Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một số người Giu-đa do Ca-lép, con của Giê-phu-nê, người Kên, hướng dẫn đến gặp Giô-suê tại Ghinh-ganh và trình bày như sau: “Ông còn nhớ Chúa Hằng Hữu dặn Môi-se, đầy tớ Chúa tại Ca-đê Ba-nê-a về trường hợp của ông và tôi chứ?
  • 新标点和合本 - 那时,犹大人来到吉甲见约书亚,有基尼洗族耶孚尼的儿子迦勒对约书亚说:“耶和华在加低斯巴尼亚指着我与你对神人摩西所说的话,你都知道了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 犹大人来到吉甲,约书亚那里,基尼洗族耶孚尼的儿子迦勒对约书亚说:“耶和华在加低斯‧巴尼亚指着我和你对神人摩西所说的话,你都知道。
  • 和合本2010(神版-简体) - 犹大人来到吉甲,约书亚那里,基尼洗族耶孚尼的儿子迦勒对约书亚说:“耶和华在加低斯‧巴尼亚指着我和你对神人摩西所说的话,你都知道。
  • 当代译本 - 那时,犹大支派的人来到吉甲见约书亚,基尼洗族耶孚尼的儿子迦勒对约书亚说:“你知道耶和华在加低斯·巴尼亚跟上帝的仆人摩西提到关于你和我的事。
  • 圣经新译本 - 犹大人来到吉甲 约书亚那里,基尼洗人耶孚尼的儿子迦勒对约书亚说:“耶和华在加低斯.巴尼亚对神人摩西所说关于你和我的话,你是知道的。
  • 中文标准译本 - 那时,犹大子孙前来吉甲见约书亚,基尼洗人耶弗尼的儿子迦勒对约书亚说:“你知道,在加低斯-巴尼亚,耶和华对神人摩西论到你和我的那些话。
  • 现代标点和合本 - 那时,犹大人来到吉甲见约书亚,有基尼洗族耶孚尼的儿子迦勒对约书亚说:“耶和华在加低斯巴尼亚指着我与你对神人摩西所说的话,你都知道了。
  • 和合本(拼音版) - 那时犹大人来到吉甲见约书亚,有基尼洗族耶孚尼的儿子迦勒对约书亚说:“耶和华在加低斯巴尼亚指着我与你对神人摩西所说的话,你都知道了。
  • New International Version - Now the people of Judah approached Joshua at Gilgal, and Caleb son of Jephunneh the Kenizzite said to him, “You know what the Lord said to Moses the man of God at Kadesh Barnea about you and me.
  • New International Reader's Version - The people of Judah approached Joshua at Gilgal. Caleb, the son of Jephunneh the Kenizzite, spoke to Joshua. He said, “You know what the Lord said to Moses, the man of God. He spoke to him at Kadesh Barnea about you and me.
  • English Standard Version - Then the people of Judah came to Joshua at Gilgal. And Caleb the son of Jephunneh the Kenizzite said to him, “You know what the Lord said to Moses the man of God in Kadesh-barnea concerning you and me.
  • New Living Translation - A delegation from the tribe of Judah, led by Caleb son of Jephunneh the Kenizzite, came to Joshua at Gilgal. Caleb said to Joshua, “Remember what the Lord said to Moses, the man of God, about you and me when we were at Kadesh-barnea.
  • The Message - The people of Judah came to Joshua at Gilgal. Caleb son of Jephunneh the Kenizzite spoke: “You’ll remember what God said to Moses the man of God concerning you and me back at Kadesh Barnea. I was forty years old when Moses the servant of God sent me from Kadesh Barnea to spy out the land. And I brought back an honest and accurate report. My companions who went with me discouraged the people, but I stuck to my guns, totally with God, my God. That was the day that Moses solemnly promised, ‘The land on which your feet have walked will be your inheritance, you and your children’s, forever. Yes, you have lived totally for God.’ Now look at me: God has kept me alive, as he promised. It is now forty-five years since God spoke this word to Moses, years in which Israel wandered in the wilderness. And here I am today, eighty-five years old! I’m as strong as I was the day Moses sent me out. I’m as strong as ever in battle, whether coming or going. So give me this hill country that God promised me. You yourself heard the report, that the Anakim were there with their great fortress cities. If God goes with me, I will drive them out, just as God said.”
  • Christian Standard Bible - The descendants of Judah approached Joshua at Gilgal, and Caleb son of Jephunneh the Kenizzite said to him, “You know what the Lord promised Moses the man of God at Kadesh-barnea about you and me.
  • New American Standard Bible - Then the sons of Judah approached Joshua in Gilgal, and Caleb the son of Jephunneh the Kenizzite said to him, “You know the word which the Lord spoke to Moses the man of God on account of you and me in Kadesh-barnea.
  • New King James Version - Then the children of Judah came to Joshua in Gilgal. And Caleb the son of Jephunneh the Kenizzite said to him: “You know the word which the Lord said to Moses the man of God concerning you and me in Kadesh Barnea.
