Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng con cháu Ma-na-se không đuổi nổi các dân này, không chiếm được các thành trên nên dân Ca-na-an cứ ở trong xứ đó.
  • 新标点和合本 - 只是玛拿西子孙不能赶出这些城的居民,迦南人偏要住在那地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 只是玛拿西的子孙不能赶出这些城镇的居民,迦南人仍坚持住在那地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 只是玛拿西的子孙不能赶出这些城镇的居民,迦南人仍坚持住在那地。
  • 当代译本 - 可是,玛拿西人没能把这些城邑的迦南人赶走,因为他们执意不肯离开。
  • 圣经新译本 - 可是玛拿西的子孙却不能把这些城的居民赶走,迦南人决意住在那地。
  • 中文标准译本 - 不过玛拿西子孙不能占领这些城,迦南人坚持住在这地。
  • 现代标点和合本 - 只是玛拿西子孙不能赶出这些城的居民,迦南人偏要住在那地。
  • 和合本(拼音版) - 只是玛拿西子孙不能赶出这些城的居民,迦南人偏要住在那地。
  • New International Version - Yet the Manassites were not able to occupy these towns, for the Canaanites were determined to live in that region.
  • New International Reader's Version - But the people of Manasseh weren’t able to take over those towns. That’s because the Canaanites had made up their minds to live in that area.
  • English Standard Version - Yet the people of Manasseh could not take possession of those cities, but the Canaanites persisted in dwelling in that land.
  • New Living Translation - But the descendants of Manasseh were unable to occupy these towns because the Canaanites were determined to stay in that region.
  • The Message - The people of Manasseh never were able to take over these towns—the Canaanites wouldn’t budge. But later, when the Israelites got stronger, they put the Canaanites to forced labor. But they never did get rid of them. * * *
  • Christian Standard Bible - The descendants of Manasseh could not possess these cities, because the Canaanites were determined to stay in this land.
  • New American Standard Bible - But the sons of Manasseh could not take possession of these cities, because the Canaanites persisted in living in this land.
  • New King James Version - Yet the children of Manasseh could not drive out the inhabitants of those cities, but the Canaanites were determined to dwell in that land.
  • Amplified Bible - But the sons of Manasseh were not able to [drive out the inhabitants and] take possession of these cities, because the Canaanites persisted in living in that land.
  • American Standard Version - Yet the children of Manasseh could not drive out the inhabitants of those cities; but the Canaanites would dwell in that land.
  • King James Version - Yet the children of Manasseh could not drive out the inhabitants of those cities; but the Canaanites would dwell in that land.
  • New English Translation - But the men of Manasseh were unable to conquer these cities; the Canaanites managed to remain in those areas.
  • World English Bible - Yet the children of Manasseh couldn’t drive out the inhabitants of those cities; but the Canaanites would dwell in that land.
  • 新標點和合本 - 只是瑪拿西子孫不能趕出這些城的居民,迦南人偏要住在那地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 只是瑪拿西的子孫不能趕出這些城鎮的居民,迦南人仍堅持住在那地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 只是瑪拿西的子孫不能趕出這些城鎮的居民,迦南人仍堅持住在那地。
  • 當代譯本 - 可是,瑪拿西人沒能把這些城邑的迦南人趕走,因為他們執意不肯離開。
  • 聖經新譯本 - 可是瑪拿西的子孫卻不能把這些城的居民趕走,迦南人決意住在那地。
  • 呂振中譯本 - 但是 瑪拿西 的子孫不能把這些城 的居民 趕出;這些 迦南 人執意住在那地。
  • 中文標準譯本 - 不過瑪拿西子孫不能占領這些城,迦南人堅持住在這地。
  • 現代標點和合本 - 只是瑪拿西子孫不能趕出這些城的居民,迦南人偏要住在那地。
  • 文理和合譯本 - 斯邑之民、瑪拿西人不能逐之、迦南人執意居其地、
  • 文理委辦譯本 - 馬拿西族不能逐是邑居民、故迦南人仍居其地。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 瑪拿西 人不能逐此數邑之居民、 迦南 人悅居此地、
  • Nueva Versión Internacional - Los miembros de la tribu de Manasés no pudieron habitar estas ciudades, porque los cananeos persistieron en vivir en ellas.
