逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì tôi đã thương giúp các ông, xin các ông cũng thương tình giúp lại. Bây giờ các ông hãy nhân danh Chúa Hằng Hữu thề cùng tôi và cho một dấu hiệu bảo đảm rằng,
- 新标点和合本 - 现在我既是恩待你们,求你们指着耶和华向我起誓,也要恩待我父家,并给我一个实在的证据,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 现在我既然恩待你们,求你们指着耶和华向我起誓,你们也要恩待我的父家。请你们给我一个确实的凭据,
- 和合本2010(神版-简体) - 现在我既然恩待你们,求你们指着耶和华向我起誓,你们也要恩待我的父家。请你们给我一个确实的凭据,
- 当代译本 - 我既然恩待了你们,现在请你们凭耶和华向我起誓,你们同样会恩待我家,并且给我一个可靠的凭据,
- 圣经新译本 - 现在求你们指着耶和华向我起誓:我既然恩待了你们,你们也要恩待我的父家,并且给我一个确实的凭据,
- 中文标准译本 - 所以,现在请你们指着耶和华向我起誓:既然我以恩慈对待了你们,你们也要以恩慈对待我的父家;也请给我一个信实的凭据,
- 现代标点和合本 - 现在我既是恩待你们,求你们指着耶和华向我起誓,也要恩待我父家,并给我一个实在的证据,
- 和合本(拼音版) - 现在我既是恩待你们,求你们指着耶和华向我起誓,也要恩待我父家,并给我一个实在的证据,
- New International Version - “Now then, please swear to me by the Lord that you will show kindness to my family, because I have shown kindness to you. Give me a sure sign
- New International Reader's Version - “Now then, please give me your word. Promise me in the name of the Lord that you will be kind to my family. I’ve been kind to you. Promise me
- English Standard Version - Now then, please swear to me by the Lord that, as I have dealt kindly with you, you also will deal kindly with my father’s house, and give me a sure sign
- New Living Translation - “Now swear to me by the Lord that you will be kind to me and my family since I have helped you. Give me some guarantee that
- The Message - “Now promise me by God. I showed you mercy; now show my family mercy. And give me some tangible proof, a guarantee of life for my father and mother, my brothers and sisters—everyone connected with my family. Save our souls from death!”
- Christian Standard Bible - Now please swear to me by the Lord that you will also show kindness to my father’s family, because I showed kindness to you. Give me a sure sign
- New American Standard Bible - Now then, please swear to me by the Lord, since I have dealt kindly with you, that you also will deal kindly with my father’s household, and give me a pledge of truth,
- New King James Version - Now therefore, I beg you, swear to me by the Lord, since I have shown you kindness, that you also will show kindness to my father’s house, and give me a true token,
- Amplified Bible - And now, please swear [an oath] to me by the Lord, since I have shown you kindness, that you also will show kindness to my father’s household (family), and give me a pledge of truth and faithfulness,
- American Standard Version - Now therefore, I pray you, swear unto me by Jehovah, since I have dealt kindly with you, that ye also will deal kindly with my father’s house, and give me a true token;
- King James Version - Now therefore, I pray you, swear unto me by the Lord, since I have shewed you kindness, that ye will also shew kindness unto my father's house, and give me a true token:
- New English Translation - So now, promise me this with an oath sworn in the Lord’s name. Because I have shown allegiance to you, show allegiance to my family. Give me a solemn pledge
- World English Bible - Now therefore, please swear to me by Yahweh, since I have dealt kindly with you, that you also will deal kindly with my father’s house, and give me a true sign;
- 新標點和合本 - 現在我既是恩待你們,求你們指着耶和華向我起誓,也要恩待我父家,並給我一個實在的證據,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在我既然恩待你們,求你們指着耶和華向我起誓,你們也要恩待我的父家。請你們給我一個確實的憑據,
- 和合本2010(神版-繁體) - 現在我既然恩待你們,求你們指着耶和華向我起誓,你們也要恩待我的父家。請你們給我一個確實的憑據,
- 當代譯本 - 我既然恩待了你們,現在請你們憑耶和華向我起誓,你們同樣會恩待我家,並且給我一個可靠的憑據,
- 聖經新譯本 - 現在求你們指著耶和華向我起誓:我既然恩待了你們,你們也要恩待我的父家,並且給我一個確實的憑據,
- 呂振中譯本 - 現在求你們指着永恆主向我起誓:我既恩待你們,你們也要恩待我父的家,並給我一個可靠的信號,
- 中文標準譯本 - 所以,現在請你們指著耶和華向我起誓:既然我以恩慈對待了你們,你們也要以恩慈對待我的父家;也請給我一個信實的憑據,
- 現代標點和合本 - 現在我既是恩待你們,求你們指著耶和華向我起誓,也要恩待我父家,並給我一個實在的證據,
- 文理和合譯本 - 今我以仁慈待爾、請指耶和華而誓、亦必以仁慈待我父家、示我以實證、
- 文理委辦譯本 - 我今待爾以仁慈、請爾指耶和華而誓、亦以仁慈待我全家、示我以真實之印誌。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今我待爾以仁慈、爾當指主而誓、亦以仁慈待我父家、並示我以誠信之證、
- Nueva Versión Internacional - Por lo tanto, les pido ahora mismo que juren en el nombre del Señor que serán bondadosos con mi familia, como yo lo he sido con ustedes. Quiero que me den como garantía una señal
- 현대인의 성경 - 그래서 내가 당신들에게 한 가지만 부탁하겠습니다. 내가 당신들을 도와 호의를 베풀었으니 당신들도 나에게 은혜를 베풀어 여리고가 정복당할 때 나와 내 가족과 친척을 모두 살려 주겠다고 당신들의 하나님 여호와의 이름으로 맹세하고 믿을 만한 표를 주세요.”