  • Amplified Bible - Then the [tribe of the] sons of Judah approached Joshua in Gilgal, and Caleb the son of Jephunneh the Kenizzite said to him, “You know the word which the Lord said to Moses the man of God concerning me and you in Kadesh-barnea.
  • American Standard Version - Then the children of Judah drew nigh unto Joshua in Gilgal: and Caleb the son of Jephunneh the Kenizzite said unto him, Thou knowest the thing that Jehovah spake unto Moses the man of God concerning me and concerning thee in Kadesh-barnea.
  • King James Version - Then the children of Judah came unto Joshua in Gilgal: and Caleb the son of Jephunneh the Kenezite said unto him, Thou knowest the thing that the Lord said unto Moses the man of God concerning me and thee in Kadesh–barnea.
  • New English Translation - The men of Judah approached Joshua in Gilgal, and Caleb son of Jephunneh the Kenizzite said to him, “You know what the Lord said about you and me to Moses, the man of God, at Kadesh Barnea.
  • World English Bible - Then the children of Judah came near to Joshua in Gilgal. Caleb the son of Jephunneh the Kenizzite said to him, “You know the thing that Yahweh spoke to Moses the man of God concerning me and concerning you in Kadesh Barnea.
  • 新標點和合本 - 那時,猶大人來到吉甲見約書亞,有基尼洗族耶孚尼的兒子迦勒對約書亞說:「耶和華在加低斯‧巴尼亞指着我與你對神人摩西所說的話,你都知道了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶大人來到吉甲,約書亞那裏,基尼洗族耶孚尼的兒子迦勒對約書亞說:「耶和華在加低斯‧巴尼亞指着我和你對神人摩西所說的話,你都知道。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 猶大人來到吉甲,約書亞那裏,基尼洗族耶孚尼的兒子迦勒對約書亞說:「耶和華在加低斯‧巴尼亞指着我和你對神人摩西所說的話,你都知道。
  • 當代譯本 - 那時,猶大支派的人來到吉甲見約書亞,基尼洗族耶孚尼的兒子迦勒對約書亞說:「你知道耶和華在加低斯·巴尼亞跟上帝的僕人摩西提到關於你和我的事。
  • 聖經新譯本 - 猶大人來到吉甲 約書亞那裡,基尼洗人耶孚尼的兒子迦勒對約書亞說:“耶和華在加低斯.巴尼亞對神人摩西所說關於你和我的話,你是知道的。
  • 呂振中譯本 - 那時 猶大 人挨近前來、在 吉甲 見 約書亞 ,有 基尼洗 人 耶孚尼 的兒子 迦勒 對 約書亞 說:『永恆主在 加低斯巴尼亞 對神人 摩西 所說關於我和你的話、你是知道的。
  • 中文標準譯本 - 那時,猶大子孫前來吉甲見約書亞,基尼洗人耶弗尼的兒子迦勒對約書亞說:「你知道,在加低斯-巴尼亞,耶和華對神人摩西論到你和我的那些話。
  • 現代標點和合本 - 那時,猶大人來到吉甲見約書亞,有基尼洗族耶孚尼的兒子迦勒對約書亞說:「耶和華在加低斯巴尼亞指著我與你對神人摩西所說的話,你都知道了。
  • 文理和合譯本 - 時、猶大族至吉甲見約書亞、有基尼洗族耶孚尼子迦勒謂之曰、昔在加低斯巴尼亞、耶和華諭其僕摩西關乎爾我之事、爾所知也、
  • 文理委辦譯本 - 時猶大支派至吉甲有基尼洗人耶孚尼子迦勒、告約書亞曰、昔耶和華諭其僕摩西、論爾我之事、爾知之矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時 猶大 至 吉甲 見 約書亞 、 其中 基尼洗 族 耶孚尼 子 迦勒 謂之曰、主在 加叠巴尼亞 為爾為我所諭神人 摩西 者、為爾所知、
  • Nueva Versión Internacional - Los descendientes de Judá se acercaron a Josué en Guilgal. El quenizita Caleb hijo de Jefone le pidió a Josué: «Acuérdate de lo que el Señor le dijo a Moisés, hombre de Dios, respecto a ti y a mí en Cades Barnea.
  • 현대인의 성경 - 어느 날 유다 지파의 대표들이 길갈에 있는 여호수아에게 찾아왔다. 그 중에 그니스 사람 여분네의 아들 갈렙이 여호수아에게 이렇게 말하였다. “우리가 가데스 – 바네아에 있을 때 여호와께서 그의 종 모세에게 나와 당신에 관해서 하신 말씀을 당신도 잘 알고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Люди из рода Иуды пришли к Иисусу в Гилгал, и Халев, сын кенезеянина Иефоннии, сказал ему: – Ты знаешь, что Господь сказал Моисею, Божьему человеку, в Кадеш-Барнеа обо мне и о тебе.
