Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bết-a-ra-ba, Xê-ma-ra-im, Bê-tên,
  • 新标点和合本 - 亚拉巴、洗玛脸、伯特利、
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 伯‧亚拉巴、洗玛脸、伯特利、
  • 和合本2010(神版-简体) - 伯‧亚拉巴、洗玛脸、伯特利、
  • 当代译本 - 伯·亚拉巴、西玛莲、伯特利、
  • 圣经新译本 - 伯.亚拉巴、洗玛莲、伯特利、
  • 中文标准译本 - 伯亚拉巴,策玛莲,伯特利,
  • 现代标点和合本 - 伯亚拉巴、洗玛脸、伯特利、
  • 和合本(拼音版) - 伯亚拉巴、洗玛脸、伯特利、
  • New International Version - Beth Arabah, Zemaraim, Bethel,
  • New International Reader's Version - Beth Arabah, Zemaraim, Bethel,
  • English Standard Version - Beth-arabah, Zemaraim, Bethel,
  • New Living Translation - Beth-arabah, Zemaraim, Bethel,
  • Christian Standard Bible - Beth-arabah, Zemaraim, Bethel,
  • New American Standard Bible - Beth-arabah, Zemaraim, and Bethel,
  • New King James Version - Beth Arabah, Zemaraim, Bethel,
  • Amplified Bible - and Beth-arabah and Zemaraim and Bethel,
  • American Standard Version - and Beth-arabah, and Zemaraim, and Beth-el,
  • King James Version - And Beth–arabah, and Zemaraim, and Beth–el,
  • New English Translation - Beth Arabah, Zemaraim, Bethel,
  • World English Bible - Beth Arabah, Zemaraim, Bethel,
  • 新標點和合本 - 伯‧亞拉巴、洗瑪臉、伯特利、
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 伯‧亞拉巴、洗瑪臉、伯特利、
  • 和合本2010(神版-繁體) - 伯‧亞拉巴、洗瑪臉、伯特利、
  • 當代譯本 - 伯·亞拉巴、西瑪蓮、伯特利、
  • 聖經新譯本 - 伯.亞拉巴、洗瑪蓮、伯特利、
  • 呂振中譯本 - 伯亞拉巴 、 洗瑪臉 、 伯特利 、
  • 中文標準譯本 - 伯亞拉巴,策瑪蓮,伯特利,
  • 現代標點和合本 - 伯亞拉巴、洗瑪臉、伯特利、
  • 文理和合譯本 - 伯亞拉巴、洗瑪臉、伯特利、
  • 文理委辦譯本 - 伯亞拉巴、西馬臉、伯特利、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 伯亞拉巴 、 西瑪連 、 伯特利 、
  • Nueva Versión Internacional - Bet Arabá, Zemarayin, Betel,
  • 현대인의 성경 - 벧 – 아라바, 스마라임, 벧엘,
  • Новый Русский Перевод - Бет-Арава, Цемараим, Вефиль,
  • Восточный перевод - Бет-Арава, Цемараим, Вефиль,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Бет-Арава, Цемараим, Вефиль,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Бет-Арава, Цемараим, Вефиль,
  • La Bible du Semeur 2015 - Beth-Araba, Tsemaraïm, Béthel,
  • Nova Versão Internacional - Bete-Arabá, Zemaraim, Betel,
  • Hoffnung für alle - Bet-Araba, Zemarajim, Bethel,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เบธอาราบาห์ เศมาราอิม เบธเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เบธอาราบาห์ เศ-มาราอิม เบธเอล
交叉引用
  • Giô-suê 15:6 - qua Bết-hốt-la, dọc theo phía bắc Bết-a-ra-ba, lên phía tảng đá Bô-han (con của Ru-bên),
  • 1 Các Vua 12:29 - Vua đặt một tượng ở Bê-tên và một ở Đan.
  • 1 Các Vua 12:30 - Vua làm cho dân phạm tội, vì họ thờ các tượng ấy.
  • 1 Các Vua 12:31 - Vua còn xây đền miếu trên các ngọn đồi, bổ nhiệm thầy tế lễ trong hàng thường dân chứ không chọn người Lê-vi.
  • 1 Các Vua 12:32 - Giê-rô-bô-am lập một kỳ lễ vào ngày rằm tháng tám như lễ tổ chức tại Giu-đa. Tại Bê-tên vua cũng dâng sinh tế như ông đã làm và lập những thầy tế lễ của các miếu mà vua đã xây.
  • Giô-suê 18:18 - Từ đó biên giới chạy về góc bắc của A-ra-ba, rồi chạy qua A-ra-ba.
  • 2 Sử Ký 13:4 - Khi quân đội Giu-đa đến vùng đồi Ép-ra-im, A-bi-gia lên đỉnh Núi Xê-ma-ra-im và la lớn với Giê-rô-bô-am và cùng toàn dân Ít-ra-ên: “Hãy nghe ta!
