh commanded through Moses to give us cities to dwell in, with their pasture lands for our livestock.”
  • 新標點和合本 - 在迦南地的示羅對他們說:「從前耶和華藉着摩西吩咐給我們城邑居住,並城邑的郊野可以牧養我們的牲畜。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在迦南地的示羅對他們說:「從前耶和華曾藉着摩西吩咐給我們城鎮居住,以及城鎮的郊外供我們牧養牲畜。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在迦南地的示羅對他們說:「從前耶和華曾藉着摩西吩咐給我們城鎮居住,以及城鎮的郊外供我們牧養牲畜。」
  • 聖經新譯本 - 在迦南地的示羅對他們說:“耶和華曾經藉著摩西吩咐要給我們城市居住,和城的郊野可以牧放我們的牲畜。”
  • 呂振中譯本 - 在 迦南 地在 示羅 告訴他們說:『永恆主曾由 摩西 經手吩咐給我們城市居住, 給我們 城外牧場、以應我們牲口的需要。』
  • 中文標準譯本 - 在迦南地的示羅對他們說:「耶和華曾藉著摩西指示,要給我們城鎮居住,也為我們的牲畜提供周圍的牧野。」
  • 現代標點和合本 - 在迦南地的示羅對他們說:「從前耶和華藉著摩西吩咐給我們城邑居住,並城邑的郊野可以牧養我們的牲畜。」
  • 文理和合譯本 - 謂之曰、耶和華藉摩西命給邑為我居所、給郊以牧牲畜、
  • 文理委辦譯本 - 於迦南地示羅、告之曰耶和華諭摩西以邑郊賜我、及我牲畜。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在 迦南 地之 示羅 、謂之曰、昔主託 摩西 命以數邑賜我居之、並賜我邑郊、以牧我畜、
  • Nueva Versión Internacional - los cuales estaban en Siló, en la tierra de Canaán, y les dijeron: «El Señor ordenó por medio de Moisés que ustedes nos asignaran pueblos donde vivir y tierras para nuestro ganado».
  • 현대인의 성경 - 살과 눈의 아들 여호수아와 이스라엘 지파의 지도자들에게 와서 말하였다. “여호와께서는 모세를 통하여 우리가 살 성과 우리 가축을 먹일 목초지를 우리에게 주라고 명령하셨습니다.”
  • Новый Русский Перевод - в Шило в Ханаане и сказали им: – Господь повелел через Моисея, чтобы нам дали города для жительства с пастбищами для нашего скота.
  • Восточный перевод - в Шило в Ханаане и сказали им: – Вечный повелел через Мусу, чтобы нам дали города для жительства с пастбищами для нашего скота.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - в Шило в Ханаане и сказали им: – Вечный повелел через Мусу, чтобы нам дали города для жительства с пастбищами для нашего скота.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - в Шило в Ханоне и сказали им: – Вечный повелел через Мусо, чтобы нам дали города для жительства с пастбищами для нашего скота.
  • La Bible du Semeur 2015 - à Silo, dans le pays de Canaan. Ils leur dirent : L’Eternel a ordonné par l’intermédiaire de Moïse de nous donner des villes pour que nous y habitions, avec leurs terres attenantes pour que nous y fassions paître notre bétail.
  • リビングバイブル - その申し出は、「主がモーセによって指示なさったことだが、われわれにも住む家と家畜用の放牧地とを確保してもらいたい」というものでした。
  • Nova Versão Internacional - em Siló, na terra de Canaã, e lhes disseram: “O Senhor ordenou por meio de Moisés que vocês nos dessem cidades onde pudéssemos habitar e pastagens para os nossos animais”.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่ชิโลห์ในคานาอันและกล่าวกับพวกเขาว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงบัญชาโมเสสให้ยกเมืองต่างๆ แก่พวกข้าพเจ้า เพื่อเป็นที่อาศัยพร้อมกับทุ่งหญ้าสำหรับฝูงสัตว์ของเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พวก​เขา​พูด​กับ​ท่าน​เหล่า​นั้น​ที่​ชิโลห์​ใน​แผ่นดิน​คานาอัน​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​มี​บัญชา​ผ่าน​ทาง​โมเสส​ว่า พวก​เรา​จะ​ได้​เมือง​อัน​เป็น​ที่​อยู่​อาศัย พร้อม​ทั้ง​ทุ่ง​หญ้า​สำหรับ​สัตว์​เลี้ยง​ของ​เรา”
  • Ê-xê-chi-ên 48:9 - Phần đất biệt riêng cho Đền Thờ Chúa Hằng Hữu sẽ dài 13.300 mét và rộng 10.600 mét.