  • Восточный перевод - Люди из рода Иуды пришли к Иешуа в Гилгал, и Халев, сын кенезеянина Иефоннии, сказал ему: – Ты знаешь, что в Кадеш-Барни Вечный сказал пророку Мусе обо мне и о тебе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Люди из рода Иуды пришли к Иешуа в Гилгал, и Халев, сын кенезеянина Иефоннии, сказал ему: – Ты знаешь, что в Кадеш-Барни Вечный сказал пророку Мусе обо мне и о тебе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Люди из рода Иуды пришли к Иешуа в Гилгал, и Халев, сын кенезеянина Иефоннии, сказал ему: – Ты знаешь, что в Кадеш-Барни Вечный сказал пророку Мусо обо мне и о тебе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Des membres de la tribu de Juda vinrent trouver Josué à Guilgal. Caleb, fils de Yephounné, le Qenizien lui dit : Tu sais ce que l’Eternel a dit à Moïse, l’homme de Dieu, à mon sujet et à ton sujet lorsque nous étions à Qadesh-Barnéa .
  • リビングバイブル - ユダ族から、カレブに率いられた一団が、ギルガルにいるヨシュアのもとへ来ました。カレブはヨシュアに言いました。「昔カデシュ・バルネアで、われわれ二人のことで、主がモーセに仰せられたことを忘れてはないはずだ。
  • Nova Versão Internacional - Os homens de Judá vieram a Josué em Gilgal, e Calebe, filho do quenezeu Jefoné, lhe disse: “Você sabe o que o Senhor disse a Moisés, homem de Deus, em Cades-Barneia, sobre mim e sobre você.
  • Hoffnung für alle - In Gilgal kamen die Männer des Stammes Juda zu Josua. Unter ihnen war auch Kaleb, der Sohn von Jefunne, aus der Sippe Kenas. Er sagte zu Josua: »Du weißt, was der Herr bei Kadesch-Barnea zu Mose, dem Mann Gottes, über mich und dich gesagt hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งนั้นคนเผ่ายูดาห์เข้าพบโยชูวาที่กิลกาล และคาเลบบุตรเยฟุนเนห์คนเคนัสกล่าวว่า “ท่านทราบแล้วที่องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับโมเสสคนของพระเจ้าที่คาเดชบารเนียเกี่ยวกับท่านและข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​ยูดาห์​มา​หา​โยชูวา​ที่​กิลกาล และ​คาเลบ​บุตร​เยฟุนเนห์​ชาว​เคนัส​พูด​กับ​ท่าน​ว่า “ท่าน​ทราบ​แล้ว​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​กล่าว​อย่างไร​กับ​โมเสส​คน​ของ​พระ​เจ้า​ที่​คาเดชบาร์เนีย​เกี่ยว​กับ​ท่าน​และ​ข้าพเจ้า
交叉引用
  • 1 Các Vua 13:14 - Tiên tri già đuổi theo người của Đức Chúa Trời, thấy người đang ngồi nghỉ dưới gốc cây sồi, nên lên tiếng hỏi: “Ông có phải là người của Đức Chúa Trời từ Giu-đa đến không?” Người đáp: “Phải, tôi đây.”
  • Dân Số Ký 12:7 - Nhưng với Môi-se, đầy tớ của Ta. Trong nhà Ta, chỉ có người là trung tín.
  • Dân Số Ký 12:8 - Ta nói chuyện với người mặt đối mặt, rõ ràng, không lời bí ẩn! Người đã được chiêm ngưỡng Chúa Hằng Hữu. Thế mà các con không sợ mà nói hành Môi-se, đầy tớ của Ta sao?”
  • Giô-suê 4:19 - Người Ít-ra-ên sang sông Giô-đan ngày mười tháng giêng. Họ đóng trại tại Ghinh-ganh, một địa điểm phía đông thành Giê-ri-cô.
  • Giô-suê 10:43 - Sau đó, Giô-suê rút quân về trại Ghinh-ganh.
  • 2 Các Vua 8:7 - Ê-li-sê đi đến Đa-mách nhằm lúc Bên Ha-đát, vua A-ram đang bệnh. Hay tin người của Đức Chúa Trời đến,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 34:5 - Vậy Môi-se, đầy tớ Chúa, qua đời trong đất Mô-áp, như Chúa Hằng Hữu đã phán.
  • 2 Các Vua 4:42 - Có một người ở Ba-anh Sa-li-sa đem đến biếu người của Đức Chúa Trời một số hoa lợi đầu mùa, gồm hai mươi ổ bánh lúa mạch và một bao bắp tươi. Ê-li-sê bảo: “Đem dọn cho mọi người ăn.”
  • 1 Các Vua 13:1 - Khi Giê-rô-bô-am đang đứng dâng hương trước bàn thờ, có một người của Đức Chúa Trời vâng lời Chúa Hằng Hữu từ Giu-đa đến Bê-tên.