  • 현대인의 성경 - 그러나 므낫세 자손이 이 성들에 사는 주민들을 쫓아내지 못하였으므로 가나안 사람들이 계속 그대로 살고 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Сыны манассиины не смогли занять эти города, и на этой земле продолжали жить хананеи.
  • Восточный перевод - Манасситы не смогли занять эти города, и на этой земле продолжали жить хананеи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Манасситы не смогли занять эти города, и на этой земле продолжали жить хананеи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Манасситы не смогли занять эти города, и на этой земле продолжали жить ханонеи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cependant les gens de Manassé ne réussirent pas à déposséder les habitants de ces villes et les Cananéens se maintinrent dans le pays.
  • リビングバイブル - しかし、マナセの子孫はこれらの町の住民を一掃できなかったので、カナン人が残りました。
  • Nova Versão Internacional - Mas os manassitas não conseguiram expulsar os habitantes dessas cidades, pois os cananeus estavam decididos a viver naquela região.
  • Hoffnung für alle - Der Stamm Manasse konnte jedoch die Kanaaniter dort nicht vertreiben, und so blieben sie dort wohnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เนื่องจากเผ่ามนัสเสห์ไม่สามารถยึดครองเมืองเหล่านั้นได้ ชาวคานาอันจึงยังคงอาศัยอยู่ที่นั่นตามเดิม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ชาว​มนัสเสห์​ก็​ไม่​สามารถ​ยึด​เมือง​เหล่า​นี้​เป็น​เจ้า​ของ​ได้ เพราะ​ว่า​ชาว​คานาอัน​ยืน​กราน​จะ​อาศัย​อยู่​ใน​ถิ่น​ฐาน​นั้น
交叉引用
  • Dân Số Ký 33:52 - các ngươi phải đuổi hết dân bản xứ đi và tiêu hủy các tượng thờ, cả tượng đá lẫn tượng đúc, san bằng các nơi cúng tế tà thần trên đồi cao của họ.
  • Dân Số Ký 33:53 - Các ngươi được chiếm hữu đất đai của họ và sống trên đó, vì Ta đã cho các ngươi đất đó làm sản nghiệp.
  • Dân Số Ký 33:54 - Các ngươi sẽ bắt thăm chia đất với nhau. Trước hết, đất phải được phân chia cho các đại tộc. Rồi trong mỗi đại tộc, tùy theo gia đình lớn nhỏ mà phân chia, gia đình lớn được phần đất lớn, gia đình nhỏ phần đất nhỏ. Thăm sẽ định phần đất mỗi gia đình được hưởng.
  • Dân Số Ký 33:55 - Nhưng nếu các ngươi không đuổi hết dân bản xứ đi, thì những người còn lại sẽ như gai trong mắt, như chông nơi hông các ngươi, họ sẽ gây ra bao điều phiền nhiễu sau này.
  • Dân Số Ký 33:56 - Và Ta sẽ hình phạt các ngươi như Ta đã định hình phạt họ vậy.”
  • Giô-suê 16:10 - Tuy nhiên người Ca-na-an ở Ghê-xe không bị đuổi đi, và họ vẫn còn đó, làm nô lệ cho người Ép-ra-im cho đến ngày nay.
  • Rô-ma 6:12 - Vậy, đừng để tội lỗi thống trị thể xác của anh chị em, đừng để tội lỗi thèm muốn.
  • Rô-ma 6:13 - Đừng để phần nào của thể xác anh chị em làm dụng cụ ô uế cho tội lỗi, nhưng hãy dâng trọn thể xác cho Đức Chúa Trời như người từ cõi chết sống lại để làm dụng cụ công chính cho vinh quang của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 6:14 - Tội lỗi không thống trị anh chị em nữa, vì anh chị em không còn bị luật pháp trói buộc, nhưng được hưởng tự do bởi ơn phước Đức Chúa Trời.