  • Ê-xê-chi-ên 48:10 - Phần đất thánh này sẽ dành cho các thầy tế lễ, có kích thước chiều dài là 13.300 mét và rộng 5.300 mét, với Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu nằm ở giữa.
  • Ê-xê-chi-ên 48:11 - Đây là đất dành cho các thầy tế lễ thánh, thuộc dòng dõi Xa-đốc, là những người đã trung tín phục vụ Ta, không để cho người Ít-ra-ên bị lôi cuốn theo dòng tội ác như những người Lê-vi khác đã làm.
  • Ê-xê-chi-ên 48:12 - Đó là đất thánh và là sản nghiệp chia cho họ trong ngày phân phối đất đai. Bên cạnh phần đất của các thầy tế lễ, người Lê-vi sẽ có một phần lãnh thổ để sống.
  • Ê-xê-chi-ên 48:13 - Đất của người Lê-vi sẽ có kích thước và hình dạng như đất của các thầy tế lễ—tức dài 13.300 mét và rộng 5.300 mét. Toàn bộ phần đất này dài 13.300 mét và rộng 10.600 mét.
  • Ê-xê-chi-ên 48:14 - Không một phần đất biệt riêng nào được phép bán, đổi, hay cho người ngoài sử dụng, vì nó thuộc về Chúa Hằng Hữu; và được biệt riêng ra thánh.
  • Ê-xê-chi-ên 48:15 - Phần đất còn lại dài 13.300 mét và rộng 2.650 mét, phía nam của khu vực Đền Thờ thánh sẽ là đất công cộng dùng—làm nhà ở, làm đồng cỏ cho súc vật, và vùng đất chung, với thành phố nằm ở giữa.
  • Ê-xê-chi-ên 48:16 - Thành vuông vức, mỗi bề dài 2.400 mét—bắc, nam, đông, và tây.
  • Ê-xê-chi-ên 48:17 - Dải đất làm đồng cỏ bọc quanh thành rộng 133 mét cho mỗi hướng.
  • Ê-xê-chi-ên 48:18 - Phần đất bên ngoài thành sẽ là khu vực trồng trọt, trải dài 5.300 mét phía đông, và 5.300 mét phía tây, dọc theo biên giới của vùng đất thánh. Khu vực này sẽ dùng để sản xuất thực phẩm cho những người làm việc trong thành.
  • Ma-thi-ơ 10:10 - đừng mang túi hành trang. Đừng mang thêm áo choàng, giày dép, cũng đừng cầm gậy đi đường, vì các con sẽ được người ta săn sóc, tiếp đãi.
  • Ga-la-ti 6:6 - Người học Đạo Chúa phải chia sẻ tài sản, lợi tức cho người dạy dỗ mình.
  • 1 Ti-mô-thê 5:17 - Con hãy hết lòng tôn kính các trưởng lão khéo lãnh đạo Hội Thánh, đặc biệt là những người đã dày công truyền giáo và giáo huấn.
  • 1 Ti-mô-thê 5:18 - Vì Thánh Kinh đã dạy: “Con đừng khớp miệng con bò đang đạp lúa.” Và “Người làm việc thì xứng đáng lãnh thù lao.”
  • Dân Số Ký 35:2 - “Hãy bảo người Ít-ra-ên nhường cho người Lê-vi một số thành và đất quanh thành trong phần tài sản họ nhận được.
  • Dân Số Ký 35:3 - Thành phố để người Lê-vi ở và đất để họ nuôi súc vật.
  • Dân Số Ký 35:4 - Đất này sẽ được nới rộng ra bên ngoài bức tường bao quanh thành 460 mét.
  • Dân Số Ký 35:5 - Như vậy, hai bên đông tây của thành, đất được nới ra 920 mét, hai bên nam bắc, đất cũng được nới ra 920 mét, và thành ở chính giữa. Họ sẽ được vùng đất ấy để chăn nuôi.
  • Dân Số Ký 35:6 - Trong số các thành các ngươi tặng người Lê-vi, phải dành sáu thành làm nơi trú ẩn cho những người ngộ sát. Ngoài ra các ngươi hãy tặng họ bốn mươi hai thành khác.
  • Dân Số Ký 35:7 - Như vậy các ngươi sẽ tặng người Lê-vi bốn mươi tám thành tất cả, luôn cả đất chung quanh thành làm bãi cỏ chăn nuôi.
  • Dân Số Ký 35:8 - Mỗi đại tộc sẽ đóng góp vào số các thành này tùy theo diện tích tài sản mình hưởng: Đại tộc có nhiều đất, nhiều thành, đóng góp nhiều; đại tộc có ít đóng góp ít.”
  • Giô-suê 18:1 - Toàn dân Ít-ra-ên họp nhau tại Si-lô, dựng Đền Tạm lên.
圣经
资源
计划
奉献