  • Thi Thiên 90:1 - Lạy Chúa, từ thế hệ này sang thế hệ khác, Chúa là nơi chúng con cư trú!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:1 - Trước khi qua đời, Môi-se, người của Đức Chúa Trời, chúc phước lành cho Ít-ra-ên như sau:
  • Thẩm Phán 13:6 - Bà Ma-nô-a liền chạy đi nói cho chồng hay: “Một người của Đức Chúa Trời hiện ra với tôi! Vị ấy trông như một thiên sứ của Đức Chúa Trời, đáng kính đáng sợ quá! Tôi không dám hỏi xem vị ấy đến từ đâu, và vị này cũng không nói tên mình!
  • Thẩm Phán 13:7 - Nhưng vị này chỉ bảo cho biết rằng tôi sẽ thụ thai, sinh một con trai. Vị ấy còn dặn tôi kiêng cữ rượu và các vật không sạch, vì đứa con này là người Na-xi-rê sẽ được dâng cho Đức Chúa Trời từ khi sinh ra cho đến khi qua đời.”
  • Thẩm Phán 13:8 - Ma-nô-a khẩn cầu Chúa Hằng Hữu: “Lạy Chúa, xin cho người của Đức Chúa Trời sai đến lần trước trở lại gặp chúng con một lần nữa, để dạy chúng con những điều phải làm cho đứa con sắp chào đời.”
  • 2 Các Vua 4:16 - Tiên tri nói: “Sang năm, vào lúc này bà sẽ có một con trai.” Bà kêu lên: “Người của Đức Chúa Trời ơi! Xin đừng dối tôi!”
  • 2 Các Vua 4:9 - Bà nói với chồng: “Tôi biết chắc người vẫn thường ghé lại nhà mình là người thánh của Đức Chúa Trời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:36 - trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê, là người đã hết lòng theo Chúa Hằng Hữu. Ca-lép và con cháu ông sẽ hưởng một phần đất chính bàn chân ông đã đặt lên.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:37 - Chúa Hằng Hữu cũng giận cả tôi vì lỗi của anh em, phán rằng: ‘Con cũng không được vào đất hứa!’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:38 - Còn Giô-suê, con của Nun, người đang đứng trước anh em đây, sẽ được vào đó. Anh em nên khích lệ Giô-suê, vì ông sẽ lãnh đạo Ít-ra-ên trong cuộc chiếm đóng đất hứa.
  • 2 Ti-mô-thê 3:17 - Nhờ đó, người của Đức Chúa Trời được trang bị, có khả năng làm mọi việc lành.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 34:10 - Về sau, trong toàn dân Ít-ra-ên chẳng bao giờ còn xuất hiện một nhà tiên tri nào giống như Môi-se, được Đức Chúa Trời quen biết và thường xuyên gặp mặt như thế.
  • 2 Các Vua 8:11 - Ê-li-sê nhìn Ha-xa-ên chằm chặp, đến độ người này phải ngượng ngùng; rồi tiên tri khóc.
  • 1 Ti-mô-thê 6:11 - Con là người của Đức Chúa Trời, hãy tránh những điều xấu xa ấy, mà đeo đuổi sự công chính, tin kính, đức tin, yêu thương, nhẫn nại, hiền hòa.
  • Giô-suê 15:17 - Ốt-ni-ên, con của Kê-na, em Ca-lép, lập công đầu, chiếm thành, và được Ca-lép gả con gái là Ạc-sa cho người làm vợ.
  • Giô-suê 14:14 - Vậy Hếp-rôn trở thành tài sản của nhà Ca-lép (con Giê-phu-nê, người dòng Kên) cho đến ngày nay, vì ông đã hết lòng theo Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Dân Số Ký 14:6 - Giô-suê, con của Nun, và Ca-lép, con của Giê-phu-nê, là hai người trong toán đi trinh sát Ca-na-an về, liền xé áo mình,
  • Dân Số Ký 13:26 - Họ quay về với Môi-se, A-rôn, và toàn thể người Ít-ra-ên trong hoang mạc Pha-ran. Các thám tử báo cho họ và toàn thể người Ít-ra-ên và cho xem hoa quả trong xứ.
  • Dân Số Ký 32:12 - chỉ trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê, người Kên, và Giô-suê, con của Nun, là hai người hết lòng theo Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 14:30 - đều không được vào đất hứa, trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê và Giô-suê, con Nun.
  • Dân Số Ký 13:6 - Đại tộc Giu-đa: Ca-lép, con của Giê-phu-nê.