- Новый Русский Перевод - Итак, пожалуйста, поклянитесь мне Господом, что вы проявите милость к моей семье, как я проявила милость к вам. Дайте верный знак,
- Восточный перевод - Итак, пожалуйста, поклянитесь мне Вечным, что вы проявите милость к моей семье, как я проявила милость к вам. Дайте верный знак,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, пожалуйста, поклянитесь мне Вечным, что вы проявите милость к моей семье, как я проявила милость к вам. Дайте верный знак,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, пожалуйста, поклянитесь мне Вечным, что вы проявите милость к моей семье, как я проявила милость к вам. Дайте верный знак,
- La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, je vous prie, jurez-moi par le nom de l’Eternel qu’en reconnaissance pour la bonté que je vous ai témoignée, vous aussi vous traiterez ma famille avec la même bonté, et donnez-moi un gage certain
- リビングバイブル - だから、一つだけお願いを聞いてほしいの。このエリコを占領する時、いのちだけは助けてもらえないかしら。私の両親や兄弟、それにその家族も。そのことを、あなたたちの神様の聖なる御名にかけて誓ってください。あなたたちを助けた私の真心に応えてほしいのです。」
- Nova Versão Internacional - Jurem-me pelo Senhor que, assim como eu fui bondosa com vocês, vocês também serão bondosos com a minha família. Deem-me um sinal seguro
- Hoffnung für alle - Deshalb flehe ich euch an: Schwört mir jetzt beim Herrn, dass ihr meine Familie und mich verschont, denn ich habe auch euch das Leben gerettet. Bitte gebt mir einen Beweis dafür, dass ich euch vertrauen kann.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้ขอท่านโปรดสาบานในพระนามพระยาห์เวห์ว่า ท่านจะแสดงความเมตตาต่อครอบครัวของดิฉันเพราะดิฉันได้เมตตาต่อท่าน โปรดให้เครื่องหมายที่ชัดเจนอย่างหนึ่งไว้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้นบัดนี้ โปรดสาบานต่อข้าพเจ้าในพระนามพระผู้เป็นเจ้าว่า ท่านจะแสดงความกรุณาต่อตระกูลของข้าพเจ้า อย่างที่ข้าพเจ้าได้แสดงความกรุณาต่อท่าน และข้าพเจ้าขอหลักประกันที่แน่ชัดว่า
交叉引用
- Rô-ma 1:31 - không phân biệt thiện ác, bội ước, không tình nghĩa, không thương xót.
- Giô-suê 9:15 - Giô-suê kết ước với họ, hứa cho họ sống còn. Các nhà lãnh đạo của dân thề tôn trọng hòa ước.
- 1 Ti-mô-thê 5:8 - Ai không săn sóc bà con thân thuộc, nhất là gia đình mình, là người chối bỏ đức tin, còn xấu hơn người không tin Chúa.
- Sáng Thế Ký 24:9 - Quản gia đặt tay lên đùi Áp-ra-ham và thề nguyện như lời chủ dặn.
- Giê-rê-mi 12:16 - Nếu các dân tộc này học hỏi nhanh chóng đường lối của dân Ta, và nhân danh Ta mà thề rằng: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống’ (như cách chúng dạy dân Ta thề trước Ba-anh), khi ấy chúng sẽ được vững lập giữa dân Ta.
- Giô-suê 2:13 - các ông sẽ để cho cha mẹ, anh em tôi, và bà con chúng tôi được sống.”
- Xuất Ai Cập 12:13 - Máu bôi trên khung cửa đánh dấu nhà các ngươi ở. Trong cuộc trừng phạt Ai Cập, khi thấy máu ở trước nhà nào, Ta sẽ bỏ qua nhà ấy.