  • Giô-suê 15:63 - Nhưng người Giu-đa không đuổi người Giê-bu ra khỏi thành Giê-ru-sa-lem, nên họ vẫn còn sống chung với người Giu-đa cho đến ngày nay.
  • Xuất Ai Cập 23:29 - Nhưng Ta sẽ không đuổi họ khỏi xứ trong thời hạn một năm đâu. Nếu như thế, đất sẽ thành hoang phế, thú rừng sẽ trở nên quá đông, ngươi không kiểm soát nổi.
  • Xuất Ai Cập 23:30 - Ta sẽ đuổi họ từ từ, cho đến khi người Ít-ra-ên gia tăng đủ để choán đất.
  • Xuất Ai Cập 23:31 - Biên giới nước ngươi sẽ chạy từ Biển Đỏ tới biển Phi-li-tin, từ hoang mạc đến Sông Ơ-phơ-rát. Ta sẽ giao những người sống trong phần đất này vào tay ngươi, và ngươi sẽ đuổi họ ra.
  • Xuất Ai Cập 23:32 - Đừng lập ước với các dân đó hoặc dính líu gì đến các thần của họ.
  • Xuất Ai Cập 23:33 - Họ sẽ không được ở trong xứ sở của các ngươi, vì sống chung với họ, ngươi sẽ bị nhiễm tội, phụng thờ tà thần của họ và bị họ lừa bẫy.”
  • Thẩm Phán 1:27 - Đại tộc Ma-na-se không đuổi người trong các thành Bết-sê-an, Tha-a-nác, Đô-rơ, Íp-lê-am, Mê-ghi-đô, và trong các thôn ấp phụ cận của các thành ấy đi, vì người Ca-na-an trong những nơi này quyết ở lại.
  • Thẩm Phán 1:28 - Về sau, khi người Ít-ra-ên hùng mạnh hơn, liền bắt người Ca-na-an làm nô dịch, chứ không đuổi họ đi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng con cháu Ma-na-se không đuổi nổi các dân này, không chiếm được các thành trên nên dân Ca-na-an cứ ở trong xứ đó.
  • 新标点和合本 - 只是玛拿西子孙不能赶出这些城的居民,迦南人偏要住在那地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 只是玛拿西的子孙不能赶出这些城镇的居民,迦南人仍坚持住在那地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 只是玛拿西的子孙不能赶出这些城镇的居民,迦南人仍坚持住在那地。
  • 当代译本 - 可是,玛拿西人没能把这些城邑的迦南人赶走,因为他们执意不肯离开。
  • 圣经新译本 - 可是玛拿西的子孙却不能把这些城的居民赶走,迦南人决意住在那地。
  • 中文标准译本 - 不过玛拿西子孙不能占领这些城,迦南人坚持住在这地。
  • 现代标点和合本 - 只是玛拿西子孙不能赶出这些城的居民,迦南人偏要住在那地。
  • 和合本(拼音版) - 只是玛拿西子孙不能赶出这些城的居民,迦南人偏要住在那地。
  • New International Version - Yet the Manassites were not able to occupy these towns, for the Canaanites were determined to live in that region.
  • New International Reader's Version - But the people of Manasseh weren’t able to take over those towns. That’s because the Canaanites had made up their minds to live in that area.
  • English Standard Version - Yet the people of Manasseh could not take possession of those cities, but the Canaanites persisted in dwelling in that land.
  • New Living Translation - But the descendants of Manasseh were unable to occupy these towns because the Canaanites were determined to stay in that region.
  • The Message - The people of Manasseh never were able to take over these towns—the Canaanites wouldn’t budge. But later, when the Israelites got stronger, they put the Canaanites to forced labor. But they never did get rid of them. * * *
  • Christian Standard Bible - The descendants of Manasseh could not possess these cities, because the Canaanites were determined to stay in this land.
  • New American Standard Bible - But the sons of Manasseh could not take possession of these cities, because the Canaanites persisted in living in this land.