  • Dân Số Ký 14:24 - Nhưng đầy tớ Ta là Ca-lép, với một tinh thần khác biệt, đã hết lòng theo Ta; nên Ta sẽ đưa Ca-lép vào đất người đã trinh sát, và con cháu người sẽ hưởng chủ quyền đất ấy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một số người Giu-đa do Ca-lép, con của Giê-phu-nê, người Kên, hướng dẫn đến gặp Giô-suê tại Ghinh-ganh và trình bày như sau: “Ông còn nhớ Chúa Hằng Hữu dặn Môi-se, đầy tớ Chúa tại Ca-đê Ba-nê-a về trường hợp của ông và tôi chứ?
  • 新标点和合本 - 那时,犹大人来到吉甲见约书亚,有基尼洗族耶孚尼的儿子迦勒对约书亚说:“耶和华在加低斯巴尼亚指着我与你对神人摩西所说的话,你都知道了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 犹大人来到吉甲,约书亚那里,基尼洗族耶孚尼的儿子迦勒对约书亚说:“耶和华在加低斯‧巴尼亚指着我和你对神人摩西所说的话,你都知道。
  • 和合本2010(神版-简体) - 犹大人来到吉甲,约书亚那里,基尼洗族耶孚尼的儿子迦勒对约书亚说:“耶和华在加低斯‧巴尼亚指着我和你对神人摩西所说的话,你都知道。
  • 当代译本 - 那时,犹大支派的人来到吉甲见约书亚,基尼洗族耶孚尼的儿子迦勒对约书亚说:“你知道耶和华在加低斯·巴尼亚跟上帝的仆人摩西提到关于你和我的事。
  • 圣经新译本 - 犹大人来到吉甲 约书亚那里,基尼洗人耶孚尼的儿子迦勒对约书亚说:“耶和华在加低斯.巴尼亚对神人摩西所说关于你和我的话,你是知道的。
  • 中文标准译本 - 那时,犹大子孙前来吉甲见约书亚,基尼洗人耶弗尼的儿子迦勒对约书亚说:“你知道,在加低斯-巴尼亚,耶和华对神人摩西论到你和我的那些话。
  • 现代标点和合本 - 那时,犹大人来到吉甲见约书亚,有基尼洗族耶孚尼的儿子迦勒对约书亚说:“耶和华在加低斯巴尼亚指着我与你对神人摩西所说的话,你都知道了。
  • 和合本(拼音版) - 那时犹大人来到吉甲见约书亚,有基尼洗族耶孚尼的儿子迦勒对约书亚说:“耶和华在加低斯巴尼亚指着我与你对神人摩西所说的话,你都知道了。
  • New International Version - Now the people of Judah approached Joshua at Gilgal, and Caleb son of Jephunneh the Kenizzite said to him, “You know what the Lord said to Moses the man of God at Kadesh Barnea about you and me.
  • New International Reader's Version - The people of Judah approached Joshua at Gilgal. Caleb, the son of Jephunneh the Kenizzite, spoke to Joshua. He said, “You know what the Lord said to Moses, the man of God. He spoke to him at Kadesh Barnea about you and me.
  • English Standard Version - Then the people of Judah came to Joshua at Gilgal. And Caleb the son of Jephunneh the Kenizzite said to him, “You know what the Lord said to Moses the man of God in Kadesh-barnea concerning you and me.
  • New Living Translation - A delegation from the tribe of Judah, led by Caleb son of Jephunneh the Kenizzite, came to Joshua at Gilgal. Caleb said to Joshua, “Remember what the Lord said to Moses, the man of God, about you and me when we were at Kadesh-barnea.
  • The Message - The people of Judah came to Joshua at Gilgal. Caleb son of Jephunneh the Kenizzite spoke: “You’ll remember what God said to Moses the man of God concerning you and me back at Kadesh Barnea. I was forty years old when Moses the servant of God sent me from Kadesh Barnea to spy out the land. And I brought back an honest and accurate report. My companions who went with me discouraged the people, but I stuck to my guns, totally with God, my God. That was the day that Moses solemnly promised, ‘The land on which your feet have walked will be your inheritance, you and your children’s, forever. Yes, you have lived totally for God.’ Now look at me: God has kept me alive, as he promised. It is now forty-five years since God spoke this word to Moses, years in which Israel wandered in the wilderness. And here I am today, eighty-five years old! I’m as strong as I was the day Moses sent me out. I’m as strong as ever in battle, whether coming or going. So give me this hill country that God promised me. You yourself heard the report, that the Anakim were there with their great fortress cities. If God goes with me, I will drive them out, just as God said.”
  • Christian Standard Bible - The descendants of Judah approached Joshua at Gilgal, and Caleb son of Jephunneh the Kenizzite said to him, “You know what the Lord promised Moses the man of God at Kadesh-barnea about you and me.
  • New American Standard Bible - Then the sons of Judah approached Joshua in Gilgal, and Caleb the son of Jephunneh the Kenizzite said to him, “You know the word which the Lord spoke to Moses the man of God on account of you and me in Kadesh-barnea.
  • New King James Version - Then the children of Judah came to Joshua in Gilgal. And Caleb the son of Jephunneh the Kenizzite said to him: “You know the word which the Lord said to Moses the man of God concerning you and me in Kadesh Barnea.