- Sáng Thế Ký 24:3 - Ta muốn con nhân danh Chúa Hằng Hữu, Chủ Tể trời đất, mà thề rằng con sẽ không cưới người Ca-na-an làm vợ cho con ta là Y-sác, dù ta kiều ngụ trong xứ họ;
- 1 Sa-mu-ên 30:15 - Đa-vít hỏi: “Anh dẫn tôi đi tìm những người A-ma-léc kia được không?” Người ấy đáp: “Được, với điều kiện ông phải thề trước Đức Chúa Trời sẽ không giết tôi hoặc trả tôi lại cho chủ cũ.”
- Mác 14:44 - Tên phản Chúa đã ra ám hiệu: “Tôi hôn người nào, các anh cứ bắt dẫn đi!”
- Ê-xê-chi-ên 9:4 - Ngài phán với người ấy: “Hãy đi khắp đường phố Giê-ru-sa-lem và ghi dấu trên trán những người khóc lóc than vãn vì tội ác ghê tởm đã phạm trong thành này.”
- Ê-xê-chi-ên 9:5 - Tôi nghe Chúa Hằng Hữu phán bảo những người khác: “Hãy đi theo sau nó khắp thành phố và giết những người không có dấu trên trán. Đừng tiếc thương; đừng thương hại!
- Ê-xê-chi-ên 9:6 - Hãy giết tất cả—người già và người trẻ, đàn bà, con gái, và trẻ con. Nhưng đừng đụng đến người có ghi dấu. Bắt đầu từ Đền Thờ.” Vậy họ bắt đầu giết bảy mươi trưởng lão trước.
- Giô-suê 9:18 - Nhưng vì các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên đã có lời thề trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, nên quân đội không ra tay được. Vì thế, trong cộng đồng Ít-ra-ên, ai cũng phàn nàn các nhà lãnh đạo.
- Giô-suê 9:19 - Các nhà lãnh đạo trả lời: “Vì chúng tôi đã thề với họ trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, nên bây giờ không ai được đụng đến họ.
- Giô-suê 9:20 - Chúng ta phải để cho họ sống. Nếu chúng ta không giữ lời thề, cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời sẽ trút trên chúng ta.”
- 1 Sa-mu-ên 20:14 - Về phần anh, xin anh tỏ lòng nhân ái của Chúa Hằng Hữu với tôi, không những với tôi khi tôi còn sống,
- 1 Sa-mu-ên 20:15 - nhưng cả với gia đình tôi khi tôi chết đi, và khi Chúa Hằng Hữu tiêu diệt mọi kẻ thù của anh.”
- 1 Sa-mu-ên 20:16 - Vậy, Giô-na-than kết ước với Đa-vít và thề có Chúa Hằng Hữu chứng giám.
- 1 Sa-mu-ên 20:17 - Giô-na-than lại bắt Đa-vít thề nữa, lần này trên tình thương của ông đối với bạn, vì Giô-na-than thương Đa-vít như bản thân.
- 2 Sử Ký 36:13 - Vua cũng nổi loạn chống lại Vua Nê-bu-cát-nết-sa, trái với lời thề trong Danh Đức Chúa Trời. Sê-đê-kia ngoan cố và cứng lòng, không chịu quay về với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- 1 Sa-mu-ên 24:21 - Chỉ xin con nhân danh Chúa Hằng Hữu thề sẽ không tuyệt diệt con cháu của cha, làm cho cha không còn người mang danh, nối dõi!”
- 1 Sa-mu-ên 24:22 - Vậy Đa-vít lập lời thề với Sau-lơ. Rồi Sau-lơ trở về hoàng cung, còn Đa-vít và thuộc hạ lại trở về chỗ ẩn trú.
- Ê-xơ-tê 8:6 - Làm sao tôi chịu đựng nổi thảm họa xảy đến cho dân tộc tôi, và đứng nhìn cảnh gia đình tôi bị tận diệt?”
- 2 Ti-mô-thê 1:16 - Cầu Chúa ban phước cho gia đình Ô-nê-si-phô, vì nhiều lần anh thăm viếng an ủi ta, không hổ thẹn vì ta bị tù.
- 2 Ti-mô-thê 1:17 - Vừa đến thủ đô La Mã, anh liền vội vã tìm thăm ta.
- 2 Ti-mô-thê 1:18 - Cầu Chúa ban phước cho anh trong ngày Ngài trở lại! Con cũng biết rõ, trước kia anh đã hết lòng phục vụ ta tại Ê-phê-sô.
- Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
- Giô-suê 2:18 - khi chúng tôi trở lại, chị nhớ buộc sợi dây màu đỏ này vào cửa sổ chúng tôi dùng làm lối thoát đây. Đồng thời chị cũng phải tập họp cha mẹ, anh em, và tất cả bà con của chị ở trong nhà mình.