  • New King James Version - Yet the children of Manasseh could not drive out the inhabitants of those cities, but the Canaanites were determined to dwell in that land.
  • Amplified Bible - But the sons of Manasseh were not able to [drive out the inhabitants and] take possession of these cities, because the Canaanites persisted in living in that land.
  • American Standard Version - Yet the children of Manasseh could not drive out the inhabitants of those cities; but the Canaanites would dwell in that land.
  • King James Version - Yet the children of Manasseh could not drive out the inhabitants of those cities; but the Canaanites would dwell in that land.
  • New English Translation - But the men of Manasseh were unable to conquer these cities; the Canaanites managed to remain in those areas.
  • World English Bible - Yet the children of Manasseh couldn’t drive out the inhabitants of those cities; but the Canaanites would dwell in that land.
  • 新標點和合本 - 只是瑪拿西子孫不能趕出這些城的居民,迦南人偏要住在那地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 只是瑪拿西的子孫不能趕出這些城鎮的居民,迦南人仍堅持住在那地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 只是瑪拿西的子孫不能趕出這些城鎮的居民,迦南人仍堅持住在那地。
  • 當代譯本 - 可是,瑪拿西人沒能把這些城邑的迦南人趕走,因為他們執意不肯離開。
  • 聖經新譯本 - 可是瑪拿西的子孫卻不能把這些城的居民趕走,迦南人決意住在那地。
  • 呂振中譯本 - 但是 瑪拿西 的子孫不能把這些城 的居民 趕出;這些 迦南 人執意住在那地。
  • 中文標準譯本 - 不過瑪拿西子孫不能占領這些城,迦南人堅持住在這地。
  • 現代標點和合本 - 只是瑪拿西子孫不能趕出這些城的居民,迦南人偏要住在那地。
  • 文理和合譯本 - 斯邑之民、瑪拿西人不能逐之、迦南人執意居其地、
  • 文理委辦譯本 - 馬拿西族不能逐是邑居民、故迦南人仍居其地。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 瑪拿西 人不能逐此數邑之居民、 迦南 人悅居此地、
  • Nueva Versión Internacional - Los miembros de la tribu de Manasés no pudieron habitar estas ciudades, porque los cananeos persistieron en vivir en ellas.
  • 현대인의 성경 - 그러나 므낫세 자손이 이 성들에 사는 주민들을 쫓아내지 못하였으므로 가나안 사람들이 계속 그대로 살고 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Сыны манассиины не смогли занять эти города, и на этой земле продолжали жить хананеи.
  • Восточный перевод - Манасситы не смогли занять эти города, и на этой земле продолжали жить хананеи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Манасситы не смогли занять эти города, и на этой земле продолжали жить хананеи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Манасситы не смогли занять эти города, и на этой земле продолжали жить ханонеи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cependant les gens de Manassé ne réussirent pas à déposséder les habitants de ces villes et les Cananéens se maintinrent dans le pays.
  • リビングバイブル - しかし、マナセの子孫はこれらの町の住民を一掃できなかったので、カナン人が残りました。
  • Nova Versão Internacional - Mas os manassitas não conseguiram expulsar os habitantes dessas cidades, pois os cananeus estavam decididos a viver naquela região.
  • Hoffnung für alle - Der Stamm Manasse konnte jedoch die Kanaaniter dort nicht vertreiben, und so blieben sie dort wohnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เนื่องจากเผ่ามนัสเสห์ไม่สามารถยึดครองเมืองเหล่านั้นได้ ชาวคานาอันจึงยังคงอาศัยอยู่ที่นั่นตามเดิม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ชาว​มนัสเสห์​ก็​ไม่​สามารถ​ยึด​เมือง​เหล่า​นี้​เป็น​เจ้า​ของ​ได้ เพราะ​ว่า​ชาว​คานาอัน​ยืน​กราน​จะ​อาศัย​อยู่​ใน​ถิ่น​ฐาน​นั้น
  • Dân Số Ký 33:52 - các ngươi phải đuổi hết dân bản xứ đi và tiêu hủy các tượng thờ, cả tượng đá lẫn tượng đúc, san bằng các nơi cúng tế tà thần trên đồi cao của họ.