  • Amplified Bible - Then the [tribe of the] sons of Judah approached Joshua in Gilgal, and Caleb the son of Jephunneh the Kenizzite said to him, “You know the word which the Lord said to Moses the man of God concerning me and you in Kadesh-barnea.
  • American Standard Version - Then the children of Judah drew nigh unto Joshua in Gilgal: and Caleb the son of Jephunneh the Kenizzite said unto him, Thou knowest the thing that Jehovah spake unto Moses the man of God concerning me and concerning thee in Kadesh-barnea.
  • King James Version - Then the children of Judah came unto Joshua in Gilgal: and Caleb the son of Jephunneh the Kenezite said unto him, Thou knowest the thing that the Lord said unto Moses the man of God concerning me and thee in Kadesh–barnea.
  • New English Translation - The men of Judah approached Joshua in Gilgal, and Caleb son of Jephunneh the Kenizzite said to him, “You know what the Lord said about you and me to Moses, the man of God, at Kadesh Barnea.
  • World English Bible - Then the children of Judah came near to Joshua in Gilgal. Caleb the son of Jephunneh the Kenizzite said to him, “You know the thing that Yahweh spoke to Moses the man of God concerning me and concerning you in Kadesh Barnea.
  • 新標點和合本 - 那時,猶大人來到吉甲見約書亞,有基尼洗族耶孚尼的兒子迦勒對約書亞說:「耶和華在加低斯‧巴尼亞指着我與你對神人摩西所說的話,你都知道了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶大人來到吉甲,約書亞那裏,基尼洗族耶孚尼的兒子迦勒對約書亞說:「耶和華在加低斯‧巴尼亞指着我和你對神人摩西所說的話,你都知道。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 猶大人來到吉甲,約書亞那裏,基尼洗族耶孚尼的兒子迦勒對約書亞說:「耶和華在加低斯‧巴尼亞指着我和你對神人摩西所說的話,你都知道。
  • 當代譯本 - 那時,猶大支派的人來到吉甲見約書亞,基尼洗族耶孚尼的兒子迦勒對約書亞說:「你知道耶和華在加低斯·巴尼亞跟上帝的僕人摩西提到關於你和我的事。
  • 聖經新譯本 - 猶大人來到吉甲 約書亞那裡,基尼洗人耶孚尼的兒子迦勒對約書亞說:“耶和華在加低斯.巴尼亞對神人摩西所說關於你和我的話,你是知道的。
  • 呂振中譯本 - 那時 猶大 人挨近前來、在 吉甲 見 約書亞 ,有 基尼洗 人 耶孚尼 的兒子 迦勒 對 約書亞 說:『永恆主在 加低斯巴尼亞 對神人 摩西 所說關於我和你的話、你是知道的。
  • 中文標準譯本 - 那時,猶大子孫前來吉甲見約書亞,基尼洗人耶弗尼的兒子迦勒對約書亞說:「你知道,在加低斯-巴尼亞,耶和華對神人摩西論到你和我的那些話。
  • 現代標點和合本 - 那時,猶大人來到吉甲見約書亞,有基尼洗族耶孚尼的兒子迦勒對約書亞說:「耶和華在加低斯巴尼亞指著我與你對神人摩西所說的話,你都知道了。
  • 文理和合譯本 - 時、猶大族至吉甲見約書亞、有基尼洗族耶孚尼子迦勒謂之曰、昔在加低斯巴尼亞、耶和華諭其僕摩西關乎爾我之事、爾所知也、
  • 文理委辦譯本 - 時猶大支派至吉甲有基尼洗人耶孚尼子迦勒、告約書亞曰、昔耶和華諭其僕摩西、論爾我之事、爾知之矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時 猶大 至 吉甲 見 約書亞 、 其中 基尼洗 族 耶孚尼 子 迦勒 謂之曰、主在 加叠巴尼亞 為爾為我所諭神人 摩西 者、為爾所知、
  • Nueva Versión Internacional - Los descendientes de Judá se acercaron a Josué en Guilgal. El quenizita Caleb hijo de Jefone le pidió a Josué: «Acuérdate de lo que el Señor le dijo a Moisés, hombre de Dios, respecto a ti y a mí en Cades Barnea.
  • 현대인의 성경 - 어느 날 유다 지파의 대표들이 길갈에 있는 여호수아에게 찾아왔다. 그 중에 그니스 사람 여분네의 아들 갈렙이 여호수아에게 이렇게 말하였다. “우리가 가데스 – 바네아에 있을 때 여호와께서 그의 종 모세에게 나와 당신에 관해서 하신 말씀을 당신도 잘 알고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Люди из рода Иуды пришли к Иисусу в Гилгал, и Халев, сын кенезеянина Иефоннии, сказал ему: – Ты знаешь, что Господь сказал Моисею, Божьему человеку, в Кадеш-Барнеа обо мне и о тебе.