  • Sáng Thế Ký 10:18 - A-va-đít, Xê-ma-rít, và Ha-ma-tít. Sau đó, dòng dõi Ca-na-an tản mác
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bết-a-ra-ba, Xê-ma-ra-im, Bê-tên,
  • 新标点和合本 - 亚拉巴、洗玛脸、伯特利、
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 伯‧亚拉巴、洗玛脸、伯特利、
  • 和合本2010(神版-简体) - 伯‧亚拉巴、洗玛脸、伯特利、
  • 当代译本 - 伯·亚拉巴、西玛莲、伯特利、
  • 圣经新译本 - 伯.亚拉巴、洗玛莲、伯特利、
  • 中文标准译本 - 伯亚拉巴,策玛莲,伯特利,
  • 现代标点和合本 - 伯亚拉巴、洗玛脸、伯特利、
  • 和合本(拼音版) - 伯亚拉巴、洗玛脸、伯特利、
  • New International Version - Beth Arabah, Zemaraim, Bethel,
  • New International Reader's Version - Beth Arabah, Zemaraim, Bethel,
  • English Standard Version - Beth-arabah, Zemaraim, Bethel,
  • New Living Translation - Beth-arabah, Zemaraim, Bethel,
  • Christian Standard Bible - Beth-arabah, Zemaraim, Bethel,
  • New American Standard Bible - Beth-arabah, Zemaraim, and Bethel,
  • New King James Version - Beth Arabah, Zemaraim, Bethel,
  • Amplified Bible - and Beth-arabah and Zemaraim and Bethel,
  • American Standard Version - and Beth-arabah, and Zemaraim, and Beth-el,
  • King James Version - And Beth–arabah, and Zemaraim, and Beth–el,
  • New English Translation - Beth Arabah, Zemaraim, Bethel,
  • World English Bible - Beth Arabah, Zemaraim, Bethel,
  • 新標點和合本 - 伯‧亞拉巴、洗瑪臉、伯特利、
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 伯‧亞拉巴、洗瑪臉、伯特利、
  • 和合本2010(神版-繁體) - 伯‧亞拉巴、洗瑪臉、伯特利、
  • 當代譯本 - 伯·亞拉巴、西瑪蓮、伯特利、
  • 聖經新譯本 - 伯.亞拉巴、洗瑪蓮、伯特利、
  • 呂振中譯本 - 伯亞拉巴 、 洗瑪臉 、 伯特利 、
  • 中文標準譯本 - 伯亞拉巴,策瑪蓮,伯特利,
  • 現代標點和合本 - 伯亞拉巴、洗瑪臉、伯特利、
  • 文理和合譯本 - 伯亞拉巴、洗瑪臉、伯特利、
  • 文理委辦譯本 - 伯亞拉巴、西馬臉、伯特利、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 伯亞拉巴 、 西瑪連 、 伯特利 、
  • Nueva Versión Internacional - Bet Arabá, Zemarayin, Betel,
  • 현대인의 성경 - 벧 – 아라바, 스마라임, 벧엘,
  • Новый Русский Перевод - Бет-Арава, Цемараим, Вефиль,
  • Восточный перевод - Бет-Арава, Цемараим, Вефиль,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Бет-Арава, Цемараим, Вефиль,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Бет-Арава, Цемараим, Вефиль,
  • La Bible du Semeur 2015 - Beth-Araba, Tsemaraïm, Béthel,
  • Nova Versão Internacional - Bete-Arabá, Zemaraim, Betel,
  • Hoffnung für alle - Bet-Araba, Zemarajim, Bethel,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เบธอาราบาห์ เศมาราอิม เบธเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เบธอาราบาห์ เศ-มาราอิม เบธเอล
  • Giô-suê 15:6 - qua Bết-hốt-la, dọc theo phía bắc Bết-a-ra-ba, lên phía tảng đá Bô-han (con của Ru-bên),
  • 1 Các Vua 12:29 - Vua đặt một tượng ở Bê-tên và một ở Đan.
  • 1 Các Vua 12:30 - Vua làm cho dân phạm tội, vì họ thờ các tượng ấy.
  • 1 Các Vua 12:31 - Vua còn xây đền miếu trên các ngọn đồi, bổ nhiệm thầy tế lễ trong hàng thường dân chứ không chọn người Lê-vi.
  • 1 Các Vua 12:32 - Giê-rô-bô-am lập một kỳ lễ vào ngày rằm tháng tám như lễ tổ chức tại Giu-đa. Tại Bê-tên vua cũng dâng sinh tế như ông đã làm và lập những thầy tế lễ của các miếu mà vua đã xây.
  • Giô-suê 18:18 - Từ đó biên giới chạy về góc bắc của A-ra-ba, rồi chạy qua A-ra-ba.
  • 2 Sử Ký 13:4 - Khi quân đội Giu-đa đến vùng đồi Ép-ra-im, A-bi-gia lên đỉnh Núi Xê-ma-ra-im và la lớn với Giê-rô-bô-am và cùng toàn dân Ít-ra-ên: “Hãy nghe ta!
  • Sáng Thế Ký 10:18 - A-va-đít, Xê-ma-rít, và Ha-ma-tít. Sau đó, dòng dõi Ca-na-an tản mác
圣经
资源
计划
奉献