  • Dân Số Ký 33:53 - Các ngươi được chiếm hữu đất đai của họ và sống trên đó, vì Ta đã cho các ngươi đất đó làm sản nghiệp.
  • Dân Số Ký 33:54 - Các ngươi sẽ bắt thăm chia đất với nhau. Trước hết, đất phải được phân chia cho các đại tộc. Rồi trong mỗi đại tộc, tùy theo gia đình lớn nhỏ mà phân chia, gia đình lớn được phần đất lớn, gia đình nhỏ phần đất nhỏ. Thăm sẽ định phần đất mỗi gia đình được hưởng.
  • Dân Số Ký 33:55 - Nhưng nếu các ngươi không đuổi hết dân bản xứ đi, thì những người còn lại sẽ như gai trong mắt, như chông nơi hông các ngươi, họ sẽ gây ra bao điều phiền nhiễu sau này.
  • Dân Số Ký 33:56 - Và Ta sẽ hình phạt các ngươi như Ta đã định hình phạt họ vậy.”
  • Giô-suê 16:10 - Tuy nhiên người Ca-na-an ở Ghê-xe không bị đuổi đi, và họ vẫn còn đó, làm nô lệ cho người Ép-ra-im cho đến ngày nay.
  • Rô-ma 6:12 - Vậy, đừng để tội lỗi thống trị thể xác của anh chị em, đừng để tội lỗi thèm muốn.
  • Rô-ma 6:13 - Đừng để phần nào của thể xác anh chị em làm dụng cụ ô uế cho tội lỗi, nhưng hãy dâng trọn thể xác cho Đức Chúa Trời như người từ cõi chết sống lại để làm dụng cụ công chính cho vinh quang của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 6:14 - Tội lỗi không thống trị anh chị em nữa, vì anh chị em không còn bị luật pháp trói buộc, nhưng được hưởng tự do bởi ơn phước Đức Chúa Trời.
  • Giô-suê 15:63 - Nhưng người Giu-đa không đuổi người Giê-bu ra khỏi thành Giê-ru-sa-lem, nên họ vẫn còn sống chung với người Giu-đa cho đến ngày nay.
  • Xuất Ai Cập 23:29 - Nhưng Ta sẽ không đuổi họ khỏi xứ trong thời hạn một năm đâu. Nếu như thế, đất sẽ thành hoang phế, thú rừng sẽ trở nên quá đông, ngươi không kiểm soát nổi.
  • Xuất Ai Cập 23:30 - Ta sẽ đuổi họ từ từ, cho đến khi người Ít-ra-ên gia tăng đủ để choán đất.
  • Xuất Ai Cập 23:31 - Biên giới nước ngươi sẽ chạy từ Biển Đỏ tới biển Phi-li-tin, từ hoang mạc đến Sông Ơ-phơ-rát. Ta sẽ giao những người sống trong phần đất này vào tay ngươi, và ngươi sẽ đuổi họ ra.
  • Xuất Ai Cập 23:32 - Đừng lập ước với các dân đó hoặc dính líu gì đến các thần của họ.
  • Xuất Ai Cập 23:33 - Họ sẽ không được ở trong xứ sở của các ngươi, vì sống chung với họ, ngươi sẽ bị nhiễm tội, phụng thờ tà thần của họ và bị họ lừa bẫy.”
  • Thẩm Phán 1:27 - Đại tộc Ma-na-se không đuổi người trong các thành Bết-sê-an, Tha-a-nác, Đô-rơ, Íp-lê-am, Mê-ghi-đô, và trong các thôn ấp phụ cận của các thành ấy đi, vì người Ca-na-an trong những nơi này quyết ở lại.
  • Thẩm Phán 1:28 - Về sau, khi người Ít-ra-ên hùng mạnh hơn, liền bắt người Ca-na-an làm nô dịch, chứ không đuổi họ đi.
圣经
资源
计划
奉献