  • Восточный перевод - Люди из рода Иуды пришли к Иешуа в Гилгал, и Халев, сын кенезеянина Иефоннии, сказал ему: – Ты знаешь, что в Кадеш-Барни Вечный сказал пророку Мусе обо мне и о тебе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Люди из рода Иуды пришли к Иешуа в Гилгал, и Халев, сын кенезеянина Иефоннии, сказал ему: – Ты знаешь, что в Кадеш-Барни Вечный сказал пророку Мусе обо мне и о тебе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Люди из рода Иуды пришли к Иешуа в Гилгал, и Халев, сын кенезеянина Иефоннии, сказал ему: – Ты знаешь, что в Кадеш-Барни Вечный сказал пророку Мусо обо мне и о тебе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Des membres de la tribu de Juda vinrent trouver Josué à Guilgal. Caleb, fils de Yephounné, le Qenizien lui dit : Tu sais ce que l’Eternel a dit à Moïse, l’homme de Dieu, à mon sujet et à ton sujet lorsque nous étions à Qadesh-Barnéa .
  • リビングバイブル - ユダ族から、カレブに率いられた一団が、ギルガルにいるヨシュアのもとへ来ました。カレブはヨシュアに言いました。「昔カデシュ・バルネアで、われわれ二人のことで、主がモーセに仰せられたことを忘れてはないはずだ。
  • Nova Versão Internacional - Os homens de Judá vieram a Josué em Gilgal, e Calebe, filho do quenezeu Jefoné, lhe disse: “Você sabe o que o Senhor disse a Moisés, homem de Deus, em Cades-Barneia, sobre mim e sobre você.
  • Hoffnung für alle - In Gilgal kamen die Männer des Stammes Juda zu Josua. Unter ihnen war auch Kaleb, der Sohn von Jefunne, aus der Sippe Kenas. Er sagte zu Josua: »Du weißt, was der Herr bei Kadesch-Barnea zu Mose, dem Mann Gottes, über mich und dich gesagt hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งนั้นคนเผ่ายูดาห์เข้าพบโยชูวาที่กิลกาล และคาเลบบุตรเยฟุนเนห์คนเคนัสกล่าวว่า “ท่านทราบแล้วที่องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับโมเสสคนของพระเจ้าที่คาเดชบารเนียเกี่ยวกับท่านและข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​ยูดาห์​มา​หา​โยชูวา​ที่​กิลกาล และ​คาเลบ​บุตร​เยฟุนเนห์​ชาว​เคนัส​พูด​กับ​ท่าน​ว่า “ท่าน​ทราบ​แล้ว​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​กล่าว​อย่างไร​กับ​โมเสส​คน​ของ​พระ​เจ้า​ที่​คาเดชบาร์เนีย​เกี่ยว​กับ​ท่าน​และ​ข้าพเจ้า
  • 1 Các Vua 13:14 - Tiên tri già đuổi theo người của Đức Chúa Trời, thấy người đang ngồi nghỉ dưới gốc cây sồi, nên lên tiếng hỏi: “Ông có phải là người của Đức Chúa Trời từ Giu-đa đến không?” Người đáp: “Phải, tôi đây.”
  • Dân Số Ký 12:7 - Nhưng với Môi-se, đầy tớ của Ta. Trong nhà Ta, chỉ có người là trung tín.
  • Dân Số Ký 12:8 - Ta nói chuyện với người mặt đối mặt, rõ ràng, không lời bí ẩn! Người đã được chiêm ngưỡng Chúa Hằng Hữu. Thế mà các con không sợ mà nói hành Môi-se, đầy tớ của Ta sao?”
  • Giô-suê 4:19 - Người Ít-ra-ên sang sông Giô-đan ngày mười tháng giêng. Họ đóng trại tại Ghinh-ganh, một địa điểm phía đông thành Giê-ri-cô.
  • Giô-suê 10:43 - Sau đó, Giô-suê rút quân về trại Ghinh-ganh.
  • 2 Các Vua 8:7 - Ê-li-sê đi đến Đa-mách nhằm lúc Bên Ha-đát, vua A-ram đang bệnh. Hay tin người của Đức Chúa Trời đến,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 34:5 - Vậy Môi-se, đầy tớ Chúa, qua đời trong đất Mô-áp, như Chúa Hằng Hữu đã phán.
  • 2 Các Vua 4:42 - Có một người ở Ba-anh Sa-li-sa đem đến biếu người của Đức Chúa Trời một số hoa lợi đầu mùa, gồm hai mươi ổ bánh lúa mạch và một bao bắp tươi. Ê-li-sê bảo: “Đem dọn cho mọi người ăn.”
  • 1 Các Vua 13:1 - Khi Giê-rô-bô-am đang đứng dâng hương trước bàn thờ, có một người của Đức Chúa Trời vâng lời Chúa Hằng Hữu từ Giu-đa đến Bê-tên.
  • Thi Thiên 90:1 - Lạy Chúa, từ thế hệ này sang thế hệ khác, Chúa là nơi chúng con cư trú!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:1 - Trước khi qua đời, Môi-se, người của Đức Chúa Trời, chúc phước lành cho Ít-ra-ên như sau:
  • Thẩm Phán 13:6 - Bà Ma-nô-a liền chạy đi nói cho chồng hay: “Một người của Đức Chúa Trời hiện ra với tôi! Vị ấy trông như một thiên sứ của Đức Chúa Trời, đáng kính đáng sợ quá! Tôi không dám hỏi xem vị ấy đến từ đâu, và vị này cũng không nói tên mình!
  • Thẩm Phán 13:7 - Nhưng vị này chỉ bảo cho biết rằng tôi sẽ thụ thai, sinh một con trai. Vị ấy còn dặn tôi kiêng cữ rượu và các vật không sạch, vì đứa con này là người Na-xi-rê sẽ được dâng cho Đức Chúa Trời từ khi sinh ra cho đến khi qua đời.”
  • Thẩm Phán 13:8 - Ma-nô-a khẩn cầu Chúa Hằng Hữu: “Lạy Chúa, xin cho người của Đức Chúa Trời sai đến lần trước trở lại gặp chúng con một lần nữa, để dạy chúng con những điều phải làm cho đứa con sắp chào đời.”
  • 2 Các Vua 4:16 - Tiên tri nói: “Sang năm, vào lúc này bà sẽ có một con trai.” Bà kêu lên: “Người của Đức Chúa Trời ơi! Xin đừng dối tôi!”
  • 2 Các Vua 4:9 - Bà nói với chồng: “Tôi biết chắc người vẫn thường ghé lại nhà mình là người thánh của Đức Chúa Trời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:36 - trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê, là người đã hết lòng theo Chúa Hằng Hữu. Ca-lép và con cháu ông sẽ hưởng một phần đất chính bàn chân ông đã đặt lên.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:37 - Chúa Hằng Hữu cũng giận cả tôi vì lỗi của anh em, phán rằng: ‘Con cũng không được vào đất hứa!’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:38 - Còn Giô-suê, con của Nun, người đang đứng trước anh em đây, sẽ được vào đó. Anh em nên khích lệ Giô-suê, vì ông sẽ lãnh đạo Ít-ra-ên trong cuộc chiếm đóng đất hứa.
  • 2 Ti-mô-thê 3:17 - Nhờ đó, người của Đức Chúa Trời được trang bị, có khả năng làm mọi việc lành.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 34:10 - Về sau, trong toàn dân Ít-ra-ên chẳng bao giờ còn xuất hiện một nhà tiên tri nào giống như Môi-se, được Đức Chúa Trời quen biết và thường xuyên gặp mặt như thế.
  • 2 Các Vua 8:11 - Ê-li-sê nhìn Ha-xa-ên chằm chặp, đến độ người này phải ngượng ngùng; rồi tiên tri khóc.
  • 1 Ti-mô-thê 6:11 - Con là người của Đức Chúa Trời, hãy tránh những điều xấu xa ấy, mà đeo đuổi sự công chính, tin kính, đức tin, yêu thương, nhẫn nại, hiền hòa.
  • Giô-suê 15:17 - Ốt-ni-ên, con của Kê-na, em Ca-lép, lập công đầu, chiếm thành, và được Ca-lép gả con gái là Ạc-sa cho người làm vợ.
  • Giô-suê 14:14 - Vậy Hếp-rôn trở thành tài sản của nhà Ca-lép (con Giê-phu-nê, người dòng Kên) cho đến ngày nay, vì ông đã hết lòng theo Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Dân Số Ký 14:6 - Giô-suê, con của Nun, và Ca-lép, con của Giê-phu-nê, là hai người trong toán đi trinh sát Ca-na-an về, liền xé áo mình,
  • Dân Số Ký 13:26 - Họ quay về với Môi-se, A-rôn, và toàn thể người Ít-ra-ên trong hoang mạc Pha-ran. Các thám tử báo cho họ và toàn thể người Ít-ra-ên và cho xem hoa quả trong xứ.
  • Dân Số Ký 32:12 - chỉ trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê, người Kên, và Giô-suê, con của Nun, là hai người hết lòng theo Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 14:30 - đều không được vào đất hứa, trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê và Giô-suê, con Nun.
  • Dân Số Ký 13:6 - Đại tộc Giu-đa: Ca-lép, con của Giê-phu-nê.
  • Dân Số Ký 14:24 - Nhưng đầy tớ Ta là Ca-lép, với một tinh thần khác biệt, đã hết lòng theo Ta; nên Ta sẽ đưa Ca-lép vào đất người đã trinh sát, và con cháu người sẽ hưởng chủ quyền đất ấy.
圣经
资源
计划